Intel Pentium G4400TE Intel Pentium G4400TE
Intel Core i7-3930K Intel Core i7-3930K
VS

So sánh Intel Pentium G4400TE vs Intel Core i7-3930K

Intel Pentium G4400TE

Intel Pentium G4400TE

Xếp hạng: 2 Điểm
Intel Core i7-3930K

WINNER
Intel Core i7-3930K

Xếp hạng: 8 Điểm
cấp độ
Intel Pentium G4400TE
Intel Core i7-3930K
Kết quả kiểm tra
0
1
Công nghệ
8
6
Màn biểu diễn
4
4
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
3
3
Giao diện và thông tin liên lạc
5
4
Các đặc điểm chính
6
4

Thông số kỹ thuật và tính năng

Điểm CPU PassMark

Intel Pentium G4400TE: 2231 Intel Core i7-3930K: 7620

Tản nhiệt (TDP)

Intel Pentium G4400TE: 35 W Intel Core i7-3930K: 130 W

Quy trình công nghệ

Intel Pentium G4400TE: 14 nm Intel Core i7-3930K: 32 nm

Số lượng bóng bán dẫn

Intel Pentium G4400TE: 1350 million Intel Core i7-3930K: 2270 million

Kích thước bộ đệm L1

Intel Pentium G4400TE: 128 KB Intel Core i7-3930K: 384 KB

Mô tả

Bộ xử lý Intel Pentium G4400TE chạy ở tốc độ 2.4 Hz, Intel Core i7-3930K thứ hai chạy ở tốc độ 3.2 Hz. Intel Pentium G4400TE có thể tăng tốc lên 2.4 Hz và thứ hai lên 3.8 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 35 W và cho Intel Core i7-3930K 130 W.

Về kiến ​​trúc, Intel Pentium G4400TE được xây dựng bằng công nghệ 14 nm. Intel Core i7-3930K trên kiến ​​trúc 32 nm.

Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. Intel Pentium G4400TE có thể hỗ trợ DDR4. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 64 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là 34.1. Bộ xử lý thứ hai Intel Core i7-3930K có khả năng hỗ trợ DDR3. Thông lượng là 51.2. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 64.23 MB.

Đồ họa. Intel Pentium G4400TE có công cụ đồ họa Intel HD Graphics 510. Tần số của nó là - 350 MHz. Intel Core i7-3930K đã nhận được lõi video Không có dữ liệu. Ở đây tần số là Không có dữ liệu MHz.

Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, Intel Pentium G4400TE đã đạt điểm 2231. Và Intel Core i7-3930K đã ghi được 7620 điểm.

Tại sao Intel Core i7-3930K tốt hơn Intel Pentium G4400TE?

  • Tản nhiệt (TDP) 35 W против 130 W, ít hơn bởi -73%
  • Quy trình công nghệ 14 nm против 32 nm, ít hơn bởi -56%

