So sánh NVIDIA A100 SXM4 vs NVIDIA RTX A4500
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
Tản nhiệt (TDP)
Mô tả
Thẻ video NVIDIA A100 SXM4 dựa trên kiến trúc Ampere. NVIDIA RTX A4500 trên kiến trúc Ampere. Cái đầu tiên có 542 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 28300 triệu. NVIDIA A100 SXM4 có kích thước bóng bán dẫn là 7 nm so với 8.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1410 MHz so với 1050 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA A100 SXM4 có 40 GB. NVIDIA RTX A4500 đã cài đặt 40 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 1555 Gb/s so với 640 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA A100 SXM4 là Không có dữ liệu. Tại NVIDIA RTX A4500 24.26.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA A100 SXM4 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Và đây là thẻ thứ hai 20388 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là Không có dữ liệu. Thẻ video NVIDIA A100 SXM4 có phiên bản Directx 12. Thẻ video NVIDIA RTX A4500 -- Phiên bản Directx - 12.2.
Về làm mát, NVIDIA A100 SXM4 có 400W yêu cầu tản nhiệt so với 200W của NVIDIA RTX A4500.
Tại sao NVIDIA RTX A4500 tốt hơn NVIDIA A100 SXM4?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1410 MHz против 1050 MHz, thêm về 34%
- ĐẬP 40 GB против 20 GB, thêm về 100%
- Băng thông bộ nhớ 1555 GB/s против 640 GB/s, thêm về 143%
- Tần số bộ nhớ GPU 2400 MHz против 2000 MHz, thêm về 20%
- Quy trình công nghệ 7 nm против 8 nm, ít hơn bởi -12%
So sánh NVIDIA A100 SXM4 và NVIDIA RTX A4500: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA A100 SXM4 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA A100 SXM4 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 20388 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA A100 SXM4 là Không có dữ liệu TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 24.26 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA A100 SXM4 400 Oát. NVIDIA RTX A4500 200 Oát.
NVIDIA A100 SXM4 và NVIDIA RTX A4500 nhanh như thế nào?
NVIDIA A100 SXM4 hoạt động ở tần số 1410 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA RTX A4500 đạt 1050 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1650 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA A100 SXM4 hỗ trợ GDDRKhông có dữ liệu. Đã cài đặt 40 GB RAM. Thông lượng đạt 1555 GB/giây. NVIDIA RTX A4500 hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 20 GB RAM. Băng thông của nó là 1555 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA A100 SXM4 có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. NVIDIA RTX A4500 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA A100 SXM4 sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA RTX A4500 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA A100 SXM4 được xây dựng trên Ampere. NVIDIA RTX A4500 sử dụng kiến trúc Ampere.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA A100 SXM4 được trang bị GA100. NVIDIA RTX A4500 được đặt thành GA102.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có Không có dữ liệu làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. NVIDIA RTX A4500 Không có dữ liệu Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA A100 SXM4 có 542 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA RTX A4500 có 28300 triệu bóng bán dẫn