Sapphire Nitro Radeon R7 360 Sapphire Nitro Radeon R7 360
AMD Radeon R7 260X AMD Radeon R7 260X
VS

So sánh Sapphire Nitro Radeon R7 360 vs AMD Radeon R7 260X

Sapphire Nitro Radeon R7 360

Sapphire Nitro Radeon R7 360

Xếp hạng: 10 Điểm
AMD Radeon R7 260X

WINNER
AMD Radeon R7 260X

Xếp hạng: 10 Điểm
cấp độ
Sapphire Nitro Radeon R7 360
AMD Radeon R7 260X
Màn biểu diễn
5
5
Kỉ niệm
3
3
thông tin chung
0
7
Chức năng
8
8
Kiểm tra trong điểm chuẩn
1
1
Các cổng
3
7

Thông số kỹ thuật và tính năng

Điểm số

Sapphire Nitro Radeon R7 360: 2935 AMD Radeon R7 260X: 3028

Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike

Sapphire Nitro Radeon R7 360: 3919 AMD Radeon R7 260X: 4232

Đồng hồ cơ bản GPU

Sapphire Nitro Radeon R7 360: 1050 MHz AMD Radeon R7 260X: 1100 MHz

ĐẬP

Sapphire Nitro Radeon R7 360: 2 GB AMD Radeon R7 260X: 2 GB

Băng thông bộ nhớ

Sapphire Nitro Radeon R7 360: 96 GB/s AMD Radeon R7 260X: 104 GB/s

Mô tả

Thẻ video Sapphire Nitro Radeon R7 360 dựa trên kiến ​​trúc GCN 2.0. AMD Radeon R7 260X trên kiến ​​trúc GCN 2.0. Cái đầu tiên có 2080 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 2080 triệu. Sapphire Nitro Radeon R7 360 có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 28.

Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1050 MHz so với 1100 MHz của thẻ video thứ hai.

Hãy chuyển sang bộ nhớ. Sapphire Nitro Radeon R7 360 có 2 GB. AMD Radeon R7 260X đã cài đặt 2 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 96 Gb/s so với 104 Gb/s của thẻ thứ hai.

FLOPS của Sapphire Nitro Radeon R7 360 là 1.47. Tại AMD Radeon R7 260X 1.98.

Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Sapphire Nitro Radeon R7 360 đã ghi được 2935 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 3028 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 3919 điểm. Điểm 4232 thứ hai.

Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Sapphire Nitro Radeon R7 360 có phiên bản Directx 12. Thẻ video AMD Radeon R7 260X -- Phiên bản Directx - 12.

Về làm mát, Sapphire Nitro Radeon R7 360 có 150W yêu cầu tản nhiệt so với 115W của AMD Radeon R7 260X.

Tại sao AMD Radeon R7 260X tốt hơn Sapphire Nitro Radeon R7 360?

So sánh Sapphire Nitro Radeon R7 360 và AMD Radeon R7 260X: khoảng thời gian cơ bản