So sánh Intel Pentium G4400TE và Intel Core i7-3930K: khoảng thời gian cơ bản

Intel Pentium G4400TE
Intel Pentium G4400TE
Intel Core i7-3930K
Intel Core i7-3930K
Kết quả kiểm tra
Điểm CPU PassMark
Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD.
2231
max 104648
Trung bình: 6033.5
7620
max 104648
Trung bình: 6033.5
Công nghệ
AES
Các lệnh được thiết kế để tăng tốc hoạt động mã hóa và giải mã bằng thuật toán AES. Chúng cho phép bộ xử lý xử lý dữ liệu nhanh hơn và hiệu quả hơn, cải thiện hiệu suất của các hoạt động mã hóa. Điều này đặc biệt hữu ích trong các hệ thống bảo mật, truyền thông mạng và lưu trữ dữ liệu. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Công nghệ kiểm soát nhiệt
Chứa
Chứa
Công nghệ bảo vệ quyền riêng tư của Intel
Chứa
Chứa
Công nghệ thực thi đáng tin cậy của Intel
Một công nghệ bảo vệ hệ thống khỏi phần mềm độc hại và truy cập trái phép.
KHÔNG
KHÔNG
Intel Boot Guard
Một công nghệ bảo mật trong bộ xử lý Intel ngăn chặn các thay đổi trái phép đối với quy trình khởi động và cải thiện bảo mật hệ thống. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa phần cứng
Ảo hóa phần cứng giúp bạn có được hình ảnh chất lượng cao dễ dàng hơn nhiều.
Chứa
Chứa
Màn biểu diễn
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
2
max 256
Trung bình: 10.7
12
max 256
Trung bình: 10.7
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
128 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
384 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
0.512 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
1.5 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
Kích thước bộ đệm L3
Một lượng lớn bộ nhớ L3 tăng tốc dẫn đến các cài đặt hiệu năng của CPU và hệ thống
3 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
12 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
2.4 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
3.8 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
Số lõi
Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả
2
max 72
Trung bình: 5.8
6
max 72
Trung bình: 5.8
Đồng hồ cơ sở CPU
2.4 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
3.2 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
tối đa. số làn PCI Express
Càng nhiều kênh, băng thông và khả năng truyền dữ liệu giữa các thành phần của hệ thống càng lớn. Điều này ảnh hưởng đến tốc độ và hiệu suất của các thiết bị được kết nối như card đồ họa hoặc bộ điều hợp mạng. Hiển thị tất cả
16
max 64
Trung bình: 22.7
40
max 64
Trung bình: 22.7
Hệ số nhân CPU đã được mở khóa
Một số bộ xử lý có hệ số nhân đã mở khóa, nhờ đó chúng hoạt động nhanh hơn và cải thiện chất lượng trong trò chơi cũng như các ứng dụng khác. Hiển thị tất cả
KHÔNG
Chứa
Kích thước bộ nhớ video
98.571
max 513
Trung bình:
435
max 513
Trung bình:
Hệ thống đồ họa
Intel HD Graphics 510
Không có dữ liệu
tối đa. tần số hệ thống đồ họa
0.95 GHz
max 2.1
Trung bình: 1.1 GHz
GHz
max 2.1
Trung bình: 1.1 GHz
Số làn PCI-Express
16
40
tối đa. số lượng bộ xử lý trong cấu hình
1
max 8
Trung bình: 1.3
1
max 8
Trung bình: 1.3
Phiên bản DDR
Các phiên bản khác nhau của DDR, chẳng hạn như DDR2, DDR3, DDR4 và DDR5, cung cấp các tính năng và hiệu suất được cải thiện so với các phiên bản trước, cho phép bạn làm việc hiệu quả hơn với dữ liệu và cải thiện hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
4
max 5
Trung bình: 3.5
3
max 5
Trung bình: 3.5
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
tối đa. băng thông bộ nhớ
Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
34.1 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
51.2 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
tần số bộ nhớ
RAM có thể nhanh hơn để tăng hiệu suất hệ thống.
2133 MHz
max 4800
Trung bình: 2106.2 MHz
1600 MHz
max 4800
Trung bình: 2106.2 MHz
tối đa. số lượng kênh bộ nhớ
Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao
2
max 16
Trung bình: 2.9
4
max 16
Trung bình: 2.9
tối đa. Ký ức
Dung lượng bộ nhớ RAM lớn nhất.
64 GB
max 6000
Trung bình: 404.4 GB
64.23 GB
max 6000
Trung bình: 404.4 GB
Tần số bus hệ thống
Dữ liệu giữa các thành phần máy tính và các thiết bị khác được truyền qua một bus.
8 GT/s
max 1600
Trung bình: 156.1 GT/s
5 GT/s
max 1600
Trung bình: 156.1 GT/s
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
Mã gỡ lỗi bộ nhớ được sử dụng khi cần tránh hỏng dữ liệu trong quá trình tính toán khoa học hoặc khởi động máy chủ. Nó tìm thấy các lỗi có thể xảy ra và sửa chữa dữ liệu bị hỏng. Hiển thị tất cả
Chứa
KHÔNG
Giao diện và thông tin liên lạc
tối đa. độ phân giải (DP)
4096x2304@60Hz
Không có dữ liệu
vPro
Một tập hợp các công nghệ để cải thiện tính bảo mật và khả năng quản lý của máy tính doanh nghiệp.
KHÔNG
KHÔNG
Enhanced SpeedStep (EIST)
