Intel Xeon D-1533N Intel Xeon D-1533N
Intel Core i5-2550K Intel Core i5-2550K
VS

So sánh Intel Xeon D-1533N vs Intel Core i5-2550K

Intel Xeon D-1533N

Intel Xeon D-1533N

Xếp hạng: 0 Điểm
Intel Core i5-2550K

WINNER
Intel Core i5-2550K

Xếp hạng: 4 Điểm
cấp độ
Intel Xeon D-1533N
Intel Core i5-2550K
Công nghệ
4
6
Màn biểu diễn
3
4
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
1
2
Giao diện và thông tin liên lạc
2
4
Các đặc điểm chính
4
4

Thông số kỹ thuật và tính năng

Tản nhiệt (TDP)

Intel Xeon D-1533N: 45 W Intel Core i5-2550K: 95 W

Quy trình công nghệ

Intel Xeon D-1533N: 14 nm Intel Core i5-2550K: 32 nm

Kích thước bộ đệm L2

Intel Xeon D-1533N: 1.536 MB Intel Core i5-2550K: 1 MB

Số của chủ đề

Intel Xeon D-1533N: 12 Intel Core i5-2550K: 4

Kích thước bộ đệm L3

Intel Xeon D-1533N: 9 MB Intel Core i5-2550K: 6 MB

Mô tả

Bộ xử lý Intel Xeon D-1533N chạy ở tốc độ 2.1 Hz, Intel Core i5-2550K thứ hai chạy ở tốc độ 3.4 Hz. Intel Xeon D-1533N có thể tăng tốc lên 2.7 Hz và thứ hai lên 3.8 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 45 W và cho Intel Core i5-2550K 95 W.

Về kiến ​​trúc, Intel Xeon D-1533N được xây dựng bằng công nghệ 14 nm. Intel Core i5-2550K trên kiến ​​trúc 32 nm.

Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. Intel Xeon D-1533N có thể hỗ trợ DDR4. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 128 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là Không có dữ liệu. Bộ xử lý thứ hai Intel Core i5-2550K có khả năng hỗ trợ DDR3. Thông lượng là 21. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 32 MB.

Đồ họa. Intel Xeon D-1533N có công cụ đồ họa Không có dữ liệu. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. Intel Core i5-2550K đã nhận được lõi video Không có dữ liệu. Ở đây tần số là Không có dữ liệu MHz.

Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, Intel Xeon D-1533N đã đạt điểm Không có dữ liệu. Và Intel Core i5-2550K đã ghi được 4332 điểm.

Tại sao Intel Core i5-2550K tốt hơn Intel Xeon D-1533N?

  • Tản nhiệt (TDP) 45 W против 95 W, ít hơn bởi -53%
  • Quy trình công nghệ 14 nm против 32 nm, ít hơn bởi -56%
  • Kích thước bộ đệm L2 1.536 MB против 1 MB, thêm về 54%
  • Số của chủ đề 12 против 4 , thêm về 200%
  • Kích thước bộ đệm L3 9 MB против 6 MB, thêm về 50%
  • tối đa. Ký ức 128 GB против 32 GB, thêm về 300%
  • Số lõi 6 против 4 , thêm về 50%

