Intel Core 2 Duo T9500 Intel Core 2 Duo T9500
Intel Core i5-480M Intel Core i5-480M
VS

So sánh Intel Core 2 Duo T9500 vs Intel Core i5-480M

Intel Core 2 Duo T9500

WINNER
Intel Core 2 Duo T9500

Xếp hạng: 2 Điểm
Intel Core i5-480M

Intel Core i5-480M

Xếp hạng: 1 Điểm
cấp độ
Intel Core 2 Duo T9500
Intel Core i5-480M
Kết quả kiểm tra
0
0
Công nghệ
3
5
Màn biểu diễn
3
4
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
0
2
Giao diện và thông tin liên lạc
1
4
Các đặc điểm chính
4
5

Thông số kỹ thuật và tính năng

Điểm CPU PassMark

Intel Core 2 Duo T9500: 1883 Intel Core i5-480M: 1213

Tản nhiệt (TDP)

Intel Core 2 Duo T9500: 35 W Intel Core i5-480M: 35 W

Quy trình công nghệ

Intel Core 2 Duo T9500: 45 nm Intel Core i5-480M: 32 nm

Số lượng bóng bán dẫn

Intel Core 2 Duo T9500: 410 million Intel Core i5-480M: 382 million

Kích thước bộ đệm L1

Intel Core 2 Duo T9500: 128 KB Intel Core i5-480M: 128 KB

Mô tả

Bộ xử lý Intel Core 2 Duo T9500 chạy ở tốc độ 2.6 Hz, Intel Core i5-480M thứ hai chạy ở tốc độ 2.66 Hz. Intel Core 2 Duo T9500 có thể tăng tốc lên 2.6 Hz và thứ hai lên 2.93 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 35 W và cho Intel Core i5-480M 35 W.

Về kiến ​​trúc, Intel Core 2 Duo T9500 được xây dựng bằng công nghệ 45 nm. Intel Core i5-480M trên kiến ​​trúc 32 nm.

Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. Intel Core 2 Duo T9500 có thể hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu. Kích thước tối đa được hỗ trợ là Không có dữ liệu MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là Không có dữ liệu. Bộ xử lý thứ hai Intel Core i5-480M có khả năng hỗ trợ DDR3. Thông lượng là 17.1. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 8 MB.

Đồ họa. Intel Core 2 Duo T9500 có công cụ đồ họa Không có dữ liệu. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. Intel Core i5-480M đã nhận được lõi video Intel HD Graphics. Ở đây tần số là 500 MHz.

Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, Intel Core 2 Duo T9500 đã đạt điểm 1883. Và Intel Core i5-480M đã ghi được 1213 điểm.

Tại sao Intel Core 2 Duo T9500 tốt hơn Intel Core i5-480M?

  • Điểm CPU PassMark 1883 против 1213 , thêm về 55%
  • Số lượng bóng bán dẫn 410 million против 382 million, thêm về 7%
  • Kích thước bộ đệm L2 6 MB против 0.512 MB, thêm về 1072%
  • Benchmark Geekbench 5 383 против 381 , thêm về 1%

