So sánh Asus GeForce GTX 660 DirectCU II vs HIS Radeon RX 470 IceQ X2 OC
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Mô tả
Thẻ video Asus GeForce GTX 660 DirectCU II dựa trên kiến trúc Kepler. HIS Radeon RX 470 IceQ X2 OC trên kiến trúc Polaris. Cái đầu tiên có 2540 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 5700 triệu. Asus GeForce GTX 660 DirectCU II có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 14.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 980 MHz so với 926 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Asus GeForce GTX 660 DirectCU II có 2 GB. HIS Radeon RX 470 IceQ X2 OC đã cài đặt 2 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 144 Gb/s so với 224 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Asus GeForce GTX 660 DirectCU II là 1.84. Tại HIS Radeon RX 470 IceQ X2 OC 4.87.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Asus GeForce GTX 660 DirectCU II đã ghi được 3952 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 7836 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 5008 điểm. Điểm 11635 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Asus GeForce GTX 660 DirectCU II có phiên bản Directx 11. Thẻ video HIS Radeon RX 470 IceQ X2 OC -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, Asus GeForce GTX 660 DirectCU II có 140W yêu cầu tản nhiệt so với 120W của HIS Radeon RX 470 IceQ X2 OC.
Tại sao HIS Radeon RX 470 IceQ X2 OC tốt hơn Asus GeForce GTX 660 DirectCU II?
- Đồng hồ cơ bản GPU 980 MHz против 926 MHz, thêm về 6%
So sánh Asus GeForce GTX 660 DirectCU II và HIS Radeon RX 470 IceQ X2 OC: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Asus GeForce GTX 660 DirectCU II hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Asus GeForce GTX 660 DirectCU II đã ghi được 3952 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 7836 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Asus GeForce GTX 660 DirectCU II là 1.84 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 4.87 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Asus GeForce GTX 660 DirectCU II 140 Oát. HIS Radeon RX 470 IceQ X2 OC 120 Oát.
Asus GeForce GTX 660 DirectCU II và HIS Radeon RX 470 IceQ X2 OC nhanh như thế nào?
Asus GeForce GTX 660 DirectCU II hoạt động ở tần số 980 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1033 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của HIS Radeon RX 470 IceQ X2 OC đạt 926 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1226 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Asus GeForce GTX 660 DirectCU II hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 2 GB RAM. Thông lượng đạt 144 GB/giây. HIS Radeon RX 470 IceQ X2 OC hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 4 GB RAM. Băng thông của nó là 144 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Asus GeForce GTX 660 DirectCU II có 1 đầu ra HDMI. HIS Radeon RX 470 IceQ X2 OC được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Asus GeForce GTX 660 DirectCU II sử dụng Không có dữ liệu. HIS Radeon RX 470 IceQ X2 OC được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Asus GeForce GTX 660 DirectCU II được xây dựng trên Kepler. HIS Radeon RX 470 IceQ X2 OC sử dụng kiến trúc Polaris.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Asus GeForce GTX 660 DirectCU II được trang bị GK106. HIS Radeon RX 470 IceQ X2 OC được đặt thành Polaris 10 Pro.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. HIS Radeon RX 470 IceQ X2 OC 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Asus GeForce GTX 660 DirectCU II có 2540 triệu bóng bán dẫn. HIS Radeon RX 470 IceQ X2 OC có 5700 triệu bóng bán dẫn