So sánh Intel Xeon D-1533N và Intel Core i5-2550K: khoảng thời gian cơ bản

Intel Xeon D-1533N
Intel Xeon D-1533N
Intel Core i5-2550K
Intel Core i5-2550K
Công nghệ
AES
Các lệnh được thiết kế để tăng tốc hoạt động mã hóa và giải mã bằng thuật toán AES. Chúng cho phép bộ xử lý xử lý dữ liệu nhanh hơn và hiệu quả hơn, cải thiện hiệu suất của các hoạt động mã hóa. Điều này đặc biệt hữu ích trong các hệ thống bảo mật, truyền thông mạng và lưu trữ dữ liệu. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Công nghệ kiểm soát nhiệt
Chứa
Chứa
Công nghệ thực thi đáng tin cậy của Intel
Một công nghệ bảo vệ hệ thống khỏi phần mềm độc hại và truy cập trái phép.
Chứa
KHÔNG
Idle States
Chứa
Không có dữ liệu
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa phần cứng
Ảo hóa phần cứng giúp bạn có được hình ảnh chất lượng cao dễ dàng hơn nhiều.
Chứa
KHÔNG
Màn biểu diễn
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
12
max 256
Trung bình: 10.7
4
max 256
Trung bình: 10.7
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
1.536 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
1 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
Kích thước bộ đệm L3
Một lượng lớn bộ nhớ L3 tăng tốc dẫn đến các cài đặt hiệu năng của CPU và hệ thống
9 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
6 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
2.7 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
3.8 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
Số lõi
Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả
6
max 72
Trung bình: 5.8
4
max 72
Trung bình: 5.8
Đồng hồ cơ sở CPU
2.1 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
3.4 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
tối đa. số làn PCI Express
Càng nhiều kênh, băng thông và khả năng truyền dữ liệu giữa các thành phần của hệ thống càng lớn. Điều này ảnh hưởng đến tốc độ và hiệu suất của các thiết bị được kết nối như card đồ họa hoặc bộ điều hợp mạng. Hiển thị tất cả
32
max 64
Trung bình: 22.7
16
max 64
Trung bình: 22.7
Công nghệ tăng áp Turbo
Turbo Boost là công nghệ cho phép bộ xử lý hoạt động ở tần số cao hơn mức tối đa. Điều này làm tăng năng suất của nó (kể cả khi thực hiện các tác vụ phức tạp) Hiển thị tất cả
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
tối đa. số lượng bộ xử lý trong cấu hình
1
max 8
Trung bình: 1.3
1
max 8
Trung bình: 1.3
Phiên bản DDR
Các phiên bản khác nhau của DDR, chẳng hạn như DDR2, DDR3, DDR4 và DDR5, cung cấp các tính năng và hiệu suất được cải thiện so với các phiên bản trước, cho phép bạn làm việc hiệu quả hơn với dữ liệu và cải thiện hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
4
max 5
Trung bình: 3.5
3
max 5
Trung bình: 3.5
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
tối đa. số lượng kênh bộ nhớ
Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao
2
max 16
Trung bình: 2.9
2
max 16
Trung bình: 2.9
tối đa. Ký ức
Dung lượng bộ nhớ RAM lớn nhất.
128 GB
max 6000
Trung bình: 404.4 GB
32 GB
max 6000
Trung bình: 404.4 GB
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
Mã gỡ lỗi bộ nhớ được sử dụng khi cần tránh hỏng dữ liệu trong quá trình tính toán khoa học hoặc khởi động máy chủ. Nó tìm thấy các lỗi có thể xảy ra và sửa chữa dữ liệu bị hỏng. Hiển thị tất cả
Chứa
KHÔNG
Giao diện và thông tin liên lạc
Số lượng cổng USB
8
max 14
Trung bình: 5.5
max 14
Trung bình: 5.5
Phiên bản USB
Các phiên bản USB khác nhau như USB 1.0, USB 2.0, USB 3.0 và USB 3.1 mang đến tốc độ truyền và khả năng kết nối thiết bị được cải thiện. Các phiên bản mới hơn cung cấp khả năng truyền dữ liệu nhanh hơn và hỗ trợ nhiều loại thiết bị khác nhau như ổ đĩa flash, bàn phím, chuột, máy in, v.v. Hiển thị tất cả
3
max 3.2
Trung bình: 2.9
max 3.2
Trung bình: 2.9
Tổng số cổng SATA
6
max 24
Trung bình: 4.6
max 24
Trung bình: 4.6
Enhanced SpeedStep (EIST)
Một công nghệ trong bộ xử lý Intel tự động điều chỉnh tốc độ xung nhịp và điện áp để tối ưu hóa mức tiêu thụ điện năng và hiệu suất. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Lệnh AES-NI
AES là cần thiết để tăng tốc độ mã hóa và giải mã.
Chứa
Chứa
Hướng dẫn F16C
F16C cho phép bạn tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng hoặc điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Không có dữ liệu
AVX
AVX cho phép bạn tăng tốc độ tính toán trong các ứng dụng đa phương tiện, tài chính và khoa học, đồng thời nó cũng cải thiện hiệu suất của Linux RAID. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
hướng dẫn MMX
MMX là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng và điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
Hướng dẫn FMA3
FMA3 là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh độ tương phản của ảnh hoặc điều chỉnh âm thanh.
Chứa
Không có dữ liệu
ổ cắm
Đầu nối trên bo mạch chủ để cài đặt bộ xử lý.
FCBGA1667
LGA1155
TSX
Một công nghệ để đồng bộ hóa hiệu quả các luồng thực thi thông qua việc sử dụng bộ nhớ giao dịch.
Chứa
Không có dữ liệu
Secure Key
Một công nghệ tạo ra các số ngẫu nhiên chất lượng cao để mã hóa và các hoạt động mã hóa khác. Nó tăng cường bảo mật hệ thống bằng cách cung cấp mã hóa dữ liệu mạnh mẽ và bảo vệ chống hack hoặc truy cập trái phép. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Hỗ trợ đa luồng
Khả năng xử lý nhiều công việc cùng lúc để nâng cao năng suất làm việc.
Chứa
KHÔNG
Các đặc điểm chính
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
14 nm
Trung bình: 36.8 nm
32 nm
Trung bình: 36.8 nm
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
45 W
Trung bình: 67.6 W
95 W
Trung bình: 67.6 W
Phiên bản PCI Express
Bus tốc độ cao để kết nối các thiết bị ngoại vi với máy tính. Các phiên bản khác nhau xác định tốc độ truyền dữ liệu và số (x1, x4, x8, x16) cho biết số lượng dòng logic để truyền dữ liệu và xác định thông lượng cũng như khả năng của thiết bị. Hiển thị tất cả
3
max 5
Trung bình: 2.9
2
max 5
Trung bình: 2.9
Tùy chọn nhúng sẵn
Chứa
KHÔNG
Hỗ trợ hệ thống 64-bit
Hệ thống 64 bit, không giống như hệ thống 32 bit, có thể hỗ trợ hơn 4 GB RAM. Điều này làm tăng năng suất. Nó cũng cho phép bạn chạy các ứng dụng 64-bit. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Chiều cao
37.5 mm
Trung bình: 47.1 mm
mm
Trung bình: 47.1 mm
Chiều rộng
37.5 mm
Trung bình: 49.1 mm
mm
Trung bình: 49.1 mm
tên mã
Broadwell
Sandy Bridge
Mục đích
Server
Desktop

