Intel Core i7-1185G7 Intel Core i7-1185G7
Intel Core i5-10600K Intel Core i5-10600K
VS

So sánh Intel Core i7-1185G7 vs Intel Core i5-10600K

Intel Core i7-1185G7

Intel Core i7-1185G7

Xếp hạng: 11 Điểm
Intel Core i5-10600K

WINNER
Intel Core i5-10600K

Xếp hạng: 14 Điểm
cấp độ
Intel Core i7-1185G7
Intel Core i5-10600K
Kết quả kiểm tra
1
1
Công nghệ
9
9
Màn biểu diễn
3
6
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
4
5
Giao diện và thông tin liên lạc
4
6
Các đặc điểm chính
6
5

Thông số kỹ thuật và tính năng

Điểm CPU PassMark

Intel Core i7-1185G7: 11628 Intel Core i5-10600K: 14557

Оценка Cinebench11.5 (одиночный)

Intel Core i7-1185G7: 10 Intel Core i5-10600K: 17

Quy trình công nghệ

Intel Core i7-1185G7: 10 nm Intel Core i5-10600K: 14 nm

Kích thước bộ đệm L1

Intel Core i7-1185G7: 384 KB Intel Core i5-10600K: 384 KB

Kích thước bộ đệm L2

Intel Core i7-1185G7: 5 MB Intel Core i5-10600K: 1.5 MB

Mô tả

Bộ xử lý Intel Core i7-1185G7 chạy ở tốc độ Không có dữ liệu Hz, Intel Core i5-10600K thứ hai chạy ở tốc độ 4.1 Hz. Intel Core i7-1185G7 có thể tăng tốc lên 4.8 Hz và thứ hai lên 4.8 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là Không có dữ liệu W và cho Intel Core i5-10600K 125 W.

Về kiến ​​trúc, Intel Core i7-1185G7 được xây dựng bằng công nghệ 10 nm. Intel Core i5-10600K trên kiến ​​trúc 14 nm.

Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. Intel Core i7-1185G7 có thể hỗ trợ DDR4. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 64 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là Không có dữ liệu. Bộ xử lý thứ hai Intel Core i5-10600K có khả năng hỗ trợ DDR4. Thông lượng là 41.6. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 128 MB.

Đồ họa. Intel Core i7-1185G7 có công cụ đồ họa Intel Iris Xe. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. Intel Core i5-10600K đã nhận được lõi video Intel UHD 630. Ở đây tần số là 350 MHz.

Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, Intel Core i7-1185G7 đã đạt điểm 11628. Và Intel Core i5-10600K đã ghi được 14557 điểm.

Tại sao Intel Core i5-10600K tốt hơn Intel Core i7-1185G7?

  • Quy trình công nghệ 10 nm против 14 nm, ít hơn bởi -29%
  • Kích thước bộ đệm L2 5 MB против 1.5 MB, thêm về 233%
  • tần số bộ nhớ 4267 MHz против 2666 MHz, thêm về 60%

