AMD Ryzen 7 3700X AMD Ryzen 7 3700X
Intel Core i9-10900K Intel Core i9-10900K
VS

So sánh AMD Ryzen 7 3700X vs Intel Core i9-10900K

AMD Ryzen 7 3700X

AMD Ryzen 7 3700X

Xếp hạng: 23 Điểm
Intel Core i9-10900K

WINNER
Intel Core i9-10900K

Xếp hạng: 24 Điểm
cấp độ
AMD Ryzen 7 3700X
Intel Core i9-10900K
Kết quả kiểm tra
2
2
Màn biểu diễn
5
6
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
4
6
Giao diện và thông tin liên lạc
1
6
Các đặc điểm chính
7
5

Thông số kỹ thuật và tính năng

Điểm CPU PassMark

AMD Ryzen 7 3700X: 23466 Intel Core i9-10900K: 25114

Tản nhiệt (TDP)

AMD Ryzen 7 3700X: 65 W Intel Core i9-10900K: 125 W

Quy trình công nghệ

AMD Ryzen 7 3700X: 7 nm Intel Core i9-10900K: 14 nm

Số lượng bóng bán dẫn

AMD Ryzen 7 3700X: 3800 million Intel Core i9-10900K: million

Kích thước bộ đệm L1

AMD Ryzen 7 3700X: 512 KB Intel Core i9-10900K: 640 KB

Mô tả

Bộ xử lý AMD Ryzen 7 3700X chạy ở tốc độ 3.6 Hz, Intel Core i9-10900K thứ hai chạy ở tốc độ 3.7 Hz. AMD Ryzen 7 3700X có thể tăng tốc lên 4.4 Hz và thứ hai lên 5.3 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 65 W và cho Intel Core i9-10900K 125 W.

Về kiến ​​trúc, AMD Ryzen 7 3700X được xây dựng bằng công nghệ 7 nm. Intel Core i9-10900K trên kiến ​​trúc 14 nm.

Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. AMD Ryzen 7 3700X có thể hỗ trợ DDR4. Kích thước tối đa được hỗ trợ là Không có dữ liệu MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là 47.7. Bộ xử lý thứ hai Intel Core i9-10900K có khả năng hỗ trợ DDR4. Thông lượng là 45.8. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 128 MB.

Đồ họa. AMD Ryzen 7 3700X có công cụ đồ họa Discrete Graphics Card Required. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. Intel Core i9-10900K đã nhận được lõi video Intel UHD 630. Ở đây tần số là 350 MHz.

Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, AMD Ryzen 7 3700X đã đạt điểm 23466. Và Intel Core i9-10900K đã ghi được 25114 điểm.

Tại sao Intel Core i9-10900K tốt hơn AMD Ryzen 7 3700X?

  • Tản nhiệt (TDP) 65 W против 125 W, ít hơn bởi -48%
  • Quy trình công nghệ 7 nm против 14 nm, ít hơn bởi -50%
  • Kích thước bộ đệm L2 4 MB против 2.5 MB, thêm về 60%
  • Kích thước bộ đệm L3 32 MB против 20 MB, thêm về 60%

