So sánh AMD Radeon RX 460 1024SP vs NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon RX 460 1024SP dựa trên kiến trúc GCN 4.0. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti trên kiến trúc Ampere. Cái đầu tiên có 3000 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 28300 triệu. AMD Radeon RX 460 1024SP có kích thước bóng bán dẫn là 14 nm so với 8.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1090 MHz so với 1365 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon RX 460 1024SP có 2 GB. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti đã cài đặt 2 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 112 Gb/s so với 912.4 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon RX 460 1024SP là 2.5. Tại NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 33.69.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon RX 460 1024SP đã ghi được 3933 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 26158 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 5486 điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 4.0 x16. Thẻ video AMD Radeon RX 460 1024SP có phiên bản Directx 12. Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti -- Phiên bản Directx - 12.2.
Về làm mát, AMD Radeon RX 460 1024SP có 75W yêu cầu tản nhiệt so với 350W của NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti.
Tại sao NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti tốt hơn AMD Radeon RX 460 1024SP?
- Tần số bộ nhớ GPU 1750 MHz против 1188 MHz, thêm về 47%
- Tản nhiệt (TDP) 75 W против 350 W, ít hơn bởi -79%
So sánh AMD Radeon RX 460 1024SP và NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon RX 460 1024SP hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon RX 460 1024SP đã ghi được 3933 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 26158 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon RX 460 1024SP là 2.5 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 33.69 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon RX 460 1024SP 75 Oát. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 350 Oát.
AMD Radeon RX 460 1024SP và NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti nhanh như thế nào?
AMD Radeon RX 460 1024SP hoạt động ở tần số 1090 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1200 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti đạt 1365 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1665 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon RX 460 1024SP hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 2 GB RAM. Thông lượng đạt 112 GB/giây. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 12 GB RAM. Băng thông của nó là 112 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon RX 460 1024SP có 1 đầu ra HDMI. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon RX 460 1024SP sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon RX 460 1024SP được xây dựng trên GCN 4.0. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti sử dụng kiến trúc Ampere.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon RX 460 1024SP được trang bị Baffin. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti được đặt thành GA102.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 8 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 8 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon RX 460 1024SP có 3000 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti có 28300 triệu bóng bán dẫn