So sánh Intel Core i9-7920X vs Intel Xeon E3-1285 v4
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm CPU PassMark
Tản nhiệt (TDP)
Quy trình công nghệ
Kích thước bộ đệm L1
Kích thước bộ đệm L2
Mô tả
Bộ xử lý Intel Core i9-7920X chạy ở tốc độ 2.9 Hz, Intel Xeon E3-1285 v4 thứ hai chạy ở tốc độ 3.5 Hz. Intel Core i9-7920X có thể tăng tốc lên 4.3 Hz và thứ hai lên 3.8 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 140 W và cho Intel Xeon E3-1285 v4 95 W.
Về kiến trúc, Intel Core i9-7920X được xây dựng bằng công nghệ 14 nm. Intel Xeon E3-1285 v4 trên kiến trúc 14 nm.
Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. Intel Core i9-7920X có thể hỗ trợ DDR4. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 128 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là 85. Bộ xử lý thứ hai Intel Xeon E3-1285 v4 có khả năng hỗ trợ DDR3. Thông lượng là 29.8. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 32 MB.
Đồ họa. Intel Core i9-7920X có công cụ đồ họa Không có dữ liệu. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. Intel Xeon E3-1285 v4 đã nhận được lõi video Không có dữ liệu. Ở đây tần số là 300 MHz.
Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, Intel Core i9-7920X đã đạt điểm 22635. Và Intel Xeon E3-1285 v4 đã ghi được 7149 điểm.
Tại sao Intel Core i9-7920X tốt hơn Intel Xeon E3-1285 v4?
- Điểm CPU PassMark 22635 против 7149 , thêm về 217%
- Kích thước bộ đệm L1 384 KB против 128 KB, thêm về 200%
- Kích thước bộ đệm L2 12 MB против 1 MB, thêm về 1100%
- Số của chủ đề 24 против 8 , thêm về 200%
- Kích thước bộ đệm L3 17 MB против 6 MB, thêm về 183%
- Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo 4.3 GHz против 3.8 GHz, thêm về 13%
- tối đa. băng thông bộ nhớ 85 GB/s против 29.8 GB/s, thêm về 185%
So sánh Intel Core i9-7920X và Intel Xeon E3-1285 v4: khoảng thời gian cơ bản
Kết quả kiểm tra
Công nghệ
Màn biểu diễn
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
Giao diện và thông tin liên lạc
Các đặc điểm chính
FAQ
Có bao nhiêu làn PCIe
Intel Core i9-7920X - 44. Intel Xeon E3-1285 v4 - 16.
Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?
Intel Core i9-7920X hỗ trợ 128 GB. Intel Xeon E3-1285 v4 hỗ trợ 32GB.
Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?
Intel Core i9-7920X hoạt động trên 2.9 GHz.5 GHz.
Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?
Intel Core i9-7920X có 12 lõi. Intel Xeon E3-1285 v4 có 4 lõi.
Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?
Intel Core i9-7920X - Không có. Intel Xeon E3-1285 v4 - Nó chứa. Intel Xeon E3-1285 v4 - Không có dữ liệu
Loại RAM nào được hỗ trợ
Intel Core i9-7920X hỗ trợ DDR4. Intel Xeon E3-1285 v4 hỗ trợ DDR3.
Ổ cắm của bộ xử lý là gì?
Sử dụng FCLGA2066 để đặt Intel Core i9-7920X. FCLGA1150 được dùng để đặt Intel Xeon E3-1285 v4.
Họ sử dụng kiến trúc nào?
Intel Core i9-7920X được xây dựng trên kiến trúc Skylake. Intel Xeon E3-1285 v4 được xây dựng trên kiến trúc Broadwell. Intel Xeon E3-1285 v4 - Không có.
Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo PassMark, Intel Core i9-7920X đã ghi được 22635 điểm. Intel Xeon E3-1285 v4 đã ghi được 7149 điểm.
Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?
Intel Core i9-7920X có tần số tối đa là 4.3 Hz. Tần số tối đa của Intel Xeon E3-1285 v4 đạt 3.8 Hz.
Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?
Mức tiêu thụ điện năng của Intel Core i9-7920X có thể lên tới 140 Watts. Intel Xeon E3-1285 v4 có tối đa 140 Watt.