AMD Ryzen Embedded V2748 AMD Ryzen Embedded V2748
Intel Core i7-7820HQ Intel Core i7-7820HQ
VS

So sánh AMD Ryzen Embedded V2748 vs Intel Core i7-7820HQ

AMD Ryzen Embedded V2748

WINNER
AMD Ryzen Embedded V2748

Xếp hạng: 15 Điểm
Intel Core i7-7820HQ

Intel Core i7-7820HQ

Xếp hạng: 7 Điểm
cấp độ
AMD Ryzen Embedded V2748
Intel Core i7-7820HQ
Kết quả kiểm tra
2
1
Công nghệ
0
6
Màn biểu diễn
2
5
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
5
5
Giao diện và thông tin liên lạc
1
8
Các đặc điểm chính
5
5

Thông số kỹ thuật và tính năng

Điểm CPU PassMark

AMD Ryzen Embedded V2748: 15747 Intel Core i7-7820HQ: 6612

Tản nhiệt (TDP)

AMD Ryzen Embedded V2748: 45 W Intel Core i7-7820HQ: 45 W

Quy trình công nghệ

AMD Ryzen Embedded V2748: 7 nm Intel Core i7-7820HQ: 14 nm

Kích thước bộ đệm L1

AMD Ryzen Embedded V2748: 512 KB Intel Core i7-7820HQ: 256 KB

Kích thước bộ đệm L2

AMD Ryzen Embedded V2748: 4 MB Intel Core i7-7820HQ: 1 MB

Mô tả

Bộ xử lý AMD Ryzen Embedded V2748 chạy ở tốc độ Không có dữ liệu Hz, Intel Core i7-7820HQ thứ hai chạy ở tốc độ 2.9 Hz. AMD Ryzen Embedded V2748 có thể tăng tốc lên 2.9 Hz và thứ hai lên 3.9 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 45 W và cho Intel Core i7-7820HQ 45 W.

Về kiến ​​trúc, AMD Ryzen Embedded V2748 được xây dựng bằng công nghệ 7 nm. Intel Core i7-7820HQ trên kiến ​​trúc 14 nm.

Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. AMD Ryzen Embedded V2748 có thể hỗ trợ DDR4. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 64 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là 68.3. Bộ xử lý thứ hai Intel Core i7-7820HQ có khả năng hỗ trợ DDR4. Thông lượng là 37.5. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 64 MB.

Đồ họa. AMD Ryzen Embedded V2748 có công cụ đồ họa Radeon Vega 7. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. Intel Core i7-7820HQ đã nhận được lõi video Intel HD Graphics 630. Ở đây tần số là 350 MHz.

Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, AMD Ryzen Embedded V2748 đã đạt điểm 15747. Và Intel Core i7-7820HQ đã ghi được 6612 điểm.

Tại sao AMD Ryzen Embedded V2748 tốt hơn Intel Core i7-7820HQ?

  • Điểm CPU PassMark 15747 против 6612 , thêm về 138%
  • Quy trình công nghệ 7 nm против 14 nm, ít hơn bởi -50%
  • Kích thước bộ đệm L1 512 KB против 256 KB, thêm về 100%
  • Kích thước bộ đệm L2 4 MB против 1 MB, thêm về 300%
  • Số của chủ đề 16 против 8 , thêm về 100%
  • tối đa. băng thông bộ nhớ 68.3 GB/s против 37.5 GB/s, thêm về 82%
  • tần số bộ nhớ 3200 MHz против 2400 MHz, thêm về 33%

So sánh AMD Ryzen Embedded V2748 và Intel Core i7-7820HQ: khoảng thời gian cơ bản

