AMD E-350 AMD E-350
Intel Core i3-2370M Intel Core i3-2370M
VS

So sánh AMD E-350 vs Intel Core i3-2370M

AMD E-350

AMD E-350

Xếp hạng: 0 Điểm
Intel Core i3-2370M

WINNER
Intel Core i3-2370M

Xếp hạng: 1 Điểm
cấp độ
AMD E-350
Intel Core i3-2370M
Kết quả kiểm tra
0
0
Công nghệ
0
8
Màn biểu diễn
2
4
Giao diện và thông tin liên lạc
1
6
Các đặc điểm chính
3
5

Thông số kỹ thuật và tính năng

Điểm CPU PassMark

AMD E-350: 433 Intel Core i3-2370M: 1282

Tản nhiệt (TDP)

AMD E-350: 18 W Intel Core i3-2370M: 35 W

Quy trình công nghệ

AMD E-350: 40 nm Intel Core i3-2370M: 32 nm

Kích thước bộ đệm L1

AMD E-350: 128 KB Intel Core i3-2370M: 128 KB

Kích thước bộ đệm L2

AMD E-350: 1 MB Intel Core i3-2370M: 0.5 MB

Mô tả

Bộ xử lý AMD E-350 chạy ở tốc độ 1.6 Hz, Intel Core i3-2370M thứ hai chạy ở tốc độ 2.4 Hz. AMD E-350 có thể tăng tốc lên 1.6 Hz và thứ hai lên 2.4 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 18 W và cho Intel Core i3-2370M 35 W.

Về kiến ​​trúc, AMD E-350 được xây dựng bằng công nghệ 40 nm. Intel Core i3-2370M trên kiến ​​trúc 32 nm.

Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. AMD E-350 có thể hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu. Kích thước tối đa được hỗ trợ là Không có dữ liệu MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là Không có dữ liệu. Bộ xử lý thứ hai Intel Core i3-2370M có khả năng hỗ trợ DDR3. Thông lượng là 21.3. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 16 MB.

Đồ họa. AMD E-350 có công cụ đồ họa Không có dữ liệu. Tần số của nó là - 500 MHz. Intel Core i3-2370M đã nhận được lõi video Intel HD Graphics 3000. Ở đây tần số là 650 MHz.

Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, AMD E-350 đã đạt điểm 433. Và Intel Core i3-2370M đã ghi được 1282 điểm.

Tại sao Intel Core i3-2370M tốt hơn AMD E-350?

  • Tản nhiệt (TDP) 18 W против 35 W, ít hơn bởi -49%
  • Kích thước bộ đệm L2 1 MB против 0.5 MB, thêm về 100%