Sapphire Nitro Radeon R7 360
Sapphire Nitro Radeon R7 360
AMD Radeon R7 260X
AMD Radeon R7 260X
Màn biểu diễn
Đồng hồ cơ bản GPU
Đơn vị xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
1050 MHz
max 2457
Trung bình: 1124.9 MHz
1100 MHz
max 2457
Trung bình: 1124.9 MHz
Tần số bộ nhớ GPU
Đây là một khía cạnh quan trọng khi tính toán băng thông bộ nhớ
1500 MHz
max 16000
Trung bình: 1468 MHz
1625 MHz
max 16000
Trung bình: 1468 MHz
FLOPS
Phép đo công suất xử lý của bộ xử lý được gọi là FLOPS.
1.47 TFLOPS
max 1142.32
Trung bình: 53 TFLOPS
1.98 TFLOPS
max 1142.32
Trung bình: 53 TFLOPS
ĐẬP
RAM trong card đồ họa (còn được gọi là bộ nhớ video hoặc VRAM) là một loại bộ nhớ đặc biệt được card đồ họa sử dụng để lưu trữ dữ liệu đồ họa. Nó đóng vai trò là bộ đệm tạm thời cho kết cấu, trình đổ bóng, hình học và các tài nguyên đồ họa khác cần thiết để hiển thị hình ảnh trên màn hình. Nhiều RAM hơn cho phép card đồ họa hoạt động với nhiều dữ liệu hơn và xử lý nhiều cảnh đồ họa phức tạp hơn với độ phân giải và chi tiết cao. Hiển thị tất cả
2 GB
max 128
Trung bình: 4.6 GB
2 GB
max 128
Trung bình: 4.6 GB
Số làn PCIe
Số làn PCIe trong thẻ video xác định tốc độ và băng thông truyền dữ liệu giữa thẻ video và các thành phần máy tính khác thông qua giao diện PCIe. Card màn hình càng có nhiều làn PCIe thì càng có nhiều băng thông và khả năng giao tiếp với các thành phần máy tính khác. Hiển thị tất cả
16
max 16
Trung bình:
16
max 16
Trung bình:
ROP
Chịu trách nhiệm xử lý pixel cuối cùng và hiển thị của chúng trên màn hình. ROP thực hiện các thao tác khác nhau trên pixel, chẳng hạn như trộn màu, áp dụng độ trong suốt và ghi vào bộ đệm khung. Số lượng ROP trong thẻ video ảnh hưởng đến khả năng xử lý và hiển thị đồ họa của nó. Càng nhiều ROP, càng nhiều pixel và các mảnh hình ảnh có thể được xử lý và hiển thị trên màn hình cùng một lúc. Số lượng ROP cao hơn thường dẫn đến kết xuất đồ họa nhanh hơn và hiệu quả hơn cũng như hiệu suất tốt hơn trong trò chơi và ứng dụng đồ họa. Hiển thị tất cả
16
max 256
Trung bình: 56.8
16
max 256
Trung bình: 56.8
Số khối đổ bóng
Số lượng đơn vị đổ bóng trong thẻ video đề cập đến số lượng bộ xử lý song song thực hiện các hoạt động tính toán trong GPU. Càng nhiều đơn vị đổ bóng trong card màn hình thì càng có nhiều tài nguyên máy tính để xử lý các tác vụ đồ họa. Hiển thị tất cả
768
max 17408
Trung bình:
896
max 17408
Trung bình:
Kích thước kết cấu
Một số lượng pixel kết cấu nhất định được hiển thị trên màn hình mỗi giây.
48 GTexels/s
max 756.8
Trung bình: 145.4 GTexels/s
61.6 GTexels/s
max 756.8
Trung bình: 145.4 GTexels/s
tên kiến trúc
GCN 2.0
GCN 2.0
tên GPU
Tobago
Bonaire
Kỉ niệm
Băng thông bộ nhớ
Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
96 GB/s
max 2656
Trung bình: 257.8 GB/s
104 GB/s
max 2656
Trung bình: 257.8 GB/s
Tốc độ bộ nhớ hiệu quả
Tốc độ xung nhịp hiệu dụng của bộ nhớ được tính từ kích thước và tốc độ truyền thông tin của bộ nhớ. Hiệu suất của thiết bị trong các ứng dụng phụ thuộc vào tần số xung nhịp. Nó càng cao càng tốt. Hiển thị tất cả
6000 MHz
max 19500
Trung bình: 6984.5 MHz
6500 MHz
max 19500
Trung bình: 6984.5 MHz
ĐẬP
RAM trong card đồ họa (còn được gọi là bộ nhớ video hoặc VRAM) là một loại bộ nhớ đặc biệt được card đồ họa sử dụng để lưu trữ dữ liệu đồ họa. Nó đóng vai trò là bộ đệm tạm thời cho kết cấu, trình đổ bóng, hình học và các tài nguyên đồ họa khác cần thiết để hiển thị hình ảnh trên màn hình. Nhiều RAM hơn cho phép card đồ họa hoạt động với nhiều dữ liệu hơn và xử lý nhiều cảnh đồ họa phức tạp hơn với độ phân giải và chi tiết cao. Hiển thị tất cả
2 GB
max 128
Trung bình: 4.6 GB
2 GB
max 128
Trung bình: 4.6 GB
Các phiên bản của bộ nhớ GDDR
Các phiên bản mới nhất của bộ nhớ GDDR cung cấp tốc độ truyền dữ liệu cao để có hiệu suất tổng thể tốt hơn.
5
max 6
Trung bình: 4.9
5
max 6
Trung bình: 4.9
Chiều rộng bus bộ nhớ
