![Sapphire Tri-X R9 Fury](/upload/resize_cache/iblock/a87/340_345_0/Sapphire.png)
![Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB](/upload/resize_cache/iblock/a91/340_345_0/Sapphire.png)
So sánh Sapphire Tri-X R9 Fury vs Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Sapphire Tri-X R9 Fury dựa trên kiến trúc GCN 3.0. Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB trên kiến trúc Polaris. Cái đầu tiên có 8900 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 5700 triệu. Sapphire Tri-X R9 Fury có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 14.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1000 MHz so với 1168 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Sapphire Tri-X R9 Fury có 4 GB. Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB đã cài đặt 4 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 512 Gb/s so với 224 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Sapphire Tri-X R9 Fury là 7.46. Tại Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB 5.27.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Sapphire Tri-X R9 Fury đã ghi được 9300 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 6924 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 14017 điểm. Điểm 13740 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Sapphire Tri-X R9 Fury có phiên bản Directx 12. Thẻ video Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, Sapphire Tri-X R9 Fury có 275W yêu cầu tản nhiệt so với 120W của Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB.
Tại sao Sapphire Tri-X R9 Fury tốt hơn Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB?
- Điểm số 9300 против 6924 , thêm về 34%
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate 77332 против 70649 , thêm về 9%
- Điểm 3DMark Fire Strike 22478 против 11881 , thêm về 89%
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 14017 против 13740 , thêm về 2%
- Băng thông bộ nhớ 512 GB/s против 224 GB/s, thêm về 129%
So sánh Sapphire Tri-X R9 Fury và Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB: khoảng thời gian cơ bản
![Sapphire Tri-X R9 Fury](/upload/resize_cache/iblock/a87/340_345_0/Sapphire.png)
![Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB](/upload/resize_cache/iblock/a91/340_345_0/Sapphire.png)
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Sapphire Tri-X R9 Fury hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Sapphire Tri-X R9 Fury đã ghi được 9300 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 6924 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Sapphire Tri-X R9 Fury là 7.46 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 5.27 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Sapphire Tri-X R9 Fury 275 Oát. Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB 120 Oát.
Sapphire Tri-X R9 Fury và Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB nhanh như thế nào?
Sapphire Tri-X R9 Fury hoạt động ở tần số 1000 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB đạt 1168 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1325 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Sapphire Tri-X R9 Fury hỗ trợ GDDRKhông có dữ liệu. Đã cài đặt 4 GB RAM. Thông lượng đạt 512 GB/giây. Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 4 GB RAM. Băng thông của nó là 512 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Sapphire Tri-X R9 Fury có 1 đầu ra HDMI. Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB được trang bị đầu ra HDMI 2.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Sapphire Tri-X R9 Fury sử dụng Không có dữ liệu. Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Sapphire Tri-X R9 Fury được xây dựng trên GCN 3.0. Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB sử dụng kiến trúc Polaris.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Sapphire Tri-X R9 Fury được trang bị Fiji. Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB được đặt thành Polaris 20 Ellesmere.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Sapphire Tri-X R9 Fury có 8900 triệu bóng bán dẫn. Sapphire Nitro+ Radeon RX 570 4GB có 5700 triệu bóng bán dẫn