So sánh Intel Core i7-1185G7 và Intel Core i5-10600K: khoảng thời gian cơ bản

Intel Core i7-1185G7
Intel Core i7-1185G7
Intel Core i5-10600K
Intel Core i5-10600K
Kết quả kiểm tra
Điểm CPU PassMark
Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD.
11628
max 104648
Trung bình: 6033.5
14557
max 104648
Trung bình: 6033.5
Benchmark Geekbench 5 (Multi-Core)
Điểm chuẩn trong Geekbench 5 đo hiệu suất đa luồng của bộ xử lý.
4791
max 25920
Trung bình: 5219.2
6684
max 25920
Trung bình: 5219.2
Benchmark Geekbench 5
1376
max 2315
Trung bình: 936.8
1247
max 2315
Trung bình: 936.8
Benchmark điểm test Cinebench 10/32bit (Multi-Core)
26998
max 84673
Trung bình: 1955
39673
max 84673
Trung bình: 1955
Điểm kiểm tra 3DMark06
9099
max 21654
Trung bình: 3892.6
max 21654
Trung bình: 3892.6
Điểm benchmark Cinebench 10/32bit (Single-Core)
8863
max 24400
Trung bình: 3557.7
7270
max 24400
Trung bình: 3557.7
Điểm kiểm tra Cinebench R11.5 /64bit (Đa lõi)
9
max 70
Trung bình: 5.3
16
max 70
Trung bình: 5.3
Điểm kiểm tra TrueCrypt AES
6
max 35
Trung bình: 3.1
8
max 35
Trung bình: 3.1
Điểm kiểm tra mã hóa x264 vượt qua 2
47
max 274
Trung bình: 33.8
87
max 274
Trung bình: 33.8
Điểm kiểm tra mã hóa x264 vượt qua 1
199
max 411
Trung bình: 117.5
249
max 411
Trung bình: 117.5
Điểm kiểm tra WinRAR 4.0
6039
max 17932
Trung bình: 3042.5
6471
max 17932
Trung bình: 3042.5
Điểm kiểm tra Cinebench R15 (Đa lõi)
865
max 9405
Trung bình: 638.4
1437
max 9405
Trung bình: 638.4
Điểm kiểm tra Cinebench R15 (Lõi đơn)
217
max 323
Trung bình: 128.5
203
max 323
Trung bình: 128.5
Điểm kiểm tra lõi đơn 64-bit Cinebench 11,5
Cinebench là một điểm chuẩn phổ biến để đánh giá hiệu suất của bộ vi xử lý và card đồ họa. Nó được sử dụng để đo hiệu suất trong các tác vụ xử lý hiệu ứng hình ảnh và kết xuất cảnh 3D. Kết quả được đo bằng điểm. Hiển thị tất cả
2
max 4
Trung bình: 1.4
2
max 4
Trung bình: 1.4
Công nghệ
AES
Các lệnh được thiết kế để tăng tốc hoạt động mã hóa và giải mã bằng thuật toán AES. Chúng cho phép bộ xử lý xử lý dữ liệu nhanh hơn và hiệu quả hơn, cải thiện hiệu suất của các hoạt động mã hóa. Điều này đặc biệt hữu ích trong các hệ thống bảo mật, truyền thông mạng và lưu trữ dữ liệu. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Công nghệ Intel Deep Learning Boost (Intel DL Boost)
Một bộ hướng dẫn và bộ tăng tốc phần cứng trong bộ xử lý Intel được thiết kế để tăng tốc mạng lưới thần kinh và học sâu. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane
Loại và công nghệ bộ nhớ do Intel phát triển kết hợp các lợi ích của bộ nhớ flash nhanh với dung lượng ổ cứng cao.
Chứa
Chứa
Công nghệ kiểm soát nhiệt
Chứa
Chứa
Công nghệ thực thi đáng tin cậy của Intel
Một công nghệ bảo vệ hệ thống khỏi phần mềm độc hại và truy cập trái phép.
Chứa
Chứa
Intel Boot Guard
Một công nghệ bảo mật trong bộ xử lý Intel ngăn chặn các thay đổi trái phép đối với quy trình khởi động và cải thiện bảo mật hệ thống. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa phần cứng
Ảo hóa phần cứng giúp bạn có được hình ảnh chất lượng cao dễ dàng hơn nhiều.
Chứa
Chứa
Màn biểu diễn
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
8
max 256
Trung bình: 10.7
12
max 256
Trung bình: 10.7
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
384 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
384 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
5 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
1.5 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
Kích thước bộ đệm L3
Một lượng lớn bộ nhớ L3 tăng tốc dẫn đến các cài đặt hiệu năng của CPU và hệ thống
12 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
12 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
4.8 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
4.8 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
Số lõi
Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả
4
max 72
Trung bình: 5.8
6
max 72
Trung bình: 5.8
Hệ số nhân CPU đã được mở khóa
Một số bộ xử lý có hệ số nhân đã mở khóa, nhờ đó chúng hoạt động nhanh hơn và cải thiện chất lượng trong trò chơi cũng như các ứng dụng khác. Hiển thị tất cả
KHÔNG
Chứa
Công nghệ tăng áp Turbo
Turbo Boost là công nghệ cho phép bộ xử lý hoạt động ở tần số cao hơn mức tối đa. Điều này làm tăng năng suất của nó (kể cả khi thực hiện các tác vụ phức tạp) Hiển thị tất cả
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
Hệ thống đồ họa
Intel Iris Xe
Intel UHD 630
tối đa. tần số hệ thống đồ họa
1.35 GHz
max 2.1
Trung bình: 1.1 GHz
1.2 GHz
max 2.1
Trung bình: 1.1 GHz
tối đa. số lượng bộ xử lý trong cấu hình
1
max 8
Trung bình: 1.3
1
max 8
Trung bình: 1.3
Phiên bản DDR
Các phiên bản khác nhau của DDR, chẳng hạn như DDR2, DDR3, DDR4 và DDR5, cung cấp các tính năng và hiệu suất được cải thiện so với các phiên bản trước, cho phép bạn làm việc hiệu quả hơn với dữ liệu và cải thiện hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
4
max 5
Trung bình: 3.5
4
max 5
Trung bình: 3.5
