MediaTek Helio P30 MediaTek Helio P30
Qualcomm Snapdragon 439 Qualcomm Snapdragon 439
VS

So sánh MediaTek Helio P30 vs Qualcomm Snapdragon 439

MediaTek Helio P30

MediaTek Helio P30

Xếp hạng: 0 Điểm
Qualcomm Snapdragon 439

WINNER
Qualcomm Snapdragon 439

Xếp hạng: 18 Điểm
cấp độ
MediaTek Helio P30
Qualcomm Snapdragon 439
Giao diện và thông tin liên lạc
0
8
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
2
1
Màn biểu diễn
0
10

Thông số kỹ thuật và tính năng

tần số bộ nhớ

MediaTek Helio P30: 1600 MHz Qualcomm Snapdragon 439: 800 MHz

hỗ trợ 4G

MediaTek Helio P30: KHÔNG Qualcomm Snapdragon 439: Chứa

Quy trình công nghệ

MediaTek Helio P30: 16 nm Qualcomm Snapdragon 439: 12 nm

Đồng hồ cơ sở GPU

MediaTek Helio P30: 950 MHz Qualcomm Snapdragon 439: 450 MHz

Số của chủ đề

MediaTek Helio P30: 8 Qualcomm Snapdragon 439: 8

Mô tả

MediaTek Helio P30 - 8 - bộ xử lý lõi, tốc độ 1650 GHz. Qualcomm Snapdragon 439 được trang bị các lõi 8 có tốc độ 2000 MHz. Tần số tối đa của bộ xử lý đầu tiên là Không có dữ liệu GHz. Cái thứ hai có khả năng ép xung lên 2 GHz.

MediaTek Helio P30 tiêu thụ Không có dữ liệu Watt và Qualcomm Snapdragon 439 5 Watt.

Đối với lõi đồ họa. MediaTek Helio P30 được trang bị Không có dữ liệu. Cái thứ hai sử dụng Adreno 505. Cái đầu tiên hoạt động ở tần số 950 MHz. Qualcomm Snapdragon 439 hoạt động ở tần số 450 MHz.

Về bộ nhớ của bộ xử lý. MediaTek Helio P30 có thể hỗ trợ DDR4. Dung lượng bộ nhớ tối đa là 6 GB. Và thông lượng của nó là 13 GB/giây. Qualcomm Snapdragon 439 hoạt động với DDR3. Dung lượng bộ nhớ tối đa có thể là 4. Đồng thời, thông lượng đạt 6 GB/giây

Hãy chuyển sang thử nghiệm hiệu suất trong điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, MediaTek Helio P30 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 988414 điểm có thể. Trong điểm chuẩn GeekBench 5 (Đa lõi), nó đã ghi được 503 điểm trong tổng số 16511 điểm có thể. Qualcomm Snapdragon 439 trong Antutu đã nhận được 104500 điểm. Và GeekBench 5 (Đa lõi) đã ghi được 832 điểm.

Kết quả.

Tại sao Qualcomm Snapdragon 439 tốt hơn MediaTek Helio P30?

  • tần số bộ nhớ 1600 MHz против 800 MHz, thêm về 100%
  • Đồng hồ cơ sở GPU 950 MHz против 450 MHz, thêm về 111%
  • Băng thông bộ nhớ 13 GB/s против 6 GB/s, thêm về 117%
  • tối đa. Ký ức 6 GB против 4 GB, thêm về 50%