AMD Ryzen Embedded V2748
AMD Ryzen Embedded V2748
Intel Core i7-7820HQ
Intel Core i7-7820HQ
Kết quả kiểm tra
Điểm CPU PassMark
Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD.
15747
max 104648
Trung bình: 6033.5
6612
max 104648
Trung bình: 6033.5
Công nghệ
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa phần cứng
Ảo hóa phần cứng giúp bạn có được hình ảnh chất lượng cao dễ dàng hơn nhiều.
Chứa
Chứa
Màn biểu diễn
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
16
max 256
Trung bình: 10.7
8
max 256
Trung bình: 10.7
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
512 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
256 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
4 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
1 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
Kích thước bộ đệm L3
Một lượng lớn bộ nhớ L3 tăng tốc dẫn đến các cài đặt hiệu năng của CPU và hệ thống
8 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
8 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
2.9 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
3.9 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
Số lõi
Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả
8
max 72
Trung bình: 5.8
4
max 72
Trung bình: 5.8
Kích thước bộ nhớ video
156
max 513
Trung bình:
max 513
Trung bình:
Hệ thống đồ họa
Radeon Vega 7
Intel HD Graphics 630
Phiên bản DDR
Các phiên bản khác nhau của DDR, chẳng hạn như DDR2, DDR3, DDR4 và DDR5, cung cấp các tính năng và hiệu suất được cải thiện so với các phiên bản trước, cho phép bạn làm việc hiệu quả hơn với dữ liệu và cải thiện hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
4
max 5
Trung bình: 3.5
4
max 5
Trung bình: 3.5
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
tối đa. băng thông bộ nhớ
Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
68.3 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
37.5 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
tần số bộ nhớ
RAM có thể nhanh hơn để tăng hiệu suất hệ thống.
3200 MHz
max 4800
Trung bình: 2106.2 MHz
2400 MHz
max 4800
Trung bình: 2106.2 MHz
tối đa. số lượng kênh bộ nhớ
Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao
4
max 16
Trung bình: 2.9
2
max 16
Trung bình: 2.9
tối đa. Ký ức
Dung lượng bộ nhớ RAM lớn nhất.
64 GB
max 6000
Trung bình: 404.4 GB
64 GB
max 6000
Trung bình: 404.4 GB
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
Mã gỡ lỗi bộ nhớ được sử dụng khi cần tránh hỏng dữ liệu trong quá trình tính toán khoa học hoặc khởi động máy chủ. Nó tìm thấy các lỗi có thể xảy ra và sửa chữa dữ liệu bị hỏng. Hiển thị tất cả
Chứa
KHÔNG
Giao diện và thông tin liên lạc
Lệnh AES-NI
AES là cần thiết để tăng tốc độ mã hóa và giải mã.
Chứa
Chứa
AVX
AVX cho phép bạn tăng tốc độ tính toán trong các ứng dụng đa phương tiện, tài chính và khoa học, đồng thời nó cũng cải thiện hiệu suất của Linux RAID. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Công nghệ ảo hóa AMD
Hỗ trợ ảo hóa và thực thi máy ảo để bảo mật và hiệu suất
Chứa
Chứa
Các đặc điểm chính
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
7 nm
Trung bình: 36.8 nm
14 nm
Trung bình: 36.8 nm
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
45 W
Trung bình: 67.6 W
45 W
Trung bình: 67.6 W
Kích thước bộ nhớ video
156
max 513
Trung bình:
max 513
Trung bình:
Hỗ trợ hệ thống 64-bit
Hệ thống 64 bit, không giống như hệ thống 32 bit, có thể hỗ trợ hơn 4 GB RAM. Điều này làm tăng năng suất. Nó cũng cho phép bạn chạy các ứng dụng 64-bit. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
tên mã
Zen 2
Kaby Lake
Mục đích
Laptop
Mobile
Loạt
AMD Ryzen Embedded
Intel Core i7

FAQ

Có bao nhiêu làn PCIe

AMD Ryzen Embedded V2748 - Không có dữ liệu. Intel Core i7-7820HQ - 16.

Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?

AMD Ryzen Embedded V2748 hỗ trợ 64 GB. Intel Core i7-7820HQ hỗ trợ 64GB.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

AMD Ryzen Embedded V2748 hoạt động trên Không có dữ liệu GHz.9 GHz.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

AMD Ryzen Embedded V2748 có 8 lõi. Intel Core i7-7820HQ có 4 lõi.

Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

AMD Ryzen Embedded V2748 - Nó chứa. Intel Core i7-7820HQ - Không có. Intel Core i7-7820HQ - Intel HD Graphics 630

Loại RAM nào được hỗ trợ

AMD Ryzen Embedded V2748 hỗ trợ DDR4. Intel Core i7-7820HQ hỗ trợ DDR4.

Ổ cắm của bộ xử lý là gì?

Sử dụng Không có dữ liệu để đặt AMD Ryzen Embedded V2748. FCBGA1440 được dùng để đặt Intel Core i7-7820HQ.

Họ sử dụng kiến ​​trúc nào?

AMD Ryzen Embedded V2748 được xây dựng trên kiến ​​trúc Zen 2. Intel Core i7-7820HQ được xây dựng trên kiến ​​trúc Kaby Lake. Intel Core i7-7820HQ - Không có.

Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo PassMark, AMD Ryzen Embedded V2748 đã ghi được 15747 điểm. Intel Core i7-7820HQ đã ghi được 6612 điểm.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

AMD Ryzen Embedded V2748 có tần số tối đa là 2.9 Hz. Tần số tối đa của Intel Core i7-7820HQ đạt 3.9 Hz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của AMD Ryzen Embedded V2748 có thể lên tới 45 Watts. Intel Core i7-7820HQ có tối đa 45 Watt.