Một công nghệ trong bộ xử lý Intel tự động điều chỉnh tốc độ xung nhịp và điện áp để tối ưu hóa mức tiêu thụ điện năng và hiệu suất. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản OpenCL
Phiên bản OpenCL mới hơn có nghĩa là nhiều tính năng hơn, hiệu suất được cải thiện và khả năng tương thích với các ứng dụng mới nhất sử dụng OpenCL Hiển thị tất cả
4.4
max 4.6
Trung bình: 4.1
max 4.6
Trung bình: 4.1
Lệnh AES-NI
AES là cần thiết để tăng tốc độ mã hóa và giải mã.
Chứa
Chứa
Hướng dẫn F16C
F16C cho phép bạn tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng hoặc điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Không có dữ liệu
hướng dẫn MMX
MMX là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng và điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
hỗ trợ 4K
Bạn có thể xem hình ảnh ở chất lượng cao nhất
Chứa
Không có dữ liệu
ổ cắm
Đầu nối trên bo mạch chủ để cài đặt bộ xử lý.
FCLGA1151
FCLGA2011
SIPP
KHÔNG
Không có dữ liệu
TSX
Một công nghệ để đồng bộ hóa hiệu quả các luồng thực thi thông qua việc sử dụng bộ nhớ giao dịch.
KHÔNG
Không có dữ liệu
Secure Key
Một công nghệ tạo ra các số ngẫu nhiên chất lượng cao để mã hóa và các hoạt động mã hóa khác. Nó tăng cường bảo mật hệ thống bằng cách cung cấp mã hóa dữ liệu mạnh mẽ và bảo vệ chống hack hoặc truy cập trái phép. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
MPX
Một công nghệ trong bộ xử lý Intel giúp bảo vệ bộ nhớ khỏi tràn bộ đệm và các lỗ hổng.
KHÔNG
Không có dữ liệu
SGX
Công nghệ tạo các khu vực biệt lập để bảo vệ dữ liệu nhạy cảm và mã ứng dụng.
Chứa
Không có dữ liệu
Quick Sync Video
Công nghệ phần cứng do Intel phát triển cung cấp khả năng xử lý video nhanh và hiệu quả. Nó cho phép bạn nhanh chóng mã hóa và giải mã video với mức sử dụng CPU tối thiểu, giảm tải hệ thống và cung cấp khả năng phát lại video mượt mà và hiệu quả hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Clear Video
Một công nghệ cải thiện chất lượng video và phát lại. Nó cung cấp hình ảnh sắc nét và trung thực hơn, cải thiện khả năng tái tạo màu sắc và chi tiết cũng như phát lại video mượt mà hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Clear Video HD
Clear Video HD là công nghệ của Intel giúp cải thiện chất lượng phát video trên máy tính. Nó bao gồm các thuật toán xử lý video, cải thiện độ sắc nét và tái tạo màu sắc, cung cấp khả năng phát lại mượt mà và hỗ trợ phần cứng để giải mã video ở nhiều định dạng khác nhau. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
InTru 3D
Một công nghệ trong bộ xử lý Intel cho phép phát lại nội dung ba chiều (3D) trên máy tính.
Chứa
Không có dữ liệu
HDMI
Giao diện kỹ thuật số để truyền tín hiệu âm thanh và video giữa nguồn và thiết bị hiển thị.
Chứa
Không có dữ liệu
giao diện DVI
Giao diện kỹ thuật số để truyền tín hiệu video giữa máy tính và màn hình. Nó hỗ trợ truyền dữ liệu kỹ thuật số và độ nét cao, cung cấp khả năng phát lại video chất lượng cao. DVI cũng có thể được điều chỉnh để kết nối với các thiết bị có đầu ra video analog. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Hỗ trợ đa luồng
Khả năng xử lý nhiều công việc cùng lúc để nâng cao năng suất làm việc.
KHÔNG
Chứa
Các đặc điểm chính
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
14 nm
Trung bình: 36.8 nm
32 nm
Trung bình: 36.8 nm
Số lượng bóng bán dẫn
Số của chúng càng cao, điều này càng cho thấy sức mạnh của bộ xử lý.
1350 million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
2270 million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
35 W
Trung bình: 67.6 W
130 W
Trung bình: 67.6 W
Phiên bản PCI Express
Bus tốc độ cao để kết nối các thiết bị ngoại vi với máy tính. Các phiên bản khác nhau xác định tốc độ truyền dữ liệu và số (x1, x4, x8, x16) cho biết số lượng dòng logic để truyền dữ liệu và xác định thông lượng cũng như khả năng của thiết bị. Hiển thị tất cả
3
max 5
Trung bình: 2.9
2
max 5
Trung bình: 2.9
Tùy chọn nhúng sẵn
Chứa
KHÔNG
Thông số kỹ thuật hệ thống làm mát
PCG 2015A (35W)
Không có dữ liệu
Kích thước bộ nhớ video
98.571
max 513
Trung bình:
435
max 513
Trung bình:
Đồng hồ cơ sở GPU
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
350 MHz
max 2400
Trung bình: 535.8 MHz
MHz
max 2400
Trung bình: 535.8 MHz
Hỗ trợ hệ thống 64-bit
Hệ thống 64 bit, không giống như hệ thống 32 bit, có thể hỗ trợ hơn 4 GB RAM. Điều này làm tăng năng suất. Nó cũng cho phép bạn chạy các ứng dụng 64-bit. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
DirectX
Được sử dụng trong các trò chơi đòi hỏi khắt khe, cung cấp đồ họa được cải thiện
12
max 12.1
Trung bình: 12
max 12.1
Trung bình: 12
hỗ trợ giám sát
Nhiều màn hình có thể được kết nối với thiết bị, giúp làm việc dễ dàng hơn bằng cách tăng không gian làm việc.
3
max 4
Trung bình: 2.9
max 4
Trung bình: 2.9
tên mã
Skylake
Sandy Bridge E
Mục đích
Embedded
Desktop
Loạt
Intel Pentium
Không có dữ liệu

