AMD E2-3000M AMD E2-3000M
Intel Core i5-3450S Intel Core i5-3450S
VS

So sánh AMD E2-3000M vs Intel Core i5-3450S

AMD E2-3000M

AMD E2-3000M

Xếp hạng: 1 Điểm
Intel Core i5-3450S

WINNER
Intel Core i5-3450S

Xếp hạng: 4 Điểm
cấp độ
AMD E2-3000M
Intel Core i5-3450S
Kết quả kiểm tra
0
0
Công nghệ
0
8
Màn biểu diễn
2
4
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
0
2
Giao diện và thông tin liên lạc
1
4
Các đặc điểm chính
4
5

Thông số kỹ thuật và tính năng

Điểm CPU PassMark

AMD E2-3000M: 689 Intel Core i5-3450S: 4041

Tản nhiệt (TDP)

AMD E2-3000M: 35 W Intel Core i5-3450S: 65 W

Quy trình công nghệ

AMD E2-3000M: 32 nm Intel Core i5-3450S: 22 nm

Số lượng bóng bán dẫn

AMD E2-3000M: 1178 million Intel Core i5-3450S: 1200 million

Kích thước bộ đệm L1

AMD E2-3000M: 256 KB Intel Core i5-3450S: 256 KB

Mô tả

Bộ xử lý AMD E2-3000M chạy ở tốc độ 1.8 Hz, Intel Core i5-3450S thứ hai chạy ở tốc độ 2.8 Hz. AMD E2-3000M có thể tăng tốc lên 2.4 Hz và thứ hai lên 3.5 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 35 W và cho Intel Core i5-3450S 65 W.

Về kiến ​​trúc, AMD E2-3000M được xây dựng bằng công nghệ 32 nm. Intel Core i5-3450S trên kiến ​​trúc 22 nm.

Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. AMD E2-3000M có thể hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu. Kích thước tối đa được hỗ trợ là Không có dữ liệu MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là 17.1. Bộ xử lý thứ hai Intel Core i5-3450S có khả năng hỗ trợ DDR3. Thông lượng là 25.6. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 32 MB.

Đồ họa. AMD E2-3000M có công cụ đồ họa Không có dữ liệu. Tần số của nó là - 400 MHz. Intel Core i5-3450S đã nhận được lõi video Intel HD Graphics 2500. Ở đây tần số là 650 MHz.

Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, AMD E2-3000M đã đạt điểm 689. Và Intel Core i5-3450S đã ghi được 4041 điểm.

Tại sao Intel Core i5-3450S tốt hơn AMD E2-3000M?

