So sánh Gigabyte HD 6450 1GB Rev. 2 vs Sapphire HD 6870 Vapor-X
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Gigabyte HD 6450 1GB Rev. 2 dựa trên kiến trúc TeraScale 2. Sapphire HD 6870 Vapor-X trên kiến trúc TeraScale 2. Cái đầu tiên có 370 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 1700 triệu. Gigabyte HD 6450 1GB Rev. 2 có kích thước bóng bán dẫn là 40 nm so với 40.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 625 MHz so với 900 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Gigabyte HD 6450 1GB Rev. 2 có 1 GB. Sapphire HD 6870 Vapor-X đã cài đặt 1 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 8 Gb/s so với 134.4 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Gigabyte HD 6450 1GB Rev. 2 là 0.24. Tại Sapphire HD 6870 Vapor-X 2.01.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Gigabyte HD 6450 1GB Rev. 2 đã ghi được 191 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 2117 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 447 điểm. Điểm 3010 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 2.0 x16. Thứ hai là PCIe 2.0 x16. Thẻ video Gigabyte HD 6450 1GB Rev. 2 có phiên bản Directx 11. Thẻ video Sapphire HD 6870 Vapor-X -- Phiên bản Directx - 11.
Về làm mát, Gigabyte HD 6450 1GB Rev. 2 có 18W yêu cầu tản nhiệt so với 151W của Sapphire HD 6870 Vapor-X.
Tại sao Sapphire HD 6870 Vapor-X tốt hơn Gigabyte HD 6450 1GB Rev. 2?
So sánh Gigabyte HD 6450 1GB Rev. 2 và Sapphire HD 6870 Vapor-X: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Gigabyte HD 6450 1GB Rev. 2 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Gigabyte HD 6450 1GB Rev. 2 đã ghi được 191 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 2117 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Gigabyte HD 6450 1GB Rev. 2 là 0.24 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 2.01 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Gigabyte HD 6450 1GB Rev. 2 18 Oát. Sapphire HD 6870 Vapor-X 151 Oát.
Gigabyte HD 6450 1GB Rev. 2 và Sapphire HD 6870 Vapor-X nhanh như thế nào?
Gigabyte HD 6450 1GB Rev. 2 hoạt động ở tần số 625 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Sapphire HD 6870 Vapor-X đạt 900 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Gigabyte HD 6450 1GB Rev. 2 hỗ trợ GDDR3. Đã cài đặt 1 GB RAM. Thông lượng đạt 8 GB/giây. Sapphire HD 6870 Vapor-X hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 1 GB RAM. Băng thông của nó là 8 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Gigabyte HD 6450 1GB Rev. 2 có 1 đầu ra HDMI. Sapphire HD 6870 Vapor-X được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Gigabyte HD 6450 1GB Rev. 2 sử dụng Không có dữ liệu. Sapphire HD 6870 Vapor-X được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Gigabyte HD 6450 1GB Rev. 2 được xây dựng trên TeraScale 2. Sapphire HD 6870 Vapor-X sử dụng kiến trúc TeraScale 2.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Gigabyte HD 6450 1GB Rev. 2 được trang bị Caicos. Sapphire HD 6870 Vapor-X được đặt thành Barts.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 2. Sapphire HD 6870 Vapor-X 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 2.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Gigabyte HD 6450 1GB Rev. 2 có 370 triệu bóng bán dẫn. Sapphire HD 6870 Vapor-X có 1700 triệu bóng bán dẫn