Intel Xeon Platinum 8180M Intel Xeon Platinum 8180M
Intel Core i7-4900MQ Intel Core i7-4900MQ
VS

So sánh Intel Xeon Platinum 8180M vs Intel Core i7-4900MQ

Intel Xeon Platinum 8180M

WINNER
Intel Xeon Platinum 8180M

Xếp hạng: 49 Điểm
Intel Core i7-4900MQ

Intel Core i7-4900MQ

Xếp hạng: 6 Điểm
cấp độ
Intel Xeon Platinum 8180M
Intel Core i7-4900MQ
Kết quả kiểm tra
5
1
Công nghệ
0
8
Màn biểu diễn
2
5
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
5
2
Giao diện và thông tin liên lạc
1
7
Các đặc điểm chính
2
5

Thông số kỹ thuật và tính năng

Điểm CPU PassMark

Intel Xeon Platinum 8180M: 51696 Intel Core i7-4900MQ: 6164

Tản nhiệt (TDP)

Intel Xeon Platinum 8180M: 205 W Intel Core i7-4900MQ: 47 W

Quy trình công nghệ

Intel Xeon Platinum 8180M: 14 nm Intel Core i7-4900MQ: 22 nm

Kích thước bộ đệm L2

Intel Xeon Platinum 8180M: 28 MB Intel Core i7-4900MQ: 1 MB

Số của chủ đề

Intel Xeon Platinum 8180M: 56 Intel Core i7-4900MQ: 8

Mô tả

Bộ xử lý Intel Xeon Platinum 8180M chạy ở tốc độ Không có dữ liệu Hz, Intel Core i7-4900MQ thứ hai chạy ở tốc độ 2.8 Hz. Intel Xeon Platinum 8180M có thể tăng tốc lên 3.8 Hz và thứ hai lên 3.8 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 205 W và cho Intel Core i7-4900MQ 47 W.

Về kiến ​​trúc, Intel Xeon Platinum 8180M được xây dựng bằng công nghệ 14 nm. Intel Core i7-4900MQ trên kiến ​​trúc 22 nm.

Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. Intel Xeon Platinum 8180M có thể hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 1500 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là Không có dữ liệu. Bộ xử lý thứ hai Intel Core i7-4900MQ có khả năng hỗ trợ DDR3. Thông lượng là 25.6. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 32 MB.

Đồ họa. Intel Xeon Platinum 8180M có công cụ đồ họa Không có dữ liệu. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. Intel Core i7-4900MQ đã nhận được lõi video Intel HD Graphics 4600. Ở đây tần số là 400 MHz.

Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, Intel Xeon Platinum 8180M đã đạt điểm 51696. Và Intel Core i7-4900MQ đã ghi được 6164 điểm.

Tại sao Intel Xeon Platinum 8180M tốt hơn Intel Core i7-4900MQ?

  • Điểm CPU PassMark 51696 против 6164 , thêm về 739%
  • Quy trình công nghệ 14 nm против 22 nm, ít hơn bởi -36%
  • Kích thước bộ đệm L2 28 MB против 1 MB, thêm về 2700%
  • Số của chủ đề 56 против 8 , thêm về 600%
  • Kích thước bộ đệm L3 39 MB против 8 MB, thêm về 388%
  • tần số bộ nhớ 2670 MHz против 1600 MHz, thêm về 67%
  • tối đa. số lượng kênh bộ nhớ 6 против 2 , thêm về 200%

So sánh Intel Xeon Platinum 8180M và Intel Core i7-4900MQ: khoảng thời gian cơ bản

