AMD A6-4455M AMD A6-4455M
Intel Core i5-3360M Intel Core i5-3360M
VS

So sánh AMD A6-4455M vs Intel Core i5-3360M

AMD A6-4455M

AMD A6-4455M

Xếp hạng: 1 Điểm
Intel Core i5-3360M

WINNER
Intel Core i5-3360M

Xếp hạng: 3 Điểm
cấp độ
AMD A6-4455M
Intel Core i5-3360M
Kết quả kiểm tra
0
0
Công nghệ
0
8
Màn biểu diễn
2
4
Giao diện và thông tin liên lạc
1
6
Các đặc điểm chính
4
5

Thông số kỹ thuật và tính năng

Điểm CPU PassMark

AMD A6-4455M: 786 Intel Core i5-3360M: 2985

Tản nhiệt (TDP)

AMD A6-4455M: 17 W Intel Core i5-3360M: 35 W

Quy trình công nghệ

AMD A6-4455M: 32 nm Intel Core i5-3360M: 22 nm

Số lượng bóng bán dẫn

AMD A6-4455M: 1178 million Intel Core i5-3360M: 1200 million

Kích thước bộ đệm L1

AMD A6-4455M: 96 KB Intel Core i5-3360M: 128 KB

Mô tả

Bộ xử lý AMD A6-4455M chạy ở tốc độ 2.1 Hz, Intel Core i5-3360M thứ hai chạy ở tốc độ 2.8 Hz. AMD A6-4455M có thể tăng tốc lên 2.6 Hz và thứ hai lên 3.5 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 17 W và cho Intel Core i5-3360M 35 W.

Về kiến ​​trúc, AMD A6-4455M được xây dựng bằng công nghệ 32 nm. Intel Core i5-3360M trên kiến ​​trúc 22 nm.

Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. AMD A6-4455M có thể hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu. Kích thước tối đa được hỗ trợ là Không có dữ liệu MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là Không có dữ liệu. Bộ xử lý thứ hai Intel Core i5-3360M có khả năng hỗ trợ DDR3. Thông lượng là 25.6. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 32 MB.

Đồ họa. AMD A6-4455M có công cụ đồ họa Không có dữ liệu. Tần số của nó là - 327 MHz. Intel Core i5-3360M đã nhận được lõi video Intel HD Graphics 4000. Ở đây tần số là 650 MHz.

Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, AMD A6-4455M đã đạt điểm 786. Và Intel Core i5-3360M đã ghi được 2985 điểm.

Tại sao Intel Core i5-3360M tốt hơn AMD A6-4455M?

  • Tản nhiệt (TDP) 17 W против 35 W, ít hơn bởi -51%
  • Kích thước bộ đệm L2 2 MB против 0.5 MB, thêm về 300%