So sánh AMD E-350 và Intel Core i3-2370M: khoảng thời gian cơ bản

AMD E-350
AMD E-350
Intel Core i3-2370M
Intel Core i3-2370M
Kết quả kiểm tra
Điểm CPU PassMark
Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD.
433
max 104648
Trung bình: 6033.5
1282
max 104648
Trung bình: 6033.5
Benchmark Geekbench 5 (Multi-Core)
Điểm chuẩn trong Geekbench 5 đo hiệu suất đa luồng của bộ xử lý.
241
max 25920
Trung bình: 5219.2
902
max 25920
Trung bình: 5219.2
Benchmark Geekbench 5
133
max 2315
Trung bình: 936.8
413
max 2315
Trung bình: 936.8
Benchmark điểm test Cinebench 10/32bit (Multi-Core)
2049
max 84673
Trung bình: 1955
7128
max 84673
Trung bình: 1955
Điểm kiểm tra 3DMark06
1043
max 21654
Trung bình: 3892.6
2896
max 21654
Trung bình: 3892.6
Điểm benchmark Cinebench 10/32bit (Single-Core)
1072
max 24400
Trung bình: 3557.7
3163
max 24400
Trung bình: 3557.7
Điểm kiểm tra Cinebench R11.5 /64bit (Đa lõi)
1
max 70
Trung bình: 5.3
2
max 70
Trung bình: 5.3
Công nghệ
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa phần cứng
Ảo hóa phần cứng giúp bạn có được hình ảnh chất lượng cao dễ dàng hơn nhiều.
Chứa
KHÔNG
Màn biểu diễn
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
2
max 256
Trung bình: 10.7
4
max 256
Trung bình: 10.7
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
128 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
128 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
1 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
0.5 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
1.6 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
2.4 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
Số lõi
Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả
2
max 72
Trung bình: 5.8
2
max 72
Trung bình: 5.8
Đồng hồ cơ sở CPU
1.6 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
2.4 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
kích thước tinh thể
Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.
75 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
149 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
tối đa. số lượng bộ xử lý trong cấu hình
1
max 8
Trung bình: 1.3
1
max 8
Trung bình: 1.3
Giao diện và thông tin liên lạc
Phiên bản OpenCL
Phiên bản OpenCL mới hơn có nghĩa là nhiều tính năng hơn, hiệu suất được cải thiện và khả năng tương thích với các ứng dụng mới nhất sử dụng OpenCL Hiển thị tất cả
1.2
max 4.6
Trung bình: 4.1
max 4.6
Trung bình: 4.1
hướng dẫn MMX
MMX là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng và điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
ổ cắm
Đầu nối trên bo mạch chủ để cài đặt bộ xử lý.
FT1
PPGA988
Công nghệ ảo hóa AMD
Hỗ trợ ảo hóa và thực thi máy ảo để bảo mật và hiệu suất
Chứa
Chứa
Các đặc điểm chính
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
40 nm
Trung bình: 36.8 nm
32 nm
Trung bình: 36.8 nm
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
18 W
Trung bình: 67.6 W
35 W
Trung bình: 67.6 W
kích thước tinh thể
Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.
75 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
149 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
Đồng hồ cơ sở GPU
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
500 MHz
max 2400
Trung bình: 535.8 MHz
650 MHz
max 2400
Trung bình: 535.8 MHz
Hỗ trợ hệ thống 64-bit
Hệ thống 64 bit, không giống như hệ thống 32 bit, có thể hỗ trợ hơn 4 GB RAM. Điều này làm tăng năng suất. Nó cũng cho phép bạn chạy các ứng dụng 64-bit. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
tên mã
Zacate
Sandy Bridge
Mục đích
Laptop
Mobile
Loạt
AMD E-Series
Intel Core i3

FAQ

Có bao nhiêu làn PCIe

AMD E-350 - Không có dữ liệu. Intel Core i3-2370M - 16.

Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?

AMD E-350 hỗ trợ Không có dữ liệu GB. Intel Core i3-2370M hỗ trợ 16GB.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

AMD E-350 hoạt động trên 1.6 GHz.4 GHz.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

AMD E-350 có 2 lõi. Intel Core i3-2370M có 2 lõi.

Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

AMD E-350 - Không có dữ liệu. Intel Core i3-2370M - Không có. Intel Core i3-2370M - Intel HD Graphics 3000

Loại RAM nào được hỗ trợ

AMD E-350 hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu. Intel Core i3-2370M hỗ trợ DDR3.

Ổ cắm của bộ xử lý là gì?

Sử dụng FT1 để đặt AMD E-350. PPGA988 được dùng để đặt Intel Core i3-2370M.

Họ sử dụng kiến ​​trúc nào?

AMD E-350 được xây dựng trên kiến ​​trúc Zacate. Intel Core i3-2370M được xây dựng trên kiến ​​trúc Sandy Bridge. Intel Core i3-2370M - Không có.

Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo PassMark, AMD E-350 đã ghi được 433 điểm. Intel Core i3-2370M đã ghi được 1282 điểm.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

AMD E-350 có tần số tối đa là 1.6 Hz. Tần số tối đa của Intel Core i3-2370M đạt 2.4 Hz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của AMD E-350 có thể lên tới 18 Watts. Intel Core i3-2370M có tối đa 18 Watt.