Intel Core i9-11900H Intel Core i9-11900H
AMD Ryzen 3 2200G AMD Ryzen 3 2200G
VS

So sánh Intel Core i9-11900H vs AMD Ryzen 3 2200G

Intel Core i9-11900H

WINNER
Intel Core i9-11900H

Xếp hạng: 21 Điểm
AMD Ryzen 3 2200G

AMD Ryzen 3 2200G

Xếp hạng: 7 Điểm
cấp độ
Intel Core i9-11900H
AMD Ryzen 3 2200G
Kết quả kiểm tra
2
1
Công nghệ
8
0
Màn biểu diễn
4
4
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
1
3
Giao diện và thông tin liên lạc
3
1
Các đặc điểm chính
6
6

Thông số kỹ thuật và tính năng

Điểm CPU PassMark

Intel Core i9-11900H: 21779 AMD Ryzen 3 2200G: 6879

Quy trình công nghệ

Intel Core i9-11900H: 10 nm AMD Ryzen 3 2200G: 14 nm

Kích thước bộ đệm L1

Intel Core i9-11900H: 768 KB AMD Ryzen 3 2200G: 384 KB

Kích thước bộ đệm L2

Intel Core i9-11900H: 10 MB AMD Ryzen 3 2200G: 2 MB

Số của chủ đề

Intel Core i9-11900H: 16 AMD Ryzen 3 2200G: 4

Mô tả

Bộ xử lý Intel Core i9-11900H chạy ở tốc độ Không có dữ liệu Hz, AMD Ryzen 3 2200G thứ hai chạy ở tốc độ 3.5 Hz. Intel Core i9-11900H có thể tăng tốc lên 4.9 Hz và thứ hai lên 3.7 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là Không có dữ liệu W và cho AMD Ryzen 3 2200G 65 W.

Về kiến ​​trúc, Intel Core i9-11900H được xây dựng bằng công nghệ 10 nm. AMD Ryzen 3 2200G trên kiến ​​trúc 14 nm.

Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. Intel Core i9-11900H có thể hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 128 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là 51.2. Bộ xử lý thứ hai AMD Ryzen 3 2200G có khả năng hỗ trợ DDR4. Thông lượng là 43.7. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là Không có dữ liệu MB.

Đồ họa. Intel Core i9-11900H có công cụ đồ họa UHD Intel. Tần số của nó là - 350 MHz. AMD Ryzen 3 2200G đã nhận được lõi video Radeon Vega 8 Graphics. Ở đây tần số là 1100 MHz.

Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, Intel Core i9-11900H đã đạt điểm 21779. Và AMD Ryzen 3 2200G đã ghi được 6879 điểm.

Tại sao Intel Core i9-11900H tốt hơn AMD Ryzen 3 2200G?

  • Điểm CPU PassMark 21779 против 6879 , thêm về 217%
  • Quy trình công nghệ 10 nm против 14 nm, ít hơn bởi -29%
  • Kích thước bộ đệm L1 768 KB против 384 KB, thêm về 100%
  • Kích thước bộ đệm L2 10 MB против 2 MB, thêm về 400%
  • Số của chủ đề 16 против 4 , thêm về 300%
  • Kích thước bộ đệm L3 24 MB против 4 MB, thêm về 500%
  • Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo 4.9 GHz против 3.7 GHz, thêm về 32%
  • tối đa. băng thông bộ nhớ 51.2 GB/s против 43.7 GB/s, thêm về 17%