  • Tản nhiệt (TDP) 35 W против 65 W, ít hơn bởi -46%

So sánh AMD E2-3000M và Intel Core i5-3450S: khoảng thời gian cơ bản

AMD E2-3000M
AMD E2-3000M
Intel Core i5-3450S
Intel Core i5-3450S
Kết quả kiểm tra
Điểm CPU PassMark
Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD.
689
max 104648
Trung bình: 6033.5
4041
max 104648
Trung bình: 6033.5
Benchmark Geekbench 5 (Multi-Core)
Điểm chuẩn trong Geekbench 5 đo hiệu suất đa luồng của bộ xử lý.
409
max 25920
Trung bình: 5219.2
2289
max 25920
Trung bình: 5219.2
Benchmark Geekbench 5
222
max 2315
Trung bình: 936.8
725
max 2315
Trung bình: 936.8
Benchmark điểm test Cinebench 10/32bit (Multi-Core)
2893
max 84673
Trung bình: 1955
max 84673
Trung bình: 1955
Điểm benchmark Cinebench 10/32bit (Single-Core)
1533
max 24400
Trung bình: 3557.7
max 24400
Trung bình: 3557.7
Công nghệ
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa phần cứng
Ảo hóa phần cứng giúp bạn có được hình ảnh chất lượng cao dễ dàng hơn nhiều.
Chứa
KHÔNG
Màn biểu diễn
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
2
max 256
Trung bình: 10.7
4
max 256
Trung bình: 10.7
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
256 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
256 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
1 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
1 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
2.4 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
3.5 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
Số lõi
Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả
2
max 72
Trung bình: 5.8
4
max 72
Trung bình: 5.8
Đồng hồ cơ sở CPU
1.8 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
2.8 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
kích thước tinh thể
Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.
228 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
160 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
tối đa. số lượng bộ xử lý trong cấu hình
1
max 8
Trung bình: 1.3
1
max 8
Trung bình: 1.3
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
tối đa. băng thông bộ nhớ
Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
17.1 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
25.6 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
Giao diện và thông tin liên lạc
Phiên bản OpenCL
Phiên bản OpenCL mới hơn có nghĩa là nhiều tính năng hơn, hiệu suất được cải thiện và khả năng tương thích với các ứng dụng mới nhất sử dụng OpenCL Hiển thị tất cả
1.2
max 4.6
Trung bình: 4.1
max 4.6
Trung bình: 4.1
hướng dẫn MMX
MMX là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng và điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
ổ cắm
Đầu nối trên bo mạch chủ để cài đặt bộ xử lý.
FS1
FCLGA1155
Công nghệ ảo hóa AMD
Hỗ trợ ảo hóa và thực thi máy ảo để bảo mật và hiệu suất
Chứa
Không có dữ liệu
Các đặc điểm chính
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
32 nm
Trung bình: 36.8 nm
22 nm
Trung bình: 36.8 nm
Số lượng bóng bán dẫn
Số của chúng càng cao, điều này càng cho thấy sức mạnh của bộ xử lý.
1178 million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
1200 million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
35 W
Trung bình: 67.6 W
65 W
Trung bình: 67.6 W
kích thước tinh thể
Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.
228 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
160 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
Đồng hồ cơ sở GPU
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
400 MHz
max 2400
Trung bình: 535.8 MHz
650 MHz
max 2400
Trung bình: 535.8 MHz
Hỗ trợ hệ thống 64-bit
Hệ thống 64 bit, không giống như hệ thống 32 bit, có thể hỗ trợ hơn 4 GB RAM. Điều này làm tăng năng suất. Nó cũng cho phép bạn chạy các ứng dụng 64-bit. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
tên mã
Llano
Ivy Bridge
Mục đích
Laptop
Desktop
Loạt
AMD E-Series
Không có dữ liệu

FAQ

Có bao nhiêu làn PCIe

AMD E2-3000M - Không có dữ liệu. Intel Core i5-3450S - Không có dữ liệu.

Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?

AMD E2-3000M hỗ trợ Không có dữ liệu GB. Intel Core i5-3450S hỗ trợ 32GB.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

AMD E2-3000M hoạt động trên 1.8 GHz.8 GHz.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

AMD E2-3000M có 2 lõi. Intel Core i5-3450S có 4 lõi.

Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

AMD E2-3000M - Không có dữ liệu. Intel Core i5-3450S - Không có. Intel Core i5-3450S - Intel HD Graphics 2500

Loại RAM nào được hỗ trợ

AMD E2-3000M hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu. Intel Core i5-3450S hỗ trợ DDR3.

Ổ cắm của bộ xử lý là gì?

Sử dụng FS1 để đặt AMD E2-3000M. FCLGA1155 được dùng để đặt Intel Core i5-3450S.

Họ sử dụng kiến ​​trúc nào?

AMD E2-3000M được xây dựng trên kiến ​​trúc Llano. Intel Core i5-3450S được xây dựng trên kiến ​​trúc Ivy Bridge. Intel Core i5-3450S - Không có.

Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo PassMark, AMD E2-3000M đã ghi được 689 điểm. Intel Core i5-3450S đã ghi được 4041 điểm.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

AMD E2-3000M có tần số tối đa là 2.4 Hz. Tần số tối đa của Intel Core i5-3450S đạt 3.5 Hz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của AMD E2-3000M có thể lên tới 35 Watts. Intel Core i5-3450S có tối đa 35 Watt.