Intel Xeon E3-1105C Intel Xeon E3-1105C
Intel Core i7-7567U Intel Core i7-7567U
VS

So sánh Intel Xeon E3-1105C vs Intel Core i7-7567U

Intel Xeon E3-1105C

Intel Xeon E3-1105C

Xếp hạng: 0 Điểm
Intel Core i7-7567U

WINNER
Intel Core i7-7567U

Xếp hạng: 4 Điểm
cấp độ
Intel Xeon E3-1105C
Intel Core i7-7567U
Công nghệ
4
8
Màn biểu diễn
1
5
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
2
4
Giao diện và thông tin liên lạc
2
8
Các đặc điểm chính
3
5

Thông số kỹ thuật và tính năng

Tản nhiệt (TDP)

Intel Xeon E3-1105C: 25 W Intel Core i7-7567U: 28 W

Kích thước bộ đệm L1

Intel Xeon E3-1105C: 256 KB Intel Core i7-7567U: 128 KB

Kích thước bộ đệm L2

Intel Xeon E3-1105C: 1 MB Intel Core i7-7567U: 0.5 MB

Số của chủ đề

Intel Xeon E3-1105C: 8 Intel Core i7-7567U: 4

Kích thước bộ đệm L3

Intel Xeon E3-1105C: 8 MB Intel Core i7-7567U: 4 MB

Mô tả

Bộ xử lý Intel Xeon E3-1105C chạy ở tốc độ 1 Hz, Intel Core i7-7567U thứ hai chạy ở tốc độ 3.5 Hz. Intel Xeon E3-1105C có thể tăng tốc lên 1 Hz và thứ hai lên 4 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 25 W và cho Intel Core i7-7567U 28 W.

Về kiến ​​trúc, Intel Xeon E3-1105C được xây dựng bằng công nghệ Không có dữ liệu nm. Intel Core i7-7567U trên kiến ​​trúc 14 nm.

Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. Intel Xeon E3-1105C có thể hỗ trợ DDR3. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 32 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là 25.6. Bộ xử lý thứ hai Intel Core i7-7567U có khả năng hỗ trợ DDR4. Thông lượng là 34.1. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 32 MB.

Đồ họa. Intel Xeon E3-1105C có công cụ đồ họa Không có dữ liệu. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. Intel Core i7-7567U đã nhận được lõi video Intel Iris Plus 650. Ở đây tần số là 300 MHz.

Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, Intel Xeon E3-1105C đã đạt điểm Không có dữ liệu. Và Intel Core i7-7567U đã ghi được 4141 điểm.

Tại sao Intel Core i7-7567U tốt hơn Intel Xeon E3-1105C?

  • Tản nhiệt (TDP) 25 W против 28 W, ít hơn bởi -11%
  • Kích thước bộ đệm L1 256 KB против 128 KB, thêm về 100%
  • Kích thước bộ đệm L2 1 MB против 0.5 MB, thêm về 100%
  • Số của chủ đề 8 против 4 , thêm về 100%
  • Kích thước bộ đệm L3 8 MB против 4 MB, thêm về 100%

