AMD Ryzen 5 6600HS AMD Ryzen 5 6600HS
Intel Atom Z3740 Intel Atom Z3740
VS

So sánh AMD Ryzen 5 6600HS vs Intel Atom Z3740

AMD Ryzen 5 6600HS

WINNER
AMD Ryzen 5 6600HS

Xếp hạng: 18 Điểm
Intel Atom Z3740

Intel Atom Z3740

Xếp hạng: 1 Điểm
cấp độ
AMD Ryzen 5 6600HS
Intel Atom Z3740
Kết quả kiểm tra
2
0
Công nghệ
1
5
Màn biểu diễn
5
2
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
4
2
Giao diện và thông tin liên lạc
1
1
Các đặc điểm chính
4
4

Thông số kỹ thuật và tính năng

Điểm CPU PassMark

AMD Ryzen 5 6600HS: 18311 Intel Atom Z3740: 644

Tản nhiệt (TDP)

AMD Ryzen 5 6600HS: 35 W Intel Atom Z3740: W

Quy trình công nghệ

AMD Ryzen 5 6600HS: 6 nm Intel Atom Z3740: 22 nm

Kích thước bộ đệm L1

AMD Ryzen 5 6600HS: 384 KB Intel Atom Z3740: 256 KB

Kích thước bộ đệm L2

AMD Ryzen 5 6600HS: 3.072 MB Intel Atom Z3740: 2.048 MB

Mô tả

Bộ xử lý AMD Ryzen 5 6600HS chạy ở tốc độ 3.3 Hz, Intel Atom Z3740 thứ hai chạy ở tốc độ 1.33 Hz. AMD Ryzen 5 6600HS có thể tăng tốc lên 4.5 Hz và thứ hai lên 1.86 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 35 W và cho Intel Atom Z3740 Không có dữ liệu W.

Về kiến ​​trúc, AMD Ryzen 5 6600HS được xây dựng bằng công nghệ 6 nm. Intel Atom Z3740 trên kiến ​​trúc 22 nm.

Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. AMD Ryzen 5 6600HS có thể hỗ trợ DDR5. Kích thước tối đa được hỗ trợ là Không có dữ liệu MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là Không có dữ liệu. Bộ xử lý thứ hai Intel Atom Z3740 có khả năng hỗ trợ DDR3. Thông lượng là 17.1. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 4 MB.

Đồ họa. AMD Ryzen 5 6600HS có công cụ đồ họa AMD Radeon 660M. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. Intel Atom Z3740 đã nhận được lõi video Intel HD. Ở đây tần số là 311 MHz.

Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, AMD Ryzen 5 6600HS đã đạt điểm 18311. Và Intel Atom Z3740 đã ghi được 644 điểm.

Tại sao AMD Ryzen 5 6600HS tốt hơn Intel Atom Z3740?

  • Điểm CPU PassMark 18311 против 644 , thêm về 2743%
  • Quy trình công nghệ 6 nm против 22 nm, ít hơn bởi -73%
  • Kích thước bộ đệm L1 384 KB против 256 KB, thêm về 50%
  • Kích thước bộ đệm L2 3.072 MB против 2.048 MB, thêm về 50%
  • Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo 4.5 GHz против 1.86 GHz, thêm về 142%
  • tần số bộ nhớ 4800 MHz против 1066 MHz, thêm về 350%
  • Số lõi 6 против 4 , thêm về 50%
  • Đồng hồ cơ sở CPU 3.3 GHz против 1.33 GHz, thêm về 148%