So sánh AMD A6-4455M và Intel Core i5-3360M: khoảng thời gian cơ bản

AMD A6-4455M
AMD A6-4455M
Intel Core i5-3360M
Intel Core i5-3360M
Kết quả kiểm tra
Điểm CPU PassMark
Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD.
786
max 104648
Trung bình: 6033.5
2985
max 104648
Trung bình: 6033.5
Benchmark Geekbench 5 (Multi-Core)
Điểm chuẩn trong Geekbench 5 đo hiệu suất đa luồng của bộ xử lý.
405
max 25920
Trung bình: 5219.2
1351
max 25920
Trung bình: 5219.2
Benchmark Geekbench 5
270
max 2315
Trung bình: 936.8
616
max 2315
Trung bình: 936.8
Benchmark điểm test Cinebench 10/32bit (Multi-Core)
2684
max 84673
Trung bình: 1955
9979
max 84673
Trung bình: 1955
Điểm kiểm tra 3DMark06
1402
max 21654
Trung bình: 3892.6
3931
max 21654
Trung bình: 3892.6
Điểm benchmark Cinebench 10/32bit (Single-Core)
1743
max 24400
Trung bình: 3557.7
4617
max 24400
Trung bình: 3557.7
Điểm kiểm tra Cinebench R11.5 /64bit (Đa lõi)
1
max 70
Trung bình: 5.3
3
max 70
Trung bình: 5.3
Điểm kiểm tra TrueCrypt AES
1
max 35
Trung bình: 3.1
2
max 35
Trung bình: 3.1
Điểm kiểm tra mã hóa x264 vượt qua 2
6
max 274
Trung bình: 33.8
7
max 274
Trung bình: 33.8
Điểm kiểm tra mã hóa x264 vượt qua 1
32
max 411
Trung bình: 117.5
34
max 411
Trung bình: 117.5
Điểm kiểm tra WinRAR 4.0
893
max 17932
Trung bình: 3042.5
3362
max 17932
Trung bình: 3042.5
Điểm kiểm tra lõi đơn 64-bit Cinebench 11,5
Cinebench là một điểm chuẩn phổ biến để đánh giá hiệu suất của bộ vi xử lý và card đồ họa. Nó được sử dụng để đo hiệu suất trong các tác vụ xử lý hiệu ứng hình ảnh và kết xuất cảnh 3D. Kết quả được đo bằng điểm. Hiển thị tất cả
1
max 4
Trung bình: 1.4
1
max 4
Trung bình: 1.4
Công nghệ
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa phần cứng
Ảo hóa phần cứng giúp bạn có được hình ảnh chất lượng cao dễ dàng hơn nhiều.
Chứa
Chứa
Màn biểu diễn
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
2
max 256
Trung bình: 10.7
4
max 256
Trung bình: 10.7
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
96 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
128 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
2 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
0.5 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
2.6 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
3.5 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
Số lõi
Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả
2
max 72
Trung bình: 5.8
2
max 72
Trung bình: 5.8
Đồng hồ cơ sở CPU
2.1 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
2.8 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
Kích thước bộ nhớ video
246
max 513
Trung bình:
118
max 513
Trung bình:
tối đa. tần số hệ thống đồ họa
0.42 GHz
max 2.1
Trung bình: 1.1 GHz
1.2 GHz
max 2.1
Trung bình: 1.1 GHz
tối đa. số lượng bộ xử lý trong cấu hình
1
max 8
Trung bình: 1.3
1
max 8
Trung bình: 1.3
Giao diện và thông tin liên lạc
Phiên bản OpenCL
Phiên bản OpenCL mới hơn có nghĩa là nhiều tính năng hơn, hiệu suất được cải thiện và khả năng tương thích với các ứng dụng mới nhất sử dụng OpenCL Hiển thị tất cả
1.2
max 4.6
Trung bình: 4.1
max 4.6
Trung bình: 4.1
Lệnh AES-NI
AES là cần thiết để tăng tốc độ mã hóa và giải mã.
Chứa
Chứa
FMA4
FMA là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh độ tương phản của ảnh và điều chỉnh âm thanh.
Chứa
Không có dữ liệu
Hướng dẫn F16C
F16C cho phép bạn tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng hoặc điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
AVX
AVX cho phép bạn tăng tốc độ tính toán trong các ứng dụng đa phương tiện, tài chính và khoa học, đồng thời nó cũng cải thiện hiệu suất của Linux RAID. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
hướng dẫn MMX
MMX là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng và điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
Hướng dẫn FMA3
FMA3 là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh độ tương phản của ảnh hoặc điều chỉnh âm thanh.
Chứa
Không có dữ liệu
ổ cắm
Đầu nối trên bo mạch chủ để cài đặt bộ xử lý.
FP2
FCPGA988. FCBGA1023
Công nghệ ảo hóa AMD
Hỗ trợ ảo hóa và thực thi máy ảo để bảo mật và hiệu suất
Chứa
Chứa
Các đặc điểm chính
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
32 nm
Trung bình: 36.8 nm
22 nm
Trung bình: 36.8 nm
Số lượng bóng bán dẫn
Số của chúng càng cao, điều này càng cho thấy sức mạnh của bộ xử lý.
1178 million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
1200 million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
17 W
Trung bình: 67.6 W
35 W
Trung bình: 67.6 W
Kích thước bộ nhớ video
246
max 513
Trung bình:
118
max 513
Trung bình:
Đồng hồ cơ sở GPU
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
327 MHz
max 2400
Trung bình: 535.8 MHz
650 MHz
max 2400
Trung bình: 535.8 MHz
Hỗ trợ hệ thống 64-bit
Hệ thống 64 bit, không giống như hệ thống 32 bit, có thể hỗ trợ hơn 4 GB RAM. Điều này làm tăng năng suất. Nó cũng cho phép bạn chạy các ứng dụng 64-bit. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
hỗ trợ giám sát
Nhiều màn hình có thể được kết nối với thiết bị, giúp làm việc dễ dàng hơn bằng cách tăng không gian làm việc.
4
max 4
Trung bình: 2.9
3
max 4
Trung bình: 2.9
tên mã
Trinity
Ivy Bridge
Tcase nhiệt độ tối đa
Nhiệt độ vỏ bộ xử lý tối đa cho phép
100 °C
max 105
Trung bình: 75.1 °C
°C
max 105
Trung bình: 75.1 °C
Mục đích
Laptop
Mobile
Loạt
AMD A-Series
Intel Core i5

FAQ

Có bao nhiêu làn PCIe

AMD A6-4455M - Không có dữ liệu. Intel Core i5-3360M - 16.

Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?

AMD A6-4455M hỗ trợ Không có dữ liệu GB. Intel Core i5-3360M hỗ trợ 32GB.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

AMD A6-4455M hoạt động trên 2.1 GHz.8 GHz.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

AMD A6-4455M có 2 lõi. Intel Core i5-3360M có 2 lõi.

Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

AMD A6-4455M - Không có dữ liệu. Intel Core i5-3360M - Không có. Intel Core i5-3360M - Intel HD Graphics 4000

Loại RAM nào được hỗ trợ

AMD A6-4455M hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu. Intel Core i5-3360M hỗ trợ DDR3.

Ổ cắm của bộ xử lý là gì?

Sử dụng FP2 để đặt AMD A6-4455M. FCPGA988. FCBGA1023 được dùng để đặt Intel Core i5-3360M.

Họ sử dụng kiến ​​trúc nào?

AMD A6-4455M được xây dựng trên kiến ​​trúc Trinity. Intel Core i5-3360M được xây dựng trên kiến ​​trúc Ivy Bridge. Intel Core i5-3360M - Không có.

Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo PassMark, AMD A6-4455M đã ghi được 786 điểm. Intel Core i5-3360M đã ghi được 2985 điểm.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

AMD A6-4455M có tần số tối đa là 2.6 Hz. Tần số tối đa của Intel Core i5-3360M đạt 3.5 Hz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của AMD A6-4455M có thể lên tới 17 Watts. Intel Core i5-3360M có tối đa 17 Watt.