![Sapphire Radeon R9 Fury X](/upload/resize_cache/iblock/23e/340_345_0/Sapphire.png)
![Asus R9 Nano](/upload/resize_cache/iblock/800/340_345_0/Asus.png)
So sánh Sapphire Radeon R9 Fury X vs Asus R9 Nano
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Mô tả
Thẻ video Sapphire Radeon R9 Fury X dựa trên kiến trúc GCN 3.0. Asus R9 Nano trên kiến trúc GCN 3.0. Cái đầu tiên có 8900 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 8900 triệu. Sapphire Radeon R9 Fury X có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1050 MHz so với 1000 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Sapphire Radeon R9 Fury X có 4 GB. Asus R9 Nano đã cài đặt 4 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 512 Gb/s so với 512 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Sapphire Radeon R9 Fury X là 8.49. Tại Asus R9 Nano 8.02.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Sapphire Radeon R9 Fury X đã ghi được 9788 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 8341 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 16179 điểm. Điểm 14117 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Sapphire Radeon R9 Fury X có phiên bản Directx 12. Thẻ video Asus R9 Nano -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, Sapphire Radeon R9 Fury X có 275W yêu cầu tản nhiệt so với 175W của Asus R9 Nano.
Tại sao Sapphire Radeon R9 Fury X tốt hơn Asus R9 Nano?
- Điểm số 9788 против 8341 , thêm về 17%
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 16179 против 14117 , thêm về 15%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1050 MHz против 1000 MHz, thêm về 5%
- FLOPS 8.49 TFLOPS против 8.02 TFLOPS, thêm về 6%
- Kích thước kết cấu 269 GTexels/s против 256 GTexels/s, thêm về 5%
- Phiên bản OpenCL 2.1 против 2 , thêm về 5%
So sánh Sapphire Radeon R9 Fury X và Asus R9 Nano: khoảng thời gian cơ bản
![Sapphire Radeon R9 Fury X](/upload/resize_cache/iblock/23e/340_345_0/Sapphire.png)
![Asus R9 Nano](/upload/resize_cache/iblock/800/340_345_0/Asus.png)
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Sapphire Radeon R9 Fury X hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Sapphire Radeon R9 Fury X đã ghi được 9788 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 8341 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Sapphire Radeon R9 Fury X là 8.49 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 8.02 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Sapphire Radeon R9 Fury X 275 Oát. Asus R9 Nano 175 Oát.
Sapphire Radeon R9 Fury X và Asus R9 Nano nhanh như thế nào?
Sapphire Radeon R9 Fury X hoạt động ở tần số 1050 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Asus R9 Nano đạt 1000 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Sapphire Radeon R9 Fury X hỗ trợ GDDRKhông có dữ liệu. Đã cài đặt 4 GB RAM. Thông lượng đạt 512 GB/giây. Asus R9 Nano hoạt động với GDDRKhông có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 4 GB RAM. Băng thông của nó là 512 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Sapphire Radeon R9 Fury X có 1 đầu ra HDMI. Asus R9 Nano được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Sapphire Radeon R9 Fury X sử dụng Không có dữ liệu. Asus R9 Nano được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Sapphire Radeon R9 Fury X được xây dựng trên GCN 3.0. Asus R9 Nano sử dụng kiến trúc GCN 3.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Sapphire Radeon R9 Fury X được trang bị Fiji. Asus R9 Nano được đặt thành Fiji.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Asus R9 Nano 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Sapphire Radeon R9 Fury X có 8900 triệu bóng bán dẫn. Asus R9 Nano có 8900 triệu bóng bán dẫn