Bus bộ nhớ rộng có nghĩa là nó có thể truyền nhiều thông tin hơn trong một chu kỳ. Thuộc tính này ảnh hưởng đến hiệu suất của bộ nhớ cũng như hiệu suất tổng thể của card đồ họa của thiết bị. Hiển thị tất cả
128 bit
max 8192
Trung bình: 283.9 bit
128 bit
max 8192
Trung bình: 283.9 bit
thông tin chung
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa có thể được tản ra bởi hệ thống làm mát. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
150 W
Trung bình: 160 W
115 W
Trung bình: 160 W
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn đồng nghĩa với việc đây là chip thế hệ mới.
28 nm
Trung bình: 34.7 nm
28 nm
Trung bình: 34.7 nm
Số lượng bóng bán dẫn
Số của chúng càng cao, điều này cho thấy sức mạnh bộ xử lý càng nhiều.
2080 million
max 80000
Trung bình: 7150 million
2080 million
max 80000
Trung bình: 7150 million
Phiên bản PCIe
Tốc độ đáng kể của thẻ mở rộng được sử dụng để kết nối máy tính với thiết bị ngoại vi được cung cấp. Các phiên bản cập nhật có thông lượng ấn tượng và cung cấp hiệu suất cao. Hiển thị tất cả
3
max 4
Trung bình: 3
3
max 4
Trung bình: 3
Chiều rộng
211.12 mm
max 421.7
Trung bình: 192.1 mm
mm
max 421.7
Trung bình: 192.1 mm
Chiều cao
111.15 mm
max 620
Trung bình: 89.6 mm
mm
max 620
Trung bình: 89.6 mm
Chức năng
Phiên bản OpenGL
OpenGL cung cấp quyền truy cập vào khả năng phần cứng của card đồ họa để hiển thị các đối tượng đồ họa 2D và 3D. Các phiên bản mới của OpenGL có thể bao gồm hỗ trợ cho các hiệu ứng đồ họa mới, tối ưu hóa hiệu suất, sửa lỗi và các cải tiến khác. Hiển thị tất cả
4.5
max 4.6
Trung bình:
4.6
max 4.6
Trung bình:
DirectX
Được sử dụng trong các trò chơi đòi hỏi cao, cung cấp đồ họa được cải thiện
12
max 12.2
Trung bình: 11.4
12
max 12.2
Trung bình: 11.4
Hỗ trợ công nghệ FreeSync
Công nghệ FreeSync trong cạc đồ họa AMD là đồng bộ hóa khung thích ứng giúp giảm hoặc loại bỏ hiện tượng xé hình và giật hình (giật) trong khi chơi trò chơi. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản mô hình Shader
Phiên bản của mô hình đổ bóng trong card màn hình càng cao thì càng có nhiều chức năng và khả năng lập trình hiệu ứng đồ họa. Hiển thị tất cả
6.3
max 6.7
Trung bình: 5.9
6.3
max 6.7
Trung bình: 5.9
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Điểm số
Passmark Video Card Test là một chương trình đo lường và so sánh hiệu suất của một hệ thống đồ họa. Nó tiến hành nhiều bài kiểm tra và tính toán khác nhau để đánh giá tốc độ và hiệu suất của card đồ họa trong các lĩnh vực khác nhau. Hiển thị tất cả
2935
max 30117
Trung bình: 7628.6
3028
max 30117
Trung bình: 7628.6
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Nó đo lường và so sánh khả năng xử lý đồ họa 3D độ phân giải cao của card đồ họa với nhiều hiệu ứng đồ họa khác nhau. Bài kiểm tra Đồ họa Fire Strike bao gồm các cảnh phức tạp, ánh sáng, bóng tối, hạt, phản chiếu và các hiệu ứng đồ họa khác để đánh giá hiệu suất của cạc đồ họa trong chơi game và các tình huống đồ họa đòi hỏi khắt khe khác. Hiển thị tất cả
3919
max 51062
Trung bình: 11859.1
4232
max 51062
Trung bình: 11859.1
Các cổng
Có đầu ra HDMI
Sự hiện diện của đầu ra HDMI cho phép bạn kết nối các thiết bị có cổng HDMI hoặc mini-HDMI. Họ có thể truyền video và âm thanh đến màn hình. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
cổng hiển thị
Cho phép bạn kết nối với màn hình bằng DisplayPort
1
max 4
Trung bình: 2.2
1
max 4
Trung bình: 2.2
Đầu ra DVI
Cho phép bạn kết nối với màn hình bằng DVI
1
max 3
Trung bình: 1.4
2
max 3
Trung bình: 1.4
Số lượng đầu nối HDMI
Số lượng của chúng càng nhiều, thì càng có nhiều thiết bị có thể được kết nối cùng một lúc (ví dụ: bảng điều khiển loại trò chơi / TV) Hiển thị tất cả
1
max 3
Trung bình: 1.1
1
max 3
Trung bình: 1.1
giao diện
PCIe 3.0 x16
PCIe 3.0 x16
HDMI
Một giao diện kỹ thuật số được sử dụng để truyền tín hiệu âm thanh và video có độ phân giải cao.
Chứa
Chứa