So sánh AMD Ryzen 7 3700X và Intel Core i9-10900K: khoảng thời gian cơ bản

AMD Ryzen 7 3700X
AMD Ryzen 7 3700X
Intel Core i9-10900K
Intel Core i9-10900K
Kết quả kiểm tra
Điểm CPU PassMark
Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD.
23466
max 104648
Trung bình: 6033.5
25114
max 104648
Trung bình: 6033.5
Benchmark Geekbench 5 (Multi-Core)
Điểm chuẩn trong Geekbench 5 đo hiệu suất đa luồng của bộ xử lý.
8831
max 25920
Trung bình: 5219.2
10411
max 25920
Trung bình: 5219.2
Benchmark Geekbench 5
1282
max 2315
Trung bình: 936.8
1332
max 2315
Trung bình: 936.8
Benchmark điểm test Cinebench 10/32bit (Multi-Core)
41693
max 84673
Trung bình: 1955
61624
max 84673
Trung bình: 1955
Điểm kiểm tra 3DMark06
14243
max 21654
Trung bình: 3892.6
max 21654
Trung bình: 3892.6
Điểm benchmark Cinebench 10/32bit (Single-Core)
6020
max 24400
Trung bình: 3557.7
8436
max 24400
Trung bình: 3557.7
Điểm kiểm tra Cinebench R11.5 /64bit (Đa lõi)
24
max 70
Trung bình: 5.3
30
max 70
Trung bình: 5.3
Điểm kiểm tra TrueCrypt AES
11
max 35
Trung bình: 3.1
16
max 35
Trung bình: 3.1
Điểm kiểm tra mã hóa x264 vượt qua 2
119
max 274
Trung bình: 33.8
155
max 274
Trung bình: 33.8
Điểm kiểm tra mã hóa x264 vượt qua 1
278
max 411
Trung bình: 117.5
301
max 411
Trung bình: 117.5
Điểm kiểm tra WinRAR 4.0
7736
max 17932
Trung bình: 3042.5
10109
max 17932
Trung bình: 3042.5
Điểm kiểm tra Cinebench R15 (Đa lõi)
2157
max 9405
Trung bình: 638.4
2629
max 9405
Trung bình: 638.4
Điểm kiểm tra Cinebench R15 (Lõi đơn)
210
max 323
Trung bình: 128.5
225
max 323
Trung bình: 128.5
Điểm kiểm tra lõi đơn 64-bit Cinebench 11,5
Cinebench là một điểm chuẩn phổ biến để đánh giá hiệu suất của bộ vi xử lý và card đồ họa. Nó được sử dụng để đo hiệu suất trong các tác vụ xử lý hiệu ứng hình ảnh và kết xuất cảnh 3D. Kết quả được đo bằng điểm. Hiển thị tất cả
2
max 4
Trung bình: 1.4
3
max 4
Trung bình: 1.4
Màn biểu diễn
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
16
max 256
Trung bình: 10.7
20
max 256
Trung bình: 10.7
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
512 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
640 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
4 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
2.5 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
Kích thước bộ đệm L3
Một lượng lớn bộ nhớ L3 tăng tốc dẫn đến các cài đặt hiệu năng của CPU và hệ thống
32 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
20 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
4.4 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
5.3 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
Số lõi
Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả
8
max 72
Trung bình: 5.8
10
max 72
Trung bình: 5.8
Đồng hồ cơ sở CPU
3.6 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
3.7 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
Hệ số nhân CPU đã được mở khóa
Một số bộ xử lý có hệ số nhân đã mở khóa, nhờ đó chúng hoạt động nhanh hơn và cải thiện chất lượng trong trò chơi cũng như các ứng dụng khác. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Hệ thống đồ họa
Discrete Graphics Card Required
Intel UHD 630
tối đa. số lượng bộ xử lý trong cấu hình
1
max 8
Trung bình: 1.3
1
max 8
Trung bình: 1.3
Phiên bản DDR
Các phiên bản khác nhau của DDR, chẳng hạn như DDR2, DDR3, DDR4 và DDR5, cung cấp các tính năng và hiệu suất được cải thiện so với các phiên bản trước, cho phép bạn làm việc hiệu quả hơn với dữ liệu và cải thiện hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
4
max 5
Trung bình: 3.5
4
max 5
Trung bình: 3.5
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
tối đa. băng thông bộ nhớ
Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
47.7 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
45.8 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
tần số bộ nhớ
RAM có thể nhanh hơn để tăng hiệu suất hệ thống.
3200 MHz
max 4800
Trung bình: 2106.2 MHz
2933 MHz
max 4800
Trung bình: 2106.2 MHz
tối đa. số lượng kênh bộ nhớ
Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao
2
max 16
Trung bình: 2.9
2
max 16
Trung bình: 2.9
Giao diện và thông tin liên lạc
Lệnh AES-NI
AES là cần thiết để tăng tốc độ mã hóa và giải mã.
Chứa
Chứa
Hướng dẫn F16C
F16C cho phép bạn tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng hoặc điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
hướng dẫn MMX
MMX là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng và điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
Hướng dẫn FMA3
FMA3 là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh độ tương phản của ảnh hoặc điều chỉnh âm thanh.
Chứa
Chứa
ổ cắm
Đầu nối trên bo mạch chủ để cài đặt bộ xử lý.
AM4
FCLGA1200
Hỗ trợ đa luồng
Khả năng xử lý nhiều công việc cùng lúc để nâng cao năng suất làm việc.
Chứa
Chứa
Các đặc điểm chính
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
7 nm
Trung bình: 36.8 nm
14 nm
Trung bình: 36.8 nm
Số lượng bóng bán dẫn
Số của chúng càng cao, điều này càng cho thấy sức mạnh của bộ xử lý.
3800 million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
65 W
Trung bình: 67.6 W
125 W
Trung bình: 67.6 W
Phiên bản PCI Express
Bus tốc độ cao để kết nối các thiết bị ngoại vi với máy tính. Các phiên bản khác nhau xác định tốc độ truyền dữ liệu và số (x1, x4, x8, x16) cho biết số lượng dòng logic để truyền dữ liệu và xác định thông lượng cũng như khả năng của thiết bị. Hiển thị tất cả
4
max 5
Trung bình: 2.9
3
max 5
Trung bình: 2.9
Cái thước kẻ
AMD Ryzen Processors
Không có dữ liệu
Hỗ trợ hệ thống 64-bit
Hệ thống 64 bit, không giống như hệ thống 32 bit, có thể hỗ trợ hơn 4 GB RAM. Điều này làm tăng năng suất. Nó cũng cho phép bạn chạy các ứng dụng 64-bit. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Nhiệt độ CPU tối đa
Nếu vượt quá nhiệt độ tối đa mà bộ xử lý hoạt động, quá trình thiết lập lại có thể xảy ra.
95 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
100 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
tên mã
Matisse (Zen 2)
Comet Lake
Mục đích
Boxed Processor
Desktop
Loạt
AMD Ryzen 7
Không có dữ liệu