So sánh Intel Core i9-11900H và AMD Ryzen 3 2200G: khoảng thời gian cơ bản

Intel Core i9-11900H
Intel Core i9-11900H
AMD Ryzen 3 2200G
AMD Ryzen 3 2200G
Kết quả kiểm tra
Điểm CPU PassMark
Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD.
21779
max 104648
Trung bình: 6033.5
6879
max 104648
Trung bình: 6033.5
Điểm kiểm tra Cinebench R15 (Đa lõi)
2153
max 9405
Trung bình: 638.4
582
max 9405
Trung bình: 638.4
Điểm kiểm tra Cinebench R15 (Lõi đơn)
239
max 323
Trung bình: 128.5
147
max 323
Trung bình: 128.5
Công nghệ
AES
Các lệnh được thiết kế để tăng tốc hoạt động mã hóa và giải mã bằng thuật toán AES. Chúng cho phép bộ xử lý xử lý dữ liệu nhanh hơn và hiệu quả hơn, cải thiện hiệu suất của các hoạt động mã hóa. Điều này đặc biệt hữu ích trong các hệ thống bảo mật, truyền thông mạng và lưu trữ dữ liệu. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Công nghệ Intel Deep Learning Boost (Intel DL Boost)
Một bộ hướng dẫn và bộ tăng tốc phần cứng trong bộ xử lý Intel được thiết kế để tăng tốc mạng lưới thần kinh và học sâu. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane
Loại và công nghệ bộ nhớ do Intel phát triển kết hợp các lợi ích của bộ nhớ flash nhanh với dung lượng ổ cứng cao.
Chứa
Không có dữ liệu
Công nghệ kiểm soát nhiệt
Chứa
Không có dữ liệu
Intel Boot Guard
Một công nghệ bảo mật trong bộ xử lý Intel ngăn chặn các thay đổi trái phép đối với quy trình khởi động và cải thiện bảo mật hệ thống. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa phần cứng
Ảo hóa phần cứng giúp bạn có được hình ảnh chất lượng cao dễ dàng hơn nhiều.
Chứa
Không có dữ liệu
Màn biểu diễn
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
16
max 256
Trung bình: 10.7
4
max 256
Trung bình: 10.7
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
768 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
384 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
10 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
2 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
Kích thước bộ đệm L3
Một lượng lớn bộ nhớ L3 tăng tốc dẫn đến các cài đặt hiệu năng của CPU và hệ thống
24 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
4 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
4.9 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
3.7 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
Số lõi
Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả
8
max 72
Trung bình: 5.8
4
max 72
Trung bình: 5.8
tối đa. số làn PCI Express
Càng nhiều kênh, băng thông và khả năng truyền dữ liệu giữa các thành phần của hệ thống càng lớn. Điều này ảnh hưởng đến tốc độ và hiệu suất của các thiết bị được kết nối như card đồ họa hoặc bộ điều hợp mạng. Hiển thị tất cả
20
max 64
Trung bình: 22.7
max 64
Trung bình: 22.7
Hệ số nhân CPU đã được mở khóa
Một số bộ xử lý có hệ số nhân đã mở khóa, nhờ đó chúng hoạt động nhanh hơn và cải thiện chất lượng trong trò chơi cũng như các ứng dụng khác. Hiển thị tất cả
KHÔNG
Chứa
Turbo Boost Max 3.0
Chứa
Không có dữ liệu
Hệ thống đồ họa
UHD Intel
Radeon Vega 8 Graphics
tối đa. tần số hệ thống đồ họa
1.45 GHz
max 2.1
Trung bình: 1.1 GHz
GHz
max 2.1
Trung bình: 1.1 GHz
Số làn PCI-Express
20
Không có dữ liệu
tối đa. số lượng bộ xử lý trong cấu hình
1
max 8
Trung bình: 1.3
1
max 8
Trung bình: 1.3
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
tối đa. băng thông bộ nhớ
Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
51.2 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
43.7 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
tối đa. số lượng kênh bộ nhớ
Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao
2
max 16
Trung bình: 2.9
2
max 16
Trung bình: 2.9
tối đa. Ký ức
Dung lượng bộ nhớ RAM lớn nhất.
128 GB
max 6000
Trung bình: 404.4 GB
GB
max 6000
Trung bình: 404.4 GB
Tần số bus hệ thống
Dữ liệu giữa các thành phần máy tính và các thiết bị khác được truyền qua một bus.
8 GT/s
max 1600
Trung bình: 156.1 GT/s
GT/s
max 1600
Trung bình: 156.1 GT/s
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
Mã gỡ lỗi bộ nhớ được sử dụng khi cần tránh hỏng dữ liệu trong quá trình tính toán khoa học hoặc khởi động máy chủ. Nó tìm thấy các lỗi có thể xảy ra và sửa chữa dữ liệu bị hỏng. Hiển thị tất cả
KHÔNG
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
tối đa. độ phân giải (DP)
7680x4320@60Hz
Không có dữ liệu
Phiên bản OpenCL