FAQ

Bộ xử lý Sapphire Nitro Radeon R7 360 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Passmark Sapphire Nitro Radeon R7 360 đã ghi được 2935 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 3028 điểm trong Passmark.

Thẻ video có những FLOPS nào?

FLOPS Sapphire Nitro Radeon R7 360 là 1.47 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 1.98 TFLOPS.

Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?

Sapphire Nitro Radeon R7 360 150 Oát. AMD Radeon R7 260X 115 Oát.

Sapphire Nitro Radeon R7 360 và AMD Radeon R7 260X nhanh như thế nào?

Sapphire Nitro Radeon R7 360 hoạt động ở tần số 1050 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon R7 260X đạt 1100 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.

Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?

Sapphire Nitro Radeon R7 360 hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 2 GB RAM. Thông lượng đạt 96 GB/giây. AMD Radeon R7 260X hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 2 GB RAM. Băng thông của nó là 96 GB/giây.

Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?

Sapphire Nitro Radeon R7 360 có 1 đầu ra HDMI. AMD Radeon R7 260X được trang bị đầu ra HDMI 1.

Đầu nối nguồn nào được sử dụng?

Sapphire Nitro Radeon R7 360 sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon R7 260X được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.

Cạc video dựa trên kiến ​​trúc nào?

Sapphire Nitro Radeon R7 360 được xây dựng trên GCN 2.0. AMD Radeon R7 260X sử dụng kiến ​​trúc GCN 2.0.

Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?

Sapphire Nitro Radeon R7 360 được trang bị Tobago. AMD Radeon R7 260X được đặt thành Bonaire.

Có bao nhiêu làn PCIe

Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. AMD Radeon R7 260X 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.

Có bao nhiêu bóng bán dẫn?

Sapphire Nitro Radeon R7 360 có 2080 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon R7 260X có 2080 triệu bóng bán dẫn