So sánh AMD Ryzen 5 6600HS và Intel Atom Z3740: khoảng thời gian cơ bản

AMD Ryzen 5 6600HS
AMD Ryzen 5 6600HS
Intel Atom Z3740
Intel Atom Z3740
Kết quả kiểm tra
Điểm CPU PassMark
Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD.
18311
max 104648
Trung bình: 6033.5
644
max 104648
Trung bình: 6033.5
Benchmark điểm test Cinebench 10/32bit (Multi-Core)
33657
max 84673
Trung bình: 1955
3407
max 84673
Trung bình: 1955
Điểm benchmark Cinebench 10/32bit (Single-Core)
6022
max 24400
Trung bình: 3557.7
971
max 24400
Trung bình: 3557.7
Điểm kiểm tra Cinebench R11.5 /64bit (Đa lõi)
19
max 70
Trung bình: 5.3
max 70
Trung bình: 5.3
Điểm kiểm tra TrueCrypt AES
8
max 35
Trung bình: 3.1
1
max 35
Trung bình: 3.1
Điểm kiểm tra mã hóa x264 vượt qua 2
91
max 274
Trung bình: 33.8
max 274
Trung bình: 33.8
Điểm kiểm tra mã hóa x264 vượt qua 1
232
max 411
Trung bình: 117.5
max 411
Trung bình: 117.5
Điểm kiểm tra WinRAR 4.0
5092
max 17932
Trung bình: 3042.5
1582
max 17932
Trung bình: 3042.5
Điểm kiểm tra Cinebench R15 (Đa lõi)
1620
max 9405
Trung bình: 638.4
max 9405
Trung bình: 638.4
Điểm kiểm tra Cinebench R15 (Lõi đơn)
230
max 323
Trung bình: 128.5
max 323
Trung bình: 128.5
Điểm kiểm tra lõi đơn 64-bit Cinebench 11,5
Cinebench là một điểm chuẩn phổ biến để đánh giá hiệu suất của bộ vi xử lý và card đồ họa. Nó được sử dụng để đo hiệu suất trong các tác vụ xử lý hiệu ứng hình ảnh và kết xuất cảnh 3D. Kết quả được đo bằng điểm. Hiển thị tất cả
3
max 4
Trung bình: 1.4
max 4
Trung bình: 1.4
Công nghệ
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa phần cứng
Ảo hóa phần cứng giúp bạn có được hình ảnh chất lượng cao dễ dàng hơn nhiều.
Chứa
Chứa
Màn biểu diễn
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
12
max 256
Trung bình: 10.7
max 256
Trung bình: 10.7
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
384 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
256 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
3.072 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
2.048 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
Kích thước bộ đệm L3
Một lượng lớn bộ nhớ L3 tăng tốc dẫn đến các cài đặt hiệu năng của CPU và hệ thống
16 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
4.5 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
1.86 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
Số lõi
Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả
6
max 72
Trung bình: 5.8
4
max 72
Trung bình: 5.8
Đồng hồ cơ sở CPU
3.3 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
1.33 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
Kích thước bộ nhớ video
208
max 513
Trung bình:
max 513
Trung bình:
Hệ thống đồ họa
AMD Radeon 660M
Intel HD
tối đa. số lượng bộ xử lý trong cấu hình
1
max 8
Trung bình: 1.3
max 8
Trung bình: 1.3
Phiên bản DDR
Các phiên bản khác nhau của DDR, chẳng hạn như DDR2, DDR3, DDR4 và DDR5, cung cấp các tính năng và hiệu suất được cải thiện so với các phiên bản trước, cho phép bạn làm việc hiệu quả hơn với dữ liệu và cải thiện hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
5
max 5
Trung bình: 3.5
3
max 5
Trung bình: 3.5
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
tần số bộ nhớ
RAM có thể nhanh hơn để tăng hiệu suất hệ thống.
4800 MHz
max 4800
Trung bình: 2106.2 MHz
1066 MHz
max 4800
Trung bình: 2106.2 MHz
Giao diện và thông tin liên lạc
Lệnh AES-NI
AES là cần thiết để tăng tốc độ mã hóa và giải mã.
Chứa
Chứa
AVX
AVX cho phép bạn tăng tốc độ tính toán trong các ứng dụng đa phương tiện, tài chính và khoa học, đồng thời nó cũng cải thiện hiệu suất của Linux RAID. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
ổ cắm
Đầu nối trên bo mạch chủ để cài đặt bộ xử lý.
FP7
UTFCBGA1380
Công nghệ ảo hóa AMD
Hỗ trợ ảo hóa và thực thi máy ảo để bảo mật và hiệu suất
Chứa
Không có dữ liệu
Các đặc điểm chính
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
6 nm
Trung bình: 36.8 nm
22 nm
Trung bình: 36.8 nm
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
35 W
Trung bình: 67.6 W
W
Trung bình: 67.6 W
Kích thước bộ nhớ video
208
max 513
Trung bình:
max 513
Trung bình:
Hỗ trợ hệ thống 64-bit
Hệ thống 64 bit, không giống như hệ thống 32 bit, có thể hỗ trợ hơn 4 GB RAM. Điều này làm tăng năng suất. Nó cũng cho phép bạn chạy các ứng dụng 64-bit. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Nhiệt độ CPU tối đa
Nếu vượt quá nhiệt độ tối đa mà bộ xử lý hoạt động, quá trình thiết lập lại có thể xảy ra.
95 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
90 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
Mục đích
Laptop
Mobile

FAQ

Có bao nhiêu làn PCIe

AMD Ryzen 5 6600HS - Không có dữ liệu. Intel Atom Z3740 - Không có dữ liệu.

Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?

AMD Ryzen 5 6600HS hỗ trợ Không có dữ liệu GB. Intel Atom Z3740 hỗ trợ 4GB.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

AMD Ryzen 5 6600HS hoạt động trên 3.3 GHz.33 GHz.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

AMD Ryzen 5 6600HS có 6 lõi. Intel Atom Z3740 có 4 lõi.

Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

AMD Ryzen 5 6600HS - Không có dữ liệu. Intel Atom Z3740 - Không có. Intel Atom Z3740 - Intel HD

Loại RAM nào được hỗ trợ

AMD Ryzen 5 6600HS hỗ trợ DDR5. Intel Atom Z3740 hỗ trợ DDR3.

Ổ cắm của bộ xử lý là gì?

Sử dụng FP7 để đặt AMD Ryzen 5 6600HS. UTFCBGA1380 được dùng để đặt Intel Atom Z3740.

Họ sử dụng kiến ​​trúc nào?

AMD Ryzen 5 6600HS được xây dựng trên kiến ​​trúc Không có dữ liệu. Intel Atom Z3740 được xây dựng trên kiến ​​trúc Bay Trail. Intel Atom Z3740 - Không có.

Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo PassMark, AMD Ryzen 5 6600HS đã ghi được 18311 điểm. Intel Atom Z3740 đã ghi được 644 điểm.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

AMD Ryzen 5 6600HS có tần số tối đa là 4.5 Hz. Tần số tối đa của Intel Atom Z3740 đạt 1.86 Hz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của AMD Ryzen 5 6600HS có thể lên tới 35 Watts. Intel Atom Z3740 có tối đa 35 Watt.