Phiên bản OpenCL mới hơn có nghĩa là nhiều tính năng hơn, hiệu suất được cải thiện và khả năng tương thích với các ứng dụng mới nhất sử dụng OpenCL Hiển thị tất cả
4.6
max 4.6
Trung bình: 4.1
2.2
max 4.6
Trung bình: 4.1
Lệnh AES-NI
AES là cần thiết để tăng tốc độ mã hóa và giải mã.
Chứa
Chứa
OpenGL
Các phiên bản sau này cung cấp đồ họa trò chơi chất lượng
4.6
max 4.6
Trung bình: 4.4
max 4.6
Trung bình: 4.4
Hướng dẫn F16C
F16C cho phép bạn tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng hoặc điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
AVX
AVX cho phép bạn tăng tốc độ tính toán trong các ứng dụng đa phương tiện, tài chính và khoa học, đồng thời nó cũng cải thiện hiệu suất của Linux RAID. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
hướng dẫn MMX
MMX là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng và điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
Hướng dẫn FMA3
FMA3 là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh độ tương phản của ảnh hoặc điều chỉnh âm thanh.
Chứa
Chứa
ổ cắm
Đầu nối trên bo mạch chủ để cài đặt bộ xử lý.
FCBGA1787
AM4
Speed Shift
Một công nghệ cho phép bộ xử lý tự động điều chỉnh tốc độ xung nhịp để tối ưu hóa hiệu suất và mức tiêu thụ điện năng. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Thermal Monitoring
Một tính năng cho phép bạn theo dõi và kiểm soát nhiệt độ của bộ xử lý.
Chứa
Không có dữ liệu
Flex Memory Access
Một công nghệ được sử dụng trong một số bộ xử lý Intel cho phép kiểm soát linh hoạt hoạt động của bộ nhớ. Nó cho phép bạn chuyển đổi giữa chế độ hoạt động Một kênh và Hai kênh, tùy thuộc vào cấu hình của các mô-đun bộ nhớ. Điều này cho phép bạn tối ưu hóa việc sử dụng bộ nhớ khả dụng và tối đa hóa hiệu suất hệ thống theo yêu cầu của các ứng dụng và tác vụ. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
TXT
Một công nghệ tạo môi trường thời gian chạy an toàn và biệt lập để bảo vệ hệ thống và dữ liệu của bạn khỏi phần mềm độc hại và các cuộc tấn công. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Secure Key
Một công nghệ tạo ra các số ngẫu nhiên chất lượng cao để mã hóa và các hoạt động mã hóa khác. Nó tăng cường bảo mật hệ thống bằng cách cung cấp mã hóa dữ liệu mạnh mẽ và bảo vệ chống hack hoặc truy cập trái phép. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
SGX
Công nghệ tạo các khu vực biệt lập để bảo vệ dữ liệu nhạy cảm và mã ứng dụng.
KHÔNG
Không có dữ liệu
EPT
Công nghệ ảo hóa bộ nhớ được sử dụng trong bộ xử lý Intel. Nó cung cấp khả năng quản lý và truy cập bộ nhớ ảo một cách hiệu quả. EPT cho phép các máy ảo truy cập trực tiếp vào bộ nhớ vật lý, giảm thiểu độ trễ và chi phí dịch địa chỉ ảo thành địa chỉ vật lý. Bằng cách này, EPT cải thiện hiệu suất và hiệu quả của ảo hóa, đơn giản hóa việc quản lý bộ nhớ và cung cấp khả năng cách ly tốt hơn giữa các máy ảo. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Quick Sync Video
Công nghệ phần cứng do Intel phát triển cung cấp khả năng xử lý video nhanh và hiệu quả. Nó cho phép bạn nhanh chóng mã hóa và giải mã video với mức sử dụng CPU tối thiểu, giảm tải hệ thống và cung cấp khả năng phát lại video mượt mà và hiệu quả hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
HDMI
Giao diện kỹ thuật số để truyền tín hiệu âm thanh và video giữa nguồn và thiết bị hiển thị.
Chứa
Không có dữ liệu
Hỗ trợ đa luồng
Khả năng xử lý nhiều công việc cùng lúc để nâng cao năng suất làm việc.
Chứa
Chứa
Các đặc điểm chính
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
10 nm
Trung bình: 36.8 nm
14 nm
Trung bình: 36.8 nm
Tùy chọn nhúng sẵn
KHÔNG
Không có dữ liệu
Đồng hồ cơ sở GPU
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
350 MHz
max 2400
Trung bình: 535.8 MHz
1100 MHz
max 2400
Trung bình: 535.8 MHz
DirectX
Được sử dụng trong các trò chơi đòi hỏi khắt khe, cung cấp đồ họa được cải thiện
12.1
max 12.1
Trung bình: 12
max 12.1
Trung bình: 12
Nhiệt độ CPU tối đa
Nếu vượt quá nhiệt độ tối đa mà bộ xử lý hoạt động, quá trình thiết lập lại có thể xảy ra.
100 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
95 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
hỗ trợ giám sát
Nhiều màn hình có thể được kết nối với thiết bị, giúp làm việc dễ dàng hơn bằng cách tăng không gian làm việc.
4
max 4
Trung bình: 2.9
max 4
Trung bình: 2.9
tên mã
Tiger Lake
Raven Ridge
Mục đích
Mobile
Boxed Processor
Loạt
Tiger Lake
AMD Ryzen 3

