So sánh Sapphire Tri-X R9 Fury vs Sapphire Radeon RX Vega 64
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Sapphire Tri-X R9 Fury dựa trên kiến trúc GCN 3.0. Sapphire Radeon RX Vega 64 trên kiến trúc Vega. Cái đầu tiên có 8900 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 12500 triệu. Sapphire Tri-X R9 Fury có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 14.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1000 MHz so với 1247 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Sapphire Tri-X R9 Fury có 4 GB. Sapphire Radeon RX Vega 64 đã cài đặt 4 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 512 Gb/s so với 483.8 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Sapphire Tri-X R9 Fury là 7.46. Tại Sapphire Radeon RX Vega 64 12.45.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Sapphire Tri-X R9 Fury đã ghi được 9300 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 14298 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 14017 điểm. Điểm 22007 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Sapphire Tri-X R9 Fury có phiên bản Directx 12. Thẻ video Sapphire Radeon RX Vega 64 -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, Sapphire Tri-X R9 Fury có 275W yêu cầu tản nhiệt so với 295W của Sapphire Radeon RX Vega 64.
Tại sao Sapphire Radeon RX Vega 64 tốt hơn Sapphire Tri-X R9 Fury?
- Điểm 3DMark Fire Strike 22478 против 17965 , thêm về 25%
So sánh Sapphire Tri-X R9 Fury và Sapphire Radeon RX Vega 64: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Sapphire Tri-X R9 Fury hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Sapphire Tri-X R9 Fury đã ghi được 9300 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 14298 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Sapphire Tri-X R9 Fury là 7.46 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 12.45 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Sapphire Tri-X R9 Fury 275 Oát. Sapphire Radeon RX Vega 64 295 Oát.
Sapphire Tri-X R9 Fury và Sapphire Radeon RX Vega 64 nhanh như thế nào?
Sapphire Tri-X R9 Fury hoạt động ở tần số 1000 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Sapphire Radeon RX Vega 64 đạt 1247 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1546 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Sapphire Tri-X R9 Fury hỗ trợ GDDRKhông có dữ liệu. Đã cài đặt 4 GB RAM. Thông lượng đạt 512 GB/giây. Sapphire Radeon RX Vega 64 hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 512 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Sapphire Tri-X R9 Fury có 1 đầu ra HDMI. Sapphire Radeon RX Vega 64 được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Sapphire Tri-X R9 Fury sử dụng Không có dữ liệu. Sapphire Radeon RX Vega 64 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Sapphire Tri-X R9 Fury được xây dựng trên GCN 3.0. Sapphire Radeon RX Vega 64 sử dụng kiến trúc Vega.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Sapphire Tri-X R9 Fury được trang bị Fiji. Sapphire Radeon RX Vega 64 được đặt thành Vega.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Sapphire Radeon RX Vega 64 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Sapphire Tri-X R9 Fury có 8900 triệu bóng bán dẫn. Sapphire Radeon RX Vega 64 có 12500 triệu bóng bán dẫn