So sánh Intel Xeon E3-1105C và Intel Core i7-7567U: khoảng thời gian cơ bản

Intel Xeon E3-1105C
Intel Xeon E3-1105C
Intel Core i7-7567U
Intel Core i7-7567U
Công nghệ
AES
Các lệnh được thiết kế để tăng tốc hoạt động mã hóa và giải mã bằng thuật toán AES. Chúng cho phép bộ xử lý xử lý dữ liệu nhanh hơn và hiệu quả hơn, cải thiện hiệu suất của các hoạt động mã hóa. Điều này đặc biệt hữu ích trong các hệ thống bảo mật, truyền thông mạng và lưu trữ dữ liệu. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Công nghệ kiểm soát nhiệt
Chứa
Chứa
Công nghệ thực thi đáng tin cậy của Intel
Một công nghệ bảo vệ hệ thống khỏi phần mềm độc hại và truy cập trái phép.
Chứa
KHÔNG
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa phần cứng
Ảo hóa phần cứng giúp bạn có được hình ảnh chất lượng cao dễ dàng hơn nhiều.
Chứa
Chứa
Màn biểu diễn
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
8
max 256
Trung bình: 10.7
4
max 256
Trung bình: 10.7
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
256 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
128 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
1 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
0.5 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
Kích thước bộ đệm L3
Một lượng lớn bộ nhớ L3 tăng tốc dẫn đến các cài đặt hiệu năng của CPU và hệ thống
8 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
4 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
1 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
4 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
Số lõi
Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả
4
max 72
Trung bình: 5.8
2
max 72
Trung bình: 5.8
Đồng hồ cơ sở CPU
1 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
3.5 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
tối đa. số làn PCI Express
Càng nhiều kênh, băng thông và khả năng truyền dữ liệu giữa các thành phần của hệ thống càng lớn. Điều này ảnh hưởng đến tốc độ và hiệu suất của các thiết bị được kết nối như card đồ họa hoặc bộ điều hợp mạng. Hiển thị tất cả
20
max 64
Trung bình: 22.7
12
max 64
Trung bình: 22.7
Hệ số nhân CPU đã được mở khóa
Một số bộ xử lý có hệ số nhân đã mở khóa, nhờ đó chúng hoạt động nhanh hơn và cải thiện chất lượng trong trò chơi cũng như các ứng dụng khác. Hiển thị tất cả
KHÔNG
KHÔNG
Kích thước bộ nhớ video
216
max 513
Trung bình:
max 513
Trung bình:
Phiên bản DDR
Các phiên bản khác nhau của DDR, chẳng hạn như DDR2, DDR3, DDR4 và DDR5, cung cấp các tính năng và hiệu suất được cải thiện so với các phiên bản trước, cho phép bạn làm việc hiệu quả hơn với dữ liệu và cải thiện hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
3
max 5
Trung bình: 3.5
4
max 5
Trung bình: 3.5
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
tối đa. băng thông bộ nhớ
Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
25.6 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
34.1 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
tần số bộ nhớ
RAM có thể nhanh hơn để tăng hiệu suất hệ thống.
1600 MHz
max 4800
Trung bình: 2106.2 MHz
2133 MHz
max 4800
Trung bình: 2106.2 MHz
tối đa. số lượng kênh bộ nhớ
Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao
2
max 16
Trung bình: 2.9
2
max 16
Trung bình: 2.9
tối đa. Ký ức
Dung lượng bộ nhớ RAM lớn nhất.
32 GB
max 6000
Trung bình: 404.4 GB
32 GB
max 6000
Trung bình: 404.4 GB
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
Mã gỡ lỗi bộ nhớ được sử dụng khi cần tránh hỏng dữ liệu trong quá trình tính toán khoa học hoặc khởi động máy chủ. Nó tìm thấy các lỗi có thể xảy ra và sửa chữa dữ liệu bị hỏng. Hiển thị tất cả
Chứa
KHÔNG
Giao diện và thông tin liên lạc
vPro
Một tập hợp các công nghệ để cải thiện tính bảo mật và khả năng quản lý của máy tính doanh nghiệp.
KHÔNG
KHÔNG
Enhanced SpeedStep (EIST)
Một công nghệ trong bộ xử lý Intel tự động điều chỉnh tốc độ xung nhịp và điện áp để tối ưu hóa mức tiêu thụ điện năng và hiệu suất. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Lệnh AES-NI
AES là cần thiết để tăng tốc độ mã hóa và giải mã.
Chứa
Chứa
AVX
AVX cho phép bạn tăng tốc độ tính toán trong các ứng dụng đa phương tiện, tài chính và khoa học, đồng thời nó cũng cải thiện hiệu suất của Linux RAID. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
hướng dẫn MMX
MMX là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng và điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
ổ cắm
Đầu nối trên bo mạch chủ để cài đặt bộ xử lý.
FCBGA1284
Không có dữ liệu
Flex Memory Access
Một công nghệ được sử dụng trong một số bộ xử lý Intel cho phép kiểm soát linh hoạt hoạt động của bộ nhớ. Nó cho phép bạn chuyển đổi giữa chế độ hoạt động Một kênh và Hai kênh, tùy thuộc vào cấu hình của các mô-đun bộ nhớ. Điều này cho phép bạn tối ưu hóa việc sử dụng bộ nhớ khả dụng và tối đa hóa hiệu suất hệ thống theo yêu cầu của các ứng dụng và tác vụ. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
TXT
Một công nghệ tạo môi trường thời gian chạy an toàn và biệt lập để bảo vệ hệ thống và dữ liệu của bạn khỏi phần mềm độc hại và các cuộc tấn công. Hiển thị tất cả
Chứa
KHÔNG
Hỗ trợ đa luồng
Khả năng xử lý nhiều công việc cùng lúc để nâng cao năng suất làm việc.
Chứa
Chứa
Các đặc điểm chính
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
25 W
Trung bình: 67.6 W
28 W
Trung bình: 67.6 W
Phiên bản PCI Express
Bus tốc độ cao để kết nối các thiết bị ngoại vi với máy tính. Các phiên bản khác nhau xác định tốc độ truyền dữ liệu và số (x1, x4, x8, x16) cho biết số lượng dòng logic để truyền dữ liệu và xác định thông lượng cũng như khả năng của thiết bị. Hiển thị tất cả
2
max 5
Trung bình: 2.9
3
max 5
Trung bình: 2.9
Tùy chọn nhúng sẵn
Chứa
KHÔNG
Kích thước bộ nhớ video
216
max 513
Trung bình:
max 513
Trung bình:
Hỗ trợ hệ thống 64-bit
Hệ thống 64 bit, không giống như hệ thống 32 bit, có thể hỗ trợ hơn 4 GB RAM. Điều này làm tăng năng suất. Nó cũng cho phép bạn chạy các ứng dụng 64-bit. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Nhiệt độ CPU tối đa
Nếu vượt quá nhiệt độ tối đa mà bộ xử lý hoạt động, quá trình thiết lập lại có thể xảy ra.
100 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
100 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
Chiều cao
37.5 mm
Trung bình: 47.1 mm
mm
Trung bình: 47.1 mm
Chiều rộng
37.5 mm
Trung bình: 49.1 mm
mm
Trung bình: 49.1 mm
tên mã
Gladden
Kaby Lake
Mục đích
Embedded
Mobile