FAQ

Có bao nhiêu làn PCIe

AMD Ryzen 7 3700X - Không có dữ liệu. Intel Core i9-10900K - 16.

Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?

AMD Ryzen 7 3700X hỗ trợ Không có dữ liệu GB. Intel Core i9-10900K hỗ trợ 128GB.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

AMD Ryzen 7 3700X hoạt động trên 3.6 GHz.7 GHz.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

AMD Ryzen 7 3700X có 8 lõi. Intel Core i9-10900K có 10 lõi.

Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

AMD Ryzen 7 3700X - Không có dữ liệu. Intel Core i9-10900K - Không có. Intel Core i9-10900K - Intel UHD 630

Loại RAM nào được hỗ trợ

AMD Ryzen 7 3700X hỗ trợ DDR4. Intel Core i9-10900K hỗ trợ DDR4.

Ổ cắm của bộ xử lý là gì?

Sử dụng AM4 để đặt AMD Ryzen 7 3700X. FCLGA1200 được dùng để đặt Intel Core i9-10900K.

Họ sử dụng kiến ​​trúc nào?

AMD Ryzen 7 3700X được xây dựng trên kiến ​​trúc Matisse (Zen 2). Intel Core i9-10900K được xây dựng trên kiến ​​trúc Comet Lake. Intel Core i9-10900K - Nó chứa.

Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo PassMark, AMD Ryzen 7 3700X đã ghi được 23466 điểm. Intel Core i9-10900K đã ghi được 25114 điểm.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

AMD Ryzen 7 3700X có tần số tối đa là 4.4 Hz. Tần số tối đa của Intel Core i9-10900K đạt 5.3 Hz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của AMD Ryzen 7 3700X có thể lên tới 65 Watts. Intel Core i9-10900K có tối đa 65 Watt.