So sánh AMD Radeon RX Vega 8 vs Sapphire HD 7770 OC V2
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon RX Vega 8 dựa trên kiến trúc Vega. Sapphire HD 7770 OC V2 trên kiến trúc GCN 1.0. Cái đầu tiên có 4940 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 1500 triệu. AMD Radeon RX Vega 8 có kích thước bóng bán dẫn là 14 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 300 MHz so với 1100 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon RX Vega 8 có Không có dữ liệu GB. Sapphire HD 7770 OC V2 đã cài đặt Không có dữ liệu GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là Không có dữ liệu Gb/s so với 80 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon RX Vega 8 là 1.11. Tại Sapphire HD 7770 OC V2 1.36.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon RX Vega 8 đã ghi được 1746 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 2187 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 2347 điểm. Điểm 2830 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là Không có dữ liệu. Thẻ video AMD Radeon RX Vega 8 có phiên bản Directx 12. Thẻ video Sapphire HD 7770 OC V2 -- Phiên bản Directx - 11.1.
Về làm mát, AMD Radeon RX Vega 8 có 65W yêu cầu tản nhiệt so với 80W của Sapphire HD 7770 OC V2.
Tại sao Sapphire HD 7770 OC V2 tốt hơn AMD Radeon RX Vega 8?
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11 3556 против 3103 , thêm về 15%
So sánh AMD Radeon RX Vega 8 và Sapphire HD 7770 OC V2: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon RX Vega 8 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon RX Vega 8 đã ghi được 1746 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 2187 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon RX Vega 8 là 1.11 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 1.36 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon RX Vega 8 65 Oát. Sapphire HD 7770 OC V2 80 Oát.
AMD Radeon RX Vega 8 và Sapphire HD 7770 OC V2 nhanh như thế nào?
AMD Radeon RX Vega 8 hoạt động ở tần số 300 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1100 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Sapphire HD 7770 OC V2 đạt 1100 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon RX Vega 8 hỗ trợ GDDR4. Đã cài đặt Không có dữ liệu GB RAM. Thông lượng đạt Không có dữ liệu GB/giây. Sapphire HD 7770 OC V2 hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 1 GB RAM. Băng thông của nó là Không có dữ liệu GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon RX Vega 8 có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. Sapphire HD 7770 OC V2 được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon RX Vega 8 sử dụng Không có dữ liệu. Sapphire HD 7770 OC V2 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon RX Vega 8 được xây dựng trên Vega. Sapphire HD 7770 OC V2 sử dụng kiến trúc GCN 1.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon RX Vega 8 được trang bị Vega Raven Ridge. Sapphire HD 7770 OC V2 được đặt thành Cape Verde.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có Không có dữ liệu làn PCIe. Và phiên bản PCIe là Không có dữ liệu. Sapphire HD 7770 OC V2 Không có dữ liệu Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe Không có dữ liệu.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon RX Vega 8 có 4940 triệu bóng bán dẫn. Sapphire HD 7770 OC V2 có 1500 triệu bóng bán dẫn