AMD Ryzen 3 4300G AMD Ryzen 3 4300G
Intel Core i7-2635QM Intel Core i7-2635QM
VS

So sánh AMD Ryzen 3 4300G vs Intel Core i7-2635QM

AMD Ryzen 3 4300G

WINNER
AMD Ryzen 3 4300G

Xếp hạng: 11 Điểm
Intel Core i7-2635QM

Intel Core i7-2635QM

Xếp hạng: 3 Điểm
cấp độ
AMD Ryzen 3 4300G
Intel Core i7-2635QM
Kết quả kiểm tra
1
0
Màn biểu diễn
5
4
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
4
2
Giao diện và thông tin liên lạc
1
6
Các đặc điểm chính
7
5

Thông số kỹ thuật và tính năng

Điểm CPU PassMark

AMD Ryzen 3 4300G: 11585 Intel Core i7-2635QM: 3244

Tản nhiệt (TDP)

AMD Ryzen 3 4300G: 65 W Intel Core i7-2635QM: 45 W

Quy trình công nghệ

AMD Ryzen 3 4300G: 7 nm Intel Core i7-2635QM: 32 nm

Số lượng bóng bán dẫn

AMD Ryzen 3 4300G: 9800 million Intel Core i7-2635QM: 995 million

Kích thước bộ đệm L1

AMD Ryzen 3 4300G: 256 KB Intel Core i7-2635QM: 256 KB

Mô tả

Bộ xử lý AMD Ryzen 3 4300G chạy ở tốc độ 3.8 Hz, Intel Core i7-2635QM thứ hai chạy ở tốc độ 2 Hz. AMD Ryzen 3 4300G có thể tăng tốc lên 4 Hz và thứ hai lên 2.9 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 65 W và cho Intel Core i7-2635QM 45 W.

Về kiến ​​trúc, AMD Ryzen 3 4300G được xây dựng bằng công nghệ 7 nm. Intel Core i7-2635QM trên kiến ​​trúc 32 nm.

Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. AMD Ryzen 3 4300G có thể hỗ trợ DDR4. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 128 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là 51.2. Bộ xử lý thứ hai Intel Core i7-2635QM có khả năng hỗ trợ DDR3. Thông lượng là 21.3. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 16 MB.

Đồ họa. AMD Ryzen 3 4300G có công cụ đồ họa Radeon Graphics. Tần số của nó là - 1700 MHz. Intel Core i7-2635QM đã nhận được lõi video Intel HD Graphics 3000. Ở đây tần số là 650 MHz.

Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, AMD Ryzen 3 4300G đã đạt điểm 11585. Và Intel Core i7-2635QM đã ghi được 3244 điểm.

Tại sao AMD Ryzen 3 4300G tốt hơn Intel Core i7-2635QM?

  • Điểm CPU PassMark 11585 против 3244 , thêm về 257%
  • Quy trình công nghệ 7 nm против 32 nm, ít hơn bởi -78%
  • Số lượng bóng bán dẫn 9800 million против 995 million, thêm về 885%
  • Kích thước bộ đệm L2 2 MB против 1 MB, thêm về 100%
  • Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo 4 GHz против 2.9 GHz, thêm về 38%
  • tối đa. băng thông bộ nhớ 51.2 GB/s против 21.3 GB/s, thêm về 140%

