So sánh NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB vs NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB dựa trên kiến trúc Ampere. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti trên kiến trúc Ampere. Cái đầu tiên có 17400 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 28300 triệu. NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB có kích thước bóng bán dẫn là 8 nm so với 8.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1575 MHz so với 1365 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB có 16 GB. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti đã cài đặt 16 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 608.3 Gb/s so với 912.4 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB là 21.01. Tại NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 33.69.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB đã ghi được 22272 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 26158 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 30033 điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 4.0 x16. Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti -- Phiên bản Directx - 12.2.
Về làm mát, NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB có 290W yêu cầu tản nhiệt so với 350W của NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti.
Tại sao NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti tốt hơn NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1575 MHz против 1365 MHz, thêm về 15%
- ĐẬP 16 GB против 12 GB, thêm về 33%
- GPU Turbo 1770 MHz против 1665 MHz, thêm về 6%
- Tản nhiệt (TDP) 290 W против 350 W, ít hơn bởi -17%
So sánh NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB và NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB đã ghi được 22272 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 26158 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB là 21.01 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 33.69 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB 290 Oát. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 350 Oát.
NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB và NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti nhanh như thế nào?
NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB hoạt động ở tần số 1575 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1770 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti đạt 1365 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1665 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 16 GB RAM. Thông lượng đạt 608.3 GB/giây. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 12 GB RAM. Băng thông của nó là 608.3 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB có 1 đầu ra HDMI. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB được xây dựng trên Ampere. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti sử dụng kiến trúc Ampere.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB được trang bị GA104. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti được đặt thành GA102.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB có 17400 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti có 28300 triệu bóng bán dẫn