AMD Ryzen 7 2700E AMD Ryzen 7 2700E
Intel Core i5-1038NG7 Intel Core i5-1038NG7
VS

So sánh AMD Ryzen 7 2700E vs Intel Core i5-1038NG7

AMD Ryzen 7 2700E

WINNER
AMD Ryzen 7 2700E

Xếp hạng: 14 Điểm
Intel Core i5-1038NG7

Intel Core i5-1038NG7

Xếp hạng: 10 Điểm
cấp độ
AMD Ryzen 7 2700E
Intel Core i5-1038NG7
Kết quả kiểm tra
1
1
Màn biểu diễn
5
4
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
3
4
Giao diện và thông tin liên lạc
1
6
Các đặc điểm chính
6
6

Thông số kỹ thuật và tính năng

Điểm CPU PassMark

AMD Ryzen 7 2700E: 14393 Intel Core i5-1038NG7: 9803

Tản nhiệt (TDP)

AMD Ryzen 7 2700E: 45 W Intel Core i5-1038NG7: 28 W

Quy trình công nghệ

AMD Ryzen 7 2700E: 12 nm Intel Core i5-1038NG7: 10 nm

Số lượng bóng bán dẫn

AMD Ryzen 7 2700E: 4800 million Intel Core i5-1038NG7: million

Kích thước bộ đệm L1

AMD Ryzen 7 2700E: 768 KB Intel Core i5-1038NG7: 192 KB

Mô tả

Bộ xử lý AMD Ryzen 7 2700E chạy ở tốc độ 2.8 Hz, Intel Core i5-1038NG7 thứ hai chạy ở tốc độ 2 Hz. AMD Ryzen 7 2700E có thể tăng tốc lên 4 Hz và thứ hai lên 3.8 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 45 W và cho Intel Core i5-1038NG7 28 W.

Về kiến ​​trúc, AMD Ryzen 7 2700E được xây dựng bằng công nghệ 12 nm. Intel Core i5-1038NG7 trên kiến ​​trúc 10 nm.

Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. AMD Ryzen 7 2700E có thể hỗ trợ DDR4. Kích thước tối đa được hỗ trợ là Không có dữ liệu MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là 43.7. Bộ xử lý thứ hai Intel Core i5-1038NG7 có khả năng hỗ trợ DDR4. Thông lượng là 58.3. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 64 MB.

Đồ họa. AMD Ryzen 7 2700E có công cụ đồ họa Discrete Graphics Card Required. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. Intel Core i5-1038NG7 đã nhận được lõi video Iris Plus. Ở đây tần số là 300 MHz.

Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, AMD Ryzen 7 2700E đã đạt điểm 14393. Và Intel Core i5-1038NG7 đã ghi được 9803 điểm.

Tại sao AMD Ryzen 7 2700E tốt hơn Intel Core i5-1038NG7?

  • Điểm CPU PassMark 14393 против 9803 , thêm về 47%
  • Kích thước bộ đệm L1 768 KB против 192 KB, thêm về 300%
  • Kích thước bộ đệm L2 4 MB против 2 MB, thêm về 100%
  • Số của chủ đề 16 против 8 , thêm về 100%
  • Kích thước bộ đệm L3 16 MB против 6 MB, thêm về 167%
  • Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo 4 GHz против 3.8 GHz, thêm về 5%