So sánh AMD Ryzen 3 4300G và Intel Core i7-2635QM: khoảng thời gian cơ bản

AMD Ryzen 3 4300G
AMD Ryzen 3 4300G
Intel Core i7-2635QM
Intel Core i7-2635QM
Kết quả kiểm tra
Điểm CPU PassMark
Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD.
11585
max 104648
Trung bình: 6033.5
3244
max 104648
Trung bình: 6033.5
Màn biểu diễn
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
8
max 256
Trung bình: 10.7
8
max 256
Trung bình: 10.7
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
256 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
256 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
2 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
1 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
Kích thước bộ đệm L3
Một lượng lớn bộ nhớ L3 tăng tốc dẫn đến các cài đặt hiệu năng của CPU và hệ thống
4 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
6 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
4 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
2.9 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
Số lõi
Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả
4
max 72
Trung bình: 5.8
4
max 72
Trung bình: 5.8
Đồng hồ cơ sở CPU
3.8 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
2 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
Hệ số nhân CPU đã được mở khóa
Một số bộ xử lý có hệ số nhân đã mở khóa, nhờ đó chúng hoạt động nhanh hơn và cải thiện chất lượng trong trò chơi cũng như các ứng dụng khác. Hiển thị tất cả
Chứa
KHÔNG
kích thước tinh thể
Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.
156 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
216 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
Hệ thống đồ họa
Radeon Graphics
Intel HD Graphics 3000
tối đa. số lượng bộ xử lý trong cấu hình
1
max 8
Trung bình: 1.3
max 8
Trung bình: 1.3
Phiên bản DDR
Các phiên bản khác nhau của DDR, chẳng hạn như DDR2, DDR3, DDR4 và DDR5, cung cấp các tính năng và hiệu suất được cải thiện so với các phiên bản trước, cho phép bạn làm việc hiệu quả hơn với dữ liệu và cải thiện hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
4
max 5
Trung bình: 3.5
3
max 5
Trung bình: 3.5
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
tối đa. băng thông bộ nhớ
Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
51.2 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
21.3 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
tần số bộ nhớ
RAM có thể nhanh hơn để tăng hiệu suất hệ thống.
3200 MHz
max 4800
Trung bình: 2106.2 MHz
1333 MHz
max 4800
Trung bình: 2106.2 MHz
tối đa. số lượng kênh bộ nhớ
Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao
2
max 16
Trung bình: 2.9
2
max 16
Trung bình: 2.9
tối đa. Ký ức
Dung lượng bộ nhớ RAM lớn nhất.
128 GB
max 6000
Trung bình: 404.4 GB
16 GB
max 6000
Trung bình: 404.4 GB
Giao diện và thông tin liên lạc
Lệnh AES-NI
AES là cần thiết để tăng tốc độ mã hóa và giải mã.
Chứa
Chứa
ổ cắm
Đầu nối trên bo mạch chủ để cài đặt bộ xử lý.
AM4
FCBGA1224
Các đặc điểm chính
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
7 nm
Trung bình: 36.8 nm
32 nm
Trung bình: 36.8 nm
Số lượng bóng bán dẫn
Số của chúng càng cao, điều này càng cho thấy sức mạnh của bộ xử lý.
9800 million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
995 million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
65 W
Trung bình: 67.6 W
45 W
Trung bình: 67.6 W
Phiên bản PCI Express
Bus tốc độ cao để kết nối các thiết bị ngoại vi với máy tính. Các phiên bản khác nhau xác định tốc độ truyền dữ liệu và số (x1, x4, x8, x16) cho biết số lượng dòng logic để truyền dữ liệu và xác định thông lượng cũng như khả năng của thiết bị. Hiển thị tất cả
3
max 5
Trung bình: 2.9
2
max 5
Trung bình: 2.9
Cái thước kẻ
AMD Ryzen Processors
Không có dữ liệu
kích thước tinh thể
Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.
156 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
216 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
Đồng hồ cơ sở GPU
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
1700 MHz
max 2400
Trung bình: 535.8 MHz
650 MHz
max 2400
Trung bình: 535.8 MHz
Hỗ trợ hệ thống 64-bit
Hệ thống 64 bit, không giống như hệ thống 32 bit, có thể hỗ trợ hơn 4 GB RAM. Điều này làm tăng năng suất. Nó cũng cho phép bạn chạy các ứng dụng 64-bit. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Nhiệt độ CPU tối đa
Nếu vượt quá nhiệt độ tối đa mà bộ xử lý hoạt động, quá trình thiết lập lại có thể xảy ra.
95 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
100 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
tên mã
Renoir
Sandy Bridge
Mục đích
Desktop
Mobile
Loạt
AMD Ryzen 3
Intel Core i7

FAQ

Có bao nhiêu làn PCIe

AMD Ryzen 3 4300G - Không có dữ liệu. Intel Core i7-2635QM - 16.

Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?

AMD Ryzen 3 4300G hỗ trợ 128 GB. Intel Core i7-2635QM hỗ trợ 16GB.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

AMD Ryzen 3 4300G hoạt động trên 3.8 GHz.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

AMD Ryzen 3 4300G có 4 lõi. Intel Core i7-2635QM có 4 lõi.

Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

AMD Ryzen 3 4300G - Không có dữ liệu. Intel Core i7-2635QM - Không có. Intel Core i7-2635QM - Intel HD Graphics 3000

Loại RAM nào được hỗ trợ

AMD Ryzen 3 4300G hỗ trợ DDR4. Intel Core i7-2635QM hỗ trợ DDR3.

Ổ cắm của bộ xử lý là gì?

Sử dụng AM4 để đặt AMD Ryzen 3 4300G. FCBGA1224 được dùng để đặt Intel Core i7-2635QM.

Họ sử dụng kiến ​​trúc nào?

AMD Ryzen 3 4300G được xây dựng trên kiến ​​trúc Renoir. Intel Core i7-2635QM được xây dựng trên kiến ​​trúc Sandy Bridge. Intel Core i7-2635QM - Không có.

Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo PassMark, AMD Ryzen 3 4300G đã ghi được 11585 điểm. Intel Core i7-2635QM đã ghi được 3244 điểm.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

AMD Ryzen 3 4300G có tần số tối đa là 4 Hz. Tần số tối đa của Intel Core i7-2635QM đạt 2.9 Hz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của AMD Ryzen 3 4300G có thể lên tới 65 Watts. Intel Core i7-2635QM có tối đa 65 Watt.