So sánh MediaTek Helio P30 và Qualcomm Snapdragon 439: khoảng thời gian cơ bản

MediaTek Helio P30
MediaTek Helio P30
Qualcomm Snapdragon 439
Qualcomm Snapdragon 439
Giao diện và thông tin liên lạc
Phiên bản eMMC
Định dạng bộ nhớ flash tiêu chuẩn được tích hợp trực tiếp vào SoC. Các phiên bản mới hơn của eMMC cung cấp tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn, tải ứng dụng nhanh hơn và hiệu suất tổng thể của thiết bị tốt hơn. Hiển thị tất cả
5.1
max 5.1
Trung bình: 2.7
5.1
max 5.1
Trung bình: 2.7
VC-1
Một tiêu chuẩn nén video cung cấp tỷ lệ nén cao và hỗ trợ các độ phân giải và tốc độ bit khác nhau.
KHÔNG
Không có dữ liệu
AVC
Chứa
Không có dữ liệu
JPEG
Hỗ trợ định dạng nén hình ảnh được sử dụng rộng rãi cho ảnh và đồ họa.
Chứa
Không có dữ liệu
ECC
Công nghệ sửa lỗi giúp phát hiện và sửa lỗi bộ nhớ do nhiễu hoặc trục trặc ngẫu nhiên.
KHÔNG
Không có dữ liệu
hỗ trợ 4G
LTE được đặt trên một hệ thống trên chip (SoC). LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn. Hiển thị tất cả
KHÔNG
Chứa
Lệnh Intel® AES-NI
AES là cần thiết để tăng tốc độ mã hóa và giải mã.
KHÔNG
Chứa
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
tần số bộ nhớ
RAM có thể nhanh hơn để tăng hiệu suất hệ thống.
1600 MHz
max 7500
Trung bình: 1701 MHz
800 MHz
max 7500
Trung bình: 1701 MHz
Băng thông bộ nhớ
Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
13 GB/s
max 77
Trung bình: 24.1 GB/s
6 GB/s
max 77
Trung bình: 24.1 GB/s
tối đa. Ký ức
Dung lượng bộ nhớ RAM lớn nhất.
6 GB
max 64
Trung bình: 17.1 GB
4 GB
max 64
Trung bình: 17.1 GB
tối đa. số lượng kênh bộ nhớ
Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao
2
max 8
Trung bình: 2.1
2
max 8
Trung bình: 2.1
Phiên bản RAM (DDR)
Cho biết loại và tốc độ RAM được sử dụng để lưu trữ tạm thời dữ liệu và thực hiện các tác vụ trên thiết bị. Các phiên bản DDR mới hơn, chẳng hạn như DDR4 hoặc DDR5, cung cấp tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn và hiệu năng tổng thể của hệ thống tốt hơn. Hiển thị tất cả
4
max 5
Trung bình: 3.5
3
max 5
Trung bình: 3.5
Màn biểu diễn
Số lõi
Càng nhiều lõi, càng có nhiều tác vụ song song có thể được hoàn thành trong thời gian ngắn hơn. Điều này giúp cải thiện năng suất và xử lý đa nhiệm một cách nhanh chóng, chẳng hạn như khởi chạy ứng dụng, thực hiện các phép tính, v.v. Hiển thị tất cả
8
max 16
Trung bình: 6.4
8
max 16
Trung bình: 6.4
trình đổ bóng GPU
Đề cập đến các bộ phận của GPU chịu trách nhiệm xử lý đồ họa và hiệu ứng. Càng nhiều đơn vị đổ bóng trong GPU thì hiệu năng và khả năng đồ họa càng cao. Hiển thị tất cả
32
max 1536
Trung bình: 122.4
96
max 1536
Trung bình: 122.4
tần số cơ sở CPU
Tần số cơ sở của bộ xử lý trong bộ xử lý di động (SoC) cho biết tần số hoạt động mặc định của nó khi tải trên bộ xử lý không yêu cầu tăng hiệu suất. Tần số cơ bản xác định tốc độ cơ bản của bộ xử lý và ảnh hưởng đến hiệu suất tổng thể của thiết bị. Hiển thị tất cả
1650 MHz
max 3200
Trung bình: 922.4 MHz
2000 MHz
max 3200
Trung bình: 922.4 MHz
Hyper-threading
Một công nghệ cho phép một bộ xử lý vật lý duy nhất thực thi nhiều luồng tác vụ cùng một lúc.
KHÔNG
KHÔNG
tối đa. bộ nhớ GPU
Nhiều bộ nhớ hơn cho phép GPU xử lý và lưu trữ dữ liệu đồ họa hiệu quả hơn, giúp cải thiện hiệu suất trong các trò chơi, ứng dụng 3D và các tác vụ sử dụng nhiều đồ họa khác. Hiển thị tất cả
2 GB
max 8
Trung bình: 4.1 GB
GB
max 8
Trung bình: 4.1 GB
64-bit
Bộ xử lý hỗ trợ xử lý dữ liệu và lệnh với độ rộng 64-bit. Điều này cho phép bạn xử lý nhiều dữ liệu hơn và thực hiện các phép tính phức tạp hơn so với bộ xử lý 32 bit. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
8
max 24
Trung bình: 5.7
8
max 24
Trung bình: 5.7
Hệ số nhân đã được mở khóa
Một số bộ xử lý có hệ số nhân đã mở khóa, nhờ đó chúng hoạt động nhanh hơn và cải thiện chất lượng trong trò chơi cũng như các ứng dụng khác. Hiển thị tất cả
KHÔNG
KHÔNG
FLOPS
Phép đo sức mạnh xử lý của bộ xử lý được gọi là FLOPS.
67 TFLOPS
max 2272
Trung bình: 262.9 TFLOPS
46 TFLOPS
max 2272
Trung bình: 262.9 TFLOPS

FAQ

MediaTek Helio P30 và Qualcomm Snapdragon 439 đạt bao nhiêu điểm trong điểm chuẩn?

Trong điểm chuẩn Antutu, MediaTek Helio P30 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Qualcomm Snapdragon 439 đã ghi được 104500 điểm.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

MediaTek Helio P30 có 8 lõi. Qualcomm Snapdragon 439 có 8 lõi.

Có bao nhiêu bóng bán dẫn trong bộ xử lý?

MediaTek Helio P30 có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. Qualcomm Snapdragon 439 có 5500 triệu bóng bán dẫn.

GPU nào được cài đặt trên MediaTek Helio P30 và Qualcomm Snapdragon 439?

MediaTek Helio P30 sử dụng Không có dữ liệu. Bộ xử lý Qualcomm Snapdragon 439 đã cài đặt lõi đồ họa Adreno 505.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

MediaTek Helio P30 có tốc độ 1650 MHz. Qualcomm Snapdragon 439 hoạt động ở tần số 2000 MHz.

Loại RAM nào được hỗ trợ?

MediaTek Helio P30 hỗ trợ DDR4. Qualcomm Snapdragon 439 hỗ trợ DDR3.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

MediaTek Helio P30 có tần số tối đa là Không có dữ liệu Hz. Tần số tối đa cho Qualcomm Snapdragon 439 đạt 2 GHz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của MediaTek Helio P30 có thể lên tới Không có dữ liệu Watts. Qualcomm Snapdragon 439 có tối đa Không có dữ liệu Watt.