So sánh AMD Ryzen 7 2700E và Intel Core i5-1038NG7: khoảng thời gian cơ bản

AMD Ryzen 7 2700E
AMD Ryzen 7 2700E
Intel Core i5-1038NG7
Intel Core i5-1038NG7
Kết quả kiểm tra
Điểm CPU PassMark
Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD.
14393
max 104648
Trung bình: 6033.5
9803
max 104648
Trung bình: 6033.5
Màn biểu diễn
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
16
max 256
Trung bình: 10.7
8
max 256
Trung bình: 10.7
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
768 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
192 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
4 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
2 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
Kích thước bộ đệm L3
Một lượng lớn bộ nhớ L3 tăng tốc dẫn đến các cài đặt hiệu năng của CPU và hệ thống
16 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
6 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
4 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
3.8 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
Số lõi
Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả
8
max 72
Trung bình: 5.8
4
max 72
Trung bình: 5.8
Đồng hồ cơ sở CPU
2.8 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
2 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
Hệ số nhân CPU đã được mở khóa
Một số bộ xử lý có hệ số nhân đã mở khóa, nhờ đó chúng hoạt động nhanh hơn và cải thiện chất lượng trong trò chơi cũng như các ứng dụng khác. Hiển thị tất cả
Chứa
KHÔNG
kích thước tinh thể
Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.
192 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
123 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
Hệ thống đồ họa
Discrete Graphics Card Required
Iris Plus
tối đa. số lượng bộ xử lý trong cấu hình
1
max 8
Trung bình: 1.3
1
max 8
Trung bình: 1.3
Phiên bản DDR
Các phiên bản khác nhau của DDR, chẳng hạn như DDR2, DDR3, DDR4 và DDR5, cung cấp các tính năng và hiệu suất được cải thiện so với các phiên bản trước, cho phép bạn làm việc hiệu quả hơn với dữ liệu và cải thiện hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
4
max 5
Trung bình: 3.5
4
max 5
Trung bình: 3.5
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
tối đa. băng thông bộ nhớ
Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
43.7 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
58.3 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
tần số bộ nhớ
RAM có thể nhanh hơn để tăng hiệu suất hệ thống.
2667 MHz
max 4800
Trung bình: 2106.2 MHz
3733 MHz
max 4800
Trung bình: 2106.2 MHz
tối đa. số lượng kênh bộ nhớ
Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao
2
max 16
Trung bình: 2.9
2
max 16
Trung bình: 2.9
Tần số bus hệ thống
Dữ liệu giữa các thành phần máy tính và các thiết bị khác được truyền qua một bus.
4 GT/s
max 1600
Trung bình: 156.1 GT/s
4 GT/s
max 1600
Trung bình: 156.1 GT/s
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
Mã gỡ lỗi bộ nhớ được sử dụng khi cần tránh hỏng dữ liệu trong quá trình tính toán khoa học hoặc khởi động máy chủ. Nó tìm thấy các lỗi có thể xảy ra và sửa chữa dữ liệu bị hỏng. Hiển thị tất cả
Chứa
KHÔNG
Giao diện và thông tin liên lạc
Lệnh AES-NI
AES là cần thiết để tăng tốc độ mã hóa và giải mã.
Chứa
Chứa
Hướng dẫn F16C
F16C cho phép bạn tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng hoặc điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
hướng dẫn MMX
MMX là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng và điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
Hướng dẫn FMA3
FMA3 là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh độ tương phản của ảnh hoặc điều chỉnh âm thanh.
Chứa
Chứa
ổ cắm
Đầu nối trên bo mạch chủ để cài đặt bộ xử lý.
AM4
FCBGA1344
Hỗ trợ đa luồng
Khả năng xử lý nhiều công việc cùng lúc để nâng cao năng suất làm việc.
Chứa
Chứa
Các đặc điểm chính
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
12 nm
Trung bình: 36.8 nm
10 nm
Trung bình: 36.8 nm
Số lượng bóng bán dẫn
Số của chúng càng cao, điều này càng cho thấy sức mạnh của bộ xử lý.
4800 million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
45 W
Trung bình: 67.6 W
28 W
Trung bình: 67.6 W
Phiên bản PCI Express
Bus tốc độ cao để kết nối các thiết bị ngoại vi với máy tính. Các phiên bản khác nhau xác định tốc độ truyền dữ liệu và số (x1, x4, x8, x16) cho biết số lượng dòng logic để truyền dữ liệu và xác định thông lượng cũng như khả năng của thiết bị. Hiển thị tất cả
3
max 5
Trung bình: 2.9
3
max 5
Trung bình: 2.9
Cái thước kẻ
AMD Ryzen Processors
Không có dữ liệu
kích thước tinh thể
Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.
192 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
123 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
Hỗ trợ hệ thống 64-bit
Hệ thống 64 bit, không giống như hệ thống 32 bit, có thể hỗ trợ hơn 4 GB RAM. Điều này làm tăng năng suất. Nó cũng cho phép bạn chạy các ứng dụng 64-bit. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Nhiệt độ CPU tối đa
Nếu vượt quá nhiệt độ tối đa mà bộ xử lý hoạt động, quá trình thiết lập lại có thể xảy ra.
95 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
100 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
tên mã
Zen
Ice Lake
Mục đích
Desktop
Mobile
Loạt
AMD Ryzen 7
Intel Ice Lake

FAQ

Có bao nhiêu làn PCIe

AMD Ryzen 7 2700E - Không có dữ liệu. Intel Core i5-1038NG7 - Không có dữ liệu.

Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?

AMD Ryzen 7 2700E hỗ trợ Không có dữ liệu GB. Intel Core i5-1038NG7 hỗ trợ 64GB.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

AMD Ryzen 7 2700E hoạt động trên 2.8 GHz.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

AMD Ryzen 7 2700E có 8 lõi. Intel Core i5-1038NG7 có 4 lõi.

Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

AMD Ryzen 7 2700E - Nó chứa. Intel Core i5-1038NG7 - Không có. Intel Core i5-1038NG7 - Iris Plus

Loại RAM nào được hỗ trợ

AMD Ryzen 7 2700E hỗ trợ DDR4. Intel Core i5-1038NG7 hỗ trợ DDR4.

Ổ cắm của bộ xử lý là gì?

Sử dụng AM4 để đặt AMD Ryzen 7 2700E. FCBGA1344 được dùng để đặt Intel Core i5-1038NG7.

Họ sử dụng kiến ​​trúc nào?

AMD Ryzen 7 2700E được xây dựng trên kiến ​​trúc Zen. Intel Core i5-1038NG7 được xây dựng trên kiến ​​trúc Ice Lake. Intel Core i5-1038NG7 - Không có.

Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo PassMark, AMD Ryzen 7 2700E đã ghi được 14393 điểm. Intel Core i5-1038NG7 đã ghi được 9803 điểm.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

AMD Ryzen 7 2700E có tần số tối đa là 4 Hz. Tần số tối đa của Intel Core i5-1038NG7 đạt 3.8 Hz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của AMD Ryzen 7 2700E có thể lên tới 45 Watts. Intel Core i5-1038NG7 có tối đa 45 Watt.