So sánh Intel Core 2 Duo T9500 và Intel Core i5-480M: khoảng thời gian cơ bản

Intel Core 2 Duo T9500
Intel Core 2 Duo T9500
Intel Core i5-480M
Intel Core i5-480M
Kết quả kiểm tra
Điểm CPU PassMark
Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD.
1883
max 104648
Trung bình: 6033.5
1213
max 104648
Trung bình: 6033.5
Benchmark Geekbench 5 (Multi-Core)
Điểm chuẩn trong Geekbench 5 đo hiệu suất đa luồng của bộ xử lý.
660
max 25920
Trung bình: 5219.2
824
max 25920
Trung bình: 5219.2
Benchmark Geekbench 5
383
max 2315
Trung bình: 936.8
381
max 2315
Trung bình: 936.8
Benchmark điểm test Cinebench 10/32bit (Multi-Core)
5625
max 84673
Trung bình: 1955
6868
max 84673
Trung bình: 1955
Điểm kiểm tra 3DMark06
2441
max 21654
Trung bình: 3892.6
2865
max 21654
Trung bình: 3892.6
Điểm benchmark Cinebench 10/32bit (Single-Core)
3062
max 24400
Trung bình: 3557.7
3095
max 24400
Trung bình: 3557.7
Công nghệ
Công nghệ thực thi đáng tin cậy của Intel
Một công nghệ bảo vệ hệ thống khỏi phần mềm độc hại và truy cập trái phép.
KHÔNG
KHÔNG
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa phần cứng
Ảo hóa phần cứng giúp bạn có được hình ảnh chất lượng cao dễ dàng hơn nhiều.
Chứa
KHÔNG
Màn biểu diễn
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
128 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
128 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
6 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
0.512 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
2.6 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
2.93 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
Số lõi
Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả
2
max 72
Trung bình: 5.8
2
max 72
Trung bình: 5.8
Đồng hồ cơ sở CPU
2.6 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
2.66 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
Hệ số nhân CPU đã được mở khóa
Một số bộ xử lý có hệ số nhân đã mở khóa, nhờ đó chúng hoạt động nhanh hơn và cải thiện chất lượng trong trò chơi cũng như các ứng dụng khác. Hiển thị tất cả
KHÔNG
KHÔNG
kích thước tinh thể
Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.
107 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
81 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
tính chẵn lẻ của FSB
KHÔNG
Không có dữ liệu
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
Tần số bus hệ thống
Dữ liệu giữa các thành phần máy tính và các thiết bị khác được truyền qua một bus.
800 GT/s
max 1600
Trung bình: 156.1 GT/s
2.5 GT/s
max 1600
Trung bình: 156.1 GT/s
Giao diện và thông tin liên lạc
Enhanced SpeedStep (EIST)
Một công nghệ trong bộ xử lý Intel tự động điều chỉnh tốc độ xung nhịp và điện áp để tối ưu hóa mức tiêu thụ điện năng và hiệu suất. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
ổ cắm
Đầu nối trên bo mạch chủ để cài đặt bộ xử lý.
BGA479. PPGA478. PGA478
BGA1288. PGA988
Demand Based Switching
Một công nghệ trong bộ xử lý tự động điều chỉnh tần số và điện áp để tối ưu hóa mức tiêu thụ điện năng và hiệu suất. Hiển thị tất cả
KHÔNG
Không có dữ liệu
TXT
Một công nghệ tạo môi trường thời gian chạy an toàn và biệt lập để bảo vệ hệ thống và dữ liệu của bạn khỏi phần mềm độc hại và các cuộc tấn công. Hiển thị tất cả
KHÔNG
KHÔNG
EDB
Một công nghệ được sử dụng trong bộ xử lý để cải thiện tính bảo mật của hệ thống. Nó ngăn mã độc thực thi bằng cách chặn quá trình thực thi của nó trong bộ nhớ và bảo vệ máy tính khỏi các cuộc tấn công như tấn công tràn bộ đệm. EDB giúp ngăn chặn sự ra đời và lây lan của phần mềm độc hại, cung cấp khả năng bảo vệ hệ thống và dữ liệu tốt hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Hỗ trợ đa luồng
Khả năng xử lý nhiều công việc cùng lúc để nâng cao năng suất làm việc.
KHÔNG
Chứa
Các đặc điểm chính
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
45 nm
Trung bình: 36.8 nm
32 nm
Trung bình: 36.8 nm
Số lượng bóng bán dẫn
Số của chúng càng cao, điều này càng cho thấy sức mạnh của bộ xử lý.
410 million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
382 million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
35 W
Trung bình: 67.6 W
35 W
Trung bình: 67.6 W
Tùy chọn nhúng sẵn
KHÔNG
KHÔNG
kích thước tinh thể
Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.
107 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
81 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
Hỗ trợ hệ thống 64-bit
Hệ thống 64 bit, không giống như hệ thống 32 bit, có thể hỗ trợ hơn 4 GB RAM. Điều này làm tăng năng suất. Nó cũng cho phép bạn chạy các ứng dụng 64-bit. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Nhiệt độ CPU tối đa
Nếu vượt quá nhiệt độ tối đa mà bộ xử lý hoạt động, quá trình thiết lập lại có thể xảy ra.
105 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
105 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
tên mã
Penryn
Arrandale
Mục đích
Mobile
Mobile
Loạt
Intel Core 2 Duo
Intel Core i5

FAQ

Có bao nhiêu làn PCIe

Intel Core 2 Duo T9500 - Không có dữ liệu. Intel Core i5-480M - 16.

Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?

Intel Core 2 Duo T9500 hỗ trợ Không có dữ liệu GB. Intel Core i5-480M hỗ trợ 8GB.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

Intel Core 2 Duo T9500 hoạt động trên 2.6 GHz.66 GHz.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

Intel Core 2 Duo T9500 có 2 lõi. Intel Core i5-480M có 2 lõi.

Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

Intel Core 2 Duo T9500 - Không có dữ liệu. Intel Core i5-480M - Không có. Intel Core i5-480M - Intel HD Graphics

Loại RAM nào được hỗ trợ

Intel Core 2 Duo T9500 hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu. Intel Core i5-480M hỗ trợ DDR3.

Ổ cắm của bộ xử lý là gì?

Sử dụng BGA479. PPGA478. PGA478 để đặt Intel Core 2 Duo T9500. BGA1288. PGA988 được dùng để đặt Intel Core i5-480M.

Họ sử dụng kiến ​​trúc nào?

Intel Core 2 Duo T9500 được xây dựng trên kiến ​​trúc Penryn. Intel Core i5-480M được xây dựng trên kiến ​​trúc Arrandale. Intel Core i5-480M - Không có.

Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo PassMark, Intel Core 2 Duo T9500 đã ghi được 1883 điểm. Intel Core i5-480M đã ghi được 1213 điểm.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

Intel Core 2 Duo T9500 có tần số tối đa là 2.6 Hz. Tần số tối đa của Intel Core i5-480M đạt 2.93 Hz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của Intel Core 2 Duo T9500 có thể lên tới 35 Watts. Intel Core i5-480M có tối đa 35 Watt.