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
tần số bộ nhớ
RAM có thể nhanh hơn để tăng hiệu suất hệ thống.
4267 MHz
max 4800
Trung bình: 2106.2 MHz
2666 MHz
max 4800
Trung bình: 2106.2 MHz
tối đa. số lượng kênh bộ nhớ
Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao
2
max 16
Trung bình: 2.9
2
max 16
Trung bình: 2.9
tối đa. Ký ức
Dung lượng bộ nhớ RAM lớn nhất.
64 GB
max 6000
Trung bình: 404.4 GB
128 GB
max 6000
Trung bình: 404.4 GB
Tần số bus hệ thống
Dữ liệu giữa các thành phần máy tính và các thiết bị khác được truyền qua một bus.
4 GT/s
max 1600
Trung bình: 156.1 GT/s
8 GT/s
max 1600
Trung bình: 156.1 GT/s
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
Mã gỡ lỗi bộ nhớ được sử dụng khi cần tránh hỏng dữ liệu trong quá trình tính toán khoa học hoặc khởi động máy chủ. Nó tìm thấy các lỗi có thể xảy ra và sửa chữa dữ liệu bị hỏng. Hiển thị tất cả
KHÔNG
KHÔNG
Giao diện và thông tin liên lạc
tối đa. độ phân giải (DP)
7680x4320@60Hz
4096 x 2304@60Hz
vPro
Một tập hợp các công nghệ để cải thiện tính bảo mật và khả năng quản lý của máy tính doanh nghiệp.
Chứa
Chứa
Phiên bản OpenCL
Phiên bản OpenCL mới hơn có nghĩa là nhiều tính năng hơn, hiệu suất được cải thiện và khả năng tương thích với các ứng dụng mới nhất sử dụng OpenCL Hiển thị tất cả
4.6
max 4.6
Trung bình: 4.1
4.5
max 4.6
Trung bình: 4.1
Lệnh AES-NI
AES là cần thiết để tăng tốc độ mã hóa và giải mã.
Chứa
Chứa
OpenGL
Các phiên bản sau này cung cấp đồ họa trò chơi chất lượng
4.6
max 4.6
Trung bình: 4.4
4.5
max 4.6
Trung bình: 4.4
Hướng dẫn F16C
F16C cho phép bạn tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng hoặc điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
AVX
AVX cho phép bạn tăng tốc độ tính toán trong các ứng dụng đa phương tiện, tài chính và khoa học, đồng thời nó cũng cải thiện hiệu suất của Linux RAID. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
hướng dẫn MMX
MMX là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng và điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
Hướng dẫn FMA3
FMA3 là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh độ tương phản của ảnh hoặc điều chỉnh âm thanh.
Chứa
Chứa
ổ cắm
Đầu nối trên bo mạch chủ để cài đặt bộ xử lý.
FCBGA1449
FCLGA1200
Speed Shift
Một công nghệ cho phép bộ xử lý tự động điều chỉnh tốc độ xung nhịp để tối ưu hóa hiệu suất và mức tiêu thụ điện năng. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Thermal Monitoring
Một tính năng cho phép bạn theo dõi và kiểm soát nhiệt độ của bộ xử lý.
Chứa
Chứa
SIPP
Chứa
Chứa
TXT
Một công nghệ tạo môi trường thời gian chạy an toàn và biệt lập để bảo vệ hệ thống và dữ liệu của bạn khỏi phần mềm độc hại và các cuộc tấn công. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
SGX
Công nghệ tạo các khu vực biệt lập để bảo vệ dữ liệu nhạy cảm và mã ứng dụng.
KHÔNG
Chứa
EPT
Công nghệ ảo hóa bộ nhớ được sử dụng trong bộ xử lý Intel. Nó cung cấp khả năng quản lý và truy cập bộ nhớ ảo một cách hiệu quả. EPT cho phép các máy ảo truy cập trực tiếp vào bộ nhớ vật lý, giảm thiểu độ trễ và chi phí dịch địa chỉ ảo thành địa chỉ vật lý. Bằng cách này, EPT cải thiện hiệu suất và hiệu quả của ảo hóa, đơn giản hóa việc quản lý bộ nhớ và cung cấp khả năng cách ly tốt hơn giữa các máy ảo. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Quick Sync Video
Công nghệ phần cứng do Intel phát triển cung cấp khả năng xử lý video nhanh và hiệu quả. Nó cho phép bạn nhanh chóng mã hóa và giải mã video với mức sử dụng CPU tối thiểu, giảm tải hệ thống và cung cấp khả năng phát lại video mượt mà và hiệu quả hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Clear Video HD
Clear Video HD là công nghệ của Intel giúp cải thiện chất lượng phát video trên máy tính. Nó bao gồm các thuật toán xử lý video, cải thiện độ sắc nét và tái tạo màu sắc, cung cấp khả năng phát lại mượt mà và hỗ trợ phần cứng để giải mã video ở nhiều định dạng khác nhau. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
HDMI
Giao diện kỹ thuật số để truyền tín hiệu âm thanh và video giữa nguồn và thiết bị hiển thị.
Chứa
Không có dữ liệu
Hỗ trợ đa luồng
Khả năng xử lý nhiều công việc cùng lúc để nâng cao năng suất làm việc.
Chứa
Chứa
Các đặc điểm chính
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
10 nm
Trung bình: 36.8 nm
14 nm
Trung bình: 36.8 nm
Tùy chọn nhúng sẵn
KHÔNG
KHÔNG
DirectX
Được sử dụng trong các trò chơi đòi hỏi khắt khe, cung cấp đồ họa được cải thiện
12.1
max 12.1
Trung bình: 12
12
max 12.1
Trung bình: 12
Nhiệt độ CPU tối đa
Nếu vượt quá nhiệt độ tối đa mà bộ xử lý hoạt động, quá trình thiết lập lại có thể xảy ra.
100 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
100 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
hỗ trợ giám sát
Nhiều màn hình có thể được kết nối với thiết bị, giúp làm việc dễ dàng hơn bằng cách tăng không gian làm việc.
4
max 4
Trung bình: 2.9
3
max 4
Trung bình: 2.9
tên mã
Tiger Lake
Comet Lake
Mục đích
Mobile
Desktop
Loạt
Intel Tiger Lake
Không có dữ liệu