FAQ

Có bao nhiêu làn PCIe

Intel Core i9-11900H - 20. AMD Ryzen 3 2200G - Không có dữ liệu.

Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?

Intel Core i9-11900H hỗ trợ 128 GB. AMD Ryzen 3 2200G hỗ trợ Không có dữ liệuGB.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

Intel Core i9-11900H hoạt động trên Không có dữ liệu GHz.5 GHz.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

Intel Core i9-11900H có 8 lõi. AMD Ryzen 3 2200G có 4 lõi.

Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

Intel Core i9-11900H - Không có. AMD Ryzen 3 2200G - Nó chứa. AMD Ryzen 3 2200G - Radeon Vega 8 Graphics

Loại RAM nào được hỗ trợ

Intel Core i9-11900H hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu. AMD Ryzen 3 2200G hỗ trợ DDR4.

Ổ cắm của bộ xử lý là gì?

Sử dụng FCBGA1787 để đặt Intel Core i9-11900H. AM4 được dùng để đặt AMD Ryzen 3 2200G.

Họ sử dụng kiến ​​trúc nào?

Intel Core i9-11900H được xây dựng trên kiến ​​trúc Tiger Lake. AMD Ryzen 3 2200G được xây dựng trên kiến ​​trúc Raven Ridge. AMD Ryzen 3 2200G - Nó chứa.

Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo PassMark, Intel Core i9-11900H đã ghi được 21779 điểm. AMD Ryzen 3 2200G đã ghi được 6879 điểm.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

Intel Core i9-11900H có tần số tối đa là 4.9 Hz. Tần số tối đa của AMD Ryzen 3 2200G đạt 3.7 Hz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của Intel Core i9-11900H có thể lên tới Không có dữ liệu Watts. AMD Ryzen 3 2200G có tối đa Không có dữ liệu Watt.