FAQ

Có bao nhiêu làn PCIe

Intel Xeon E3-1105C - 20. Intel Core i7-7567U - 12.

Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?

Intel Xeon E3-1105C hỗ trợ 32 GB. Intel Core i7-7567U hỗ trợ 32GB.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

Intel Xeon E3-1105C hoạt động trên 1 GHz.5 GHz.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

Intel Xeon E3-1105C có 4 lõi. Intel Core i7-7567U có 2 lõi.

Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

Intel Xeon E3-1105C - Nó chứa. Intel Core i7-7567U - Không có. Intel Core i7-7567U - Intel Iris Plus 650

Loại RAM nào được hỗ trợ

Intel Xeon E3-1105C hỗ trợ DDR3. Intel Core i7-7567U hỗ trợ DDR4.

Ổ cắm của bộ xử lý là gì?

Sử dụng FCBGA1284 để đặt Intel Xeon E3-1105C. Không có dữ liệu được dùng để đặt Intel Core i7-7567U.

Họ sử dụng kiến ​​trúc nào?

Intel Xeon E3-1105C được xây dựng trên kiến ​​trúc Gladden. Intel Core i7-7567U được xây dựng trên kiến ​​trúc Kaby Lake. Intel Core i7-7567U - Không có.

Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo PassMark, Intel Xeon E3-1105C đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Intel Core i7-7567U đã ghi được 4141 điểm.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

Intel Xeon E3-1105C có tần số tối đa là 1 Hz. Tần số tối đa của Intel Core i7-7567U đạt 4 Hz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của Intel Xeon E3-1105C có thể lên tới 25 Watts. Intel Core i7-7567U có tối đa 25 Watt.