FAQ

Có bao nhiêu làn PCIe

Intel Core i7-1185G7 - Không có dữ liệu. Intel Core i5-10600K - 16.

Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?

Intel Core i7-1185G7 hỗ trợ 64 GB. Intel Core i5-10600K hỗ trợ 128GB.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

Intel Core i7-1185G7 hoạt động trên Không có dữ liệu GHz.1 GHz.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

Intel Core i7-1185G7 có 4 lõi. Intel Core i5-10600K có 6 lõi.

Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

Intel Core i7-1185G7 - Không có. Intel Core i5-10600K - Không có. Intel Core i5-10600K - Intel UHD 630

Loại RAM nào được hỗ trợ

Intel Core i7-1185G7 hỗ trợ DDR4. Intel Core i5-10600K hỗ trợ DDR4.

Ổ cắm của bộ xử lý là gì?

Sử dụng FCBGA1449 để đặt Intel Core i7-1185G7. FCLGA1200 được dùng để đặt Intel Core i5-10600K.

Họ sử dụng kiến ​​trúc nào?

Intel Core i7-1185G7 được xây dựng trên kiến ​​trúc Tiger Lake. Intel Core i5-10600K được xây dựng trên kiến ​​trúc Comet Lake. Intel Core i5-10600K - Nó chứa.

Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo PassMark, Intel Core i7-1185G7 đã ghi được 11628 điểm. Intel Core i5-10600K đã ghi được 14557 điểm.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

Intel Core i7-1185G7 có tần số tối đa là 4.8 Hz. Tần số tối đa của Intel Core i5-10600K đạt 4.8 Hz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của Intel Core i7-1185G7 có thể lên tới Không có dữ liệu Watts. Intel Core i5-10600K có tối đa Không có dữ liệu Watt.