Intel Xeon Platinum 8180M
Intel Xeon Platinum 8180M
Intel Core i7-4900MQ
Intel Core i7-4900MQ
Kết quả kiểm tra
Điểm CPU PassMark
Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD.
51696
max 104648
Trung bình: 6033.5
6164
max 104648
Trung bình: 6033.5
Công nghệ
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa phần cứng
Ảo hóa phần cứng giúp bạn có được hình ảnh chất lượng cao dễ dàng hơn nhiều.
Chứa
Chứa
Màn biểu diễn
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
56
max 256
Trung bình: 10.7
8
max 256
Trung bình: 10.7
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
28 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
1 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
Kích thước bộ đệm L3
Một lượng lớn bộ nhớ L3 tăng tốc dẫn đến các cài đặt hiệu năng của CPU và hệ thống
39 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
8 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
3.8 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
3.8 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
Hệ số nhân CPU đã được mở khóa
Một số bộ xử lý có hệ số nhân đã mở khóa, nhờ đó chúng hoạt động nhanh hơn và cải thiện chất lượng trong trò chơi cũng như các ứng dụng khác. Hiển thị tất cả
KHÔNG
KHÔNG
Công nghệ tăng áp Turbo
Turbo Boost là công nghệ cho phép bộ xử lý hoạt động ở tần số cao hơn mức tối đa. Điều này làm tăng năng suất của nó (kể cả khi thực hiện các tác vụ phức tạp) Hiển thị tất cả
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
tần số bộ nhớ
RAM có thể nhanh hơn để tăng hiệu suất hệ thống.
2670 MHz
max 4800
Trung bình: 2106.2 MHz
1600 MHz
max 4800
Trung bình: 2106.2 MHz
tối đa. số lượng kênh bộ nhớ
Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao
6
max 16
Trung bình: 2.9
2
max 16
Trung bình: 2.9
tối đa. Ký ức
Dung lượng bộ nhớ RAM lớn nhất.
1500 GB
max 6000
Trung bình: 404.4 GB
32 GB
max 6000
Trung bình: 404.4 GB
Tần số bus hệ thống
Dữ liệu giữa các thành phần máy tính và các thiết bị khác được truyền qua một bus.
10.4 GT/s
max 1600
Trung bình: 156.1 GT/s
5 GT/s
max 1600
Trung bình: 156.1 GT/s
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
Mã gỡ lỗi bộ nhớ được sử dụng khi cần tránh hỏng dữ liệu trong quá trình tính toán khoa học hoặc khởi động máy chủ. Nó tìm thấy các lỗi có thể xảy ra và sửa chữa dữ liệu bị hỏng. Hiển thị tất cả
Chứa
KHÔNG
Giao diện và thông tin liên lạc
Lệnh AES-NI
AES là cần thiết để tăng tốc độ mã hóa và giải mã.
Chứa
Chứa
Hướng dẫn F16C
F16C cho phép bạn tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng hoặc điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
AVX
AVX cho phép bạn tăng tốc độ tính toán trong các ứng dụng đa phương tiện, tài chính và khoa học, đồng thời nó cũng cải thiện hiệu suất của Linux RAID. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
hướng dẫn MMX
MMX là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng và điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
Hướng dẫn FMA3
FMA3 là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh độ tương phản của ảnh hoặc điều chỉnh âm thanh.
Chứa
Chứa
TXT
Một công nghệ tạo môi trường thời gian chạy an toàn và biệt lập để bảo vệ hệ thống và dữ liệu của bạn khỏi phần mềm độc hại và các cuộc tấn công. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
EDB
Một công nghệ được sử dụng trong bộ xử lý để cải thiện tính bảo mật của hệ thống. Nó ngăn mã độc thực thi bằng cách chặn quá trình thực thi của nó trong bộ nhớ và bảo vệ máy tính khỏi các cuộc tấn công như tấn công tràn bộ đệm. EDB giúp ngăn chặn sự ra đời và lây lan của phần mềm độc hại, cung cấp khả năng bảo vệ hệ thống và dữ liệu tốt hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Hỗ trợ đa luồng
Khả năng xử lý nhiều công việc cùng lúc để nâng cao năng suất làm việc.
Chứa
Chứa
Các đặc điểm chính
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
14 nm
Trung bình: 36.8 nm
22 nm
Trung bình: 36.8 nm
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
205 W
Trung bình: 67.6 W
47 W
Trung bình: 67.6 W
Hỗ trợ hệ thống 64-bit
Hệ thống 64 bit, không giống như hệ thống 32 bit, có thể hỗ trợ hơn 4 GB RAM. Điều này làm tăng năng suất. Nó cũng cho phép bạn chạy các ứng dụng 64-bit. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Nhiệt độ CPU tối đa
Nếu vượt quá nhiệt độ tối đa mà bộ xử lý hoạt động, quá trình thiết lập lại có thể xảy ra.
84 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
100 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
Chiều cao
56.5 mm
Trung bình: 47.1 mm
mm
Trung bình: 47.1 mm
Chiều rộng
76 mm
Trung bình: 49.1 mm
mm
Trung bình: 49.1 mm

FAQ

Có bao nhiêu làn PCIe

Intel Xeon Platinum 8180M - Không có dữ liệu. Intel Core i7-4900MQ - 16.

Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?

Intel Xeon Platinum 8180M hỗ trợ 1500 GB. Intel Core i7-4900MQ hỗ trợ 32GB.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

Intel Xeon Platinum 8180M hoạt động trên Không có dữ liệu GHz.8 GHz.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

Intel Xeon Platinum 8180M có Không có dữ liệu lõi. Intel Core i7-4900MQ có 4 lõi.

Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

Intel Xeon Platinum 8180M - Nó chứa. Intel Core i7-4900MQ - Không có. Intel Core i7-4900MQ - Intel HD Graphics 4600

Loại RAM nào được hỗ trợ

Intel Xeon Platinum 8180M hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu. Intel Core i7-4900MQ hỗ trợ DDR3.

Ổ cắm của bộ xử lý là gì?

Sử dụng Không có dữ liệu để đặt Intel Xeon Platinum 8180M. FCPGA946 được dùng để đặt Intel Core i7-4900MQ.

Họ sử dụng kiến ​​trúc nào?

Intel Xeon Platinum 8180M được xây dựng trên kiến ​​trúc Không có dữ liệu. Intel Core i7-4900MQ được xây dựng trên kiến ​​trúc Haswell. Intel Core i7-4900MQ - Không có.

Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo PassMark, Intel Xeon Platinum 8180M đã ghi được 51696 điểm. Intel Core i7-4900MQ đã ghi được 6164 điểm.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

Intel Xeon Platinum 8180M có tần số tối đa là 3.8 Hz. Tần số tối đa của Intel Core i7-4900MQ đạt 3.8 Hz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của Intel Xeon Platinum 8180M có thể lên tới 205 Watts. Intel Core i7-4900MQ có tối đa 205 Watt.