FAQ

Có bao nhiêu làn PCIe

Intel Pentium G4400TE - 16. Intel Core i7-3930K - 40.

Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?

Intel Pentium G4400TE hỗ trợ 64 GB. Intel Core i7-3930K hỗ trợ 64.23GB.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

Intel Pentium G4400TE hoạt động trên 2.4 GHz.2 GHz.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

Intel Pentium G4400TE có 2 lõi. Intel Core i7-3930K có 6 lõi.

Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

Intel Pentium G4400TE - Nó chứa. Intel Core i7-3930K - Không có. Intel Core i7-3930K - Không có dữ liệu

Loại RAM nào được hỗ trợ

Intel Pentium G4400TE hỗ trợ DDR4. Intel Core i7-3930K hỗ trợ DDR3.

Ổ cắm của bộ xử lý là gì?

Sử dụng FCLGA1151 để đặt Intel Pentium G4400TE. FCLGA2011 được dùng để đặt Intel Core i7-3930K.

Họ sử dụng kiến ​​trúc nào?

Intel Pentium G4400TE được xây dựng trên kiến ​​trúc Skylake. Intel Core i7-3930K được xây dựng trên kiến ​​trúc Sandy Bridge E. Intel Core i7-3930K - Nó chứa.

Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo PassMark, Intel Pentium G4400TE đã ghi được 2231 điểm. Intel Core i7-3930K đã ghi được 7620 điểm.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

Intel Pentium G4400TE có tần số tối đa là 2.4 Hz. Tần số tối đa của Intel Core i7-3930K đạt 3.8 Hz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của Intel Pentium G4400TE có thể lên tới 35 Watts. Intel Core i7-3930K có tối đa 35 Watt.