FAQ

Có bao nhiêu làn PCIe

Intel Xeon D-1533N - 32. Intel Core i5-2550K - 16.

Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?

Intel Xeon D-1533N hỗ trợ 128 GB. Intel Core i5-2550K hỗ trợ 32GB.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

Intel Xeon D-1533N hoạt động trên 2.1 GHz.4 GHz.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

Intel Xeon D-1533N có 6 lõi. Intel Core i5-2550K có 4 lõi.

Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

Intel Xeon D-1533N - Nó chứa. Intel Core i5-2550K - Không có. Intel Core i5-2550K - Không có dữ liệu

Loại RAM nào được hỗ trợ

Intel Xeon D-1533N hỗ trợ DDR4. Intel Core i5-2550K hỗ trợ DDR3.

Ổ cắm của bộ xử lý là gì?

Sử dụng FCBGA1667 để đặt Intel Xeon D-1533N. LGA1155 được dùng để đặt Intel Core i5-2550K.

Họ sử dụng kiến ​​trúc nào?

Intel Xeon D-1533N được xây dựng trên kiến ​​trúc Broadwell. Intel Core i5-2550K được xây dựng trên kiến ​​trúc Sandy Bridge. Intel Core i5-2550K - Nó chứa.

Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo PassMark, Intel Xeon D-1533N đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Intel Core i5-2550K đã ghi được 4332 điểm.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

Intel Xeon D-1533N có tần số tối đa là 2.7 Hz. Tần số tối đa của Intel Core i5-2550K đạt 3.8 Hz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của Intel Xeon D-1533N có thể lên tới 45 Watts. Intel Core i5-2550K có tối đa 45 Watt.