AMD Ryzen Embedded V1605B AMD Ryzen Embedded V1605B
Intel Xeon E5-2640 Intel Xeon E5-2640
VS

So sánh AMD Ryzen Embedded V1605B vs Intel Xeon E5-2640

AMD Ryzen Embedded V1605B

AMD Ryzen Embedded V1605B

Xếp hạng: 6 Điểm
Intel Xeon E5-2640

WINNER
Intel Xeon E5-2640

Xếp hạng: 7 Điểm
cấp độ
AMD Ryzen Embedded V1605B
Intel Xeon E5-2640
Kết quả kiểm tra
1
1
Công nghệ
0
5
Màn biểu diễn
3
4
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
0
3
Giao diện và thông tin liên lạc
1
4
Các đặc điểm chính
5
4

Thông số kỹ thuật và tính năng

Điểm CPU PassMark

AMD Ryzen Embedded V1605B: 6663 Intel Xeon E5-2640: 6751

Tản nhiệt (TDP)

AMD Ryzen Embedded V1605B: 15 W Intel Xeon E5-2640: 95 W

Quy trình công nghệ

AMD Ryzen Embedded V1605B: 14 nm Intel Xeon E5-2640: 32 nm

Số lượng bóng bán dẫn

AMD Ryzen Embedded V1605B: 4950 million Intel Xeon E5-2640: 2270 million

Kích thước bộ đệm L1

AMD Ryzen Embedded V1605B: 512 KB Intel Xeon E5-2640: 192 KB

Mô tả

Bộ xử lý AMD Ryzen Embedded V1605B chạy ở tốc độ 2 Hz, Intel Xeon E5-2640 thứ hai chạy ở tốc độ 2.5 Hz. AMD Ryzen Embedded V1605B có thể tăng tốc lên 3.6 Hz và thứ hai lên 3 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 15 W và cho Intel Xeon E5-2640 95 W.

Về kiến ​​trúc, AMD Ryzen Embedded V1605B được xây dựng bằng công nghệ 14 nm. Intel Xeon E5-2640 trên kiến ​​trúc 32 nm.

Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. AMD Ryzen Embedded V1605B có thể hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu. Kích thước tối đa được hỗ trợ là Không có dữ liệu MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là 38.4. Bộ xử lý thứ hai Intel Xeon E5-2640 có khả năng hỗ trợ DDR3. Thông lượng là 42.6. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 384 MB.

Đồ họa. AMD Ryzen Embedded V1605B có công cụ đồ họa Không có dữ liệu. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. Intel Xeon E5-2640 đã nhận được lõi video Không có dữ liệu. Ở đây tần số là Không có dữ liệu MHz.

Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, AMD Ryzen Embedded V1605B đã đạt điểm 6663. Và Intel Xeon E5-2640 đã ghi được 6751 điểm.

Tại sao Intel Xeon E5-2640 tốt hơn AMD Ryzen Embedded V1605B?

  • Tản nhiệt (TDP) 15 W против 95 W, ít hơn bởi -84%
  • Quy trình công nghệ 14 nm против 32 nm, ít hơn bởi -56%
  • Số lượng bóng bán dẫn 4950 million против 2270 million, thêm về 118%
  • Kích thước bộ đệm L1 512 KB против 192 KB, thêm về 167%
  • Kích thước bộ đệm L2 2.048 MB против 1.5 MB, thêm về 37%

So sánh AMD Ryzen Embedded V1605B và Intel Xeon E5-2640: khoảng thời gian cơ bản

AMD Ryzen Embedded V1605B
AMD Ryzen Embedded V1605B
Intel Xeon E5-2640
Intel Xeon E5-2640
Kết quả kiểm tra
Điểm CPU PassMark
Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD.
6663
max 104648
Trung bình: 6033.5
6751
max 104648
Trung bình: 6033.5
Điểm kiểm tra Cinebench R15 (Đa lõi)
679
max 9405
Trung bình: 638.4
max 9405
Trung bình: 638.4
Điểm kiểm tra Cinebench R15 (Lõi đơn)
133
max 323
Trung bình: 128.5
max 323
Trung bình: 128.5
Công nghệ
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa phần cứng
Ảo hóa phần cứng giúp bạn có được hình ảnh chất lượng cao dễ dàng hơn nhiều.
Chứa
Chứa
Màn biểu diễn
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
8
max 256
Trung bình: 10.7
12
max 256
Trung bình: 10.7
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
512 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
192 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
2.048 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
1.5 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
Kích thước bộ đệm L3
Một lượng lớn bộ nhớ L3 tăng tốc dẫn đến các cài đặt hiệu năng của CPU và hệ thống
2 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
15 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
3.6 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
3 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
Số lõi
Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả
4
max 72
Trung bình: 5.8
6
max 72
Trung bình: 5.8
Đồng hồ cơ sở CPU
2 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
2.5 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
Kích thước bộ nhớ video
210
max 513
Trung bình:
435
max 513
Trung bình:
tối đa. số lượng bộ xử lý trong cấu hình
1
max 8
Trung bình: 1.3
2
max 8
Trung bình: 1.3
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
tối đa. băng thông bộ nhớ
Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
38.4 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
42.6 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
Mã gỡ lỗi bộ nhớ được sử dụng khi cần tránh hỏng dữ liệu trong quá trình tính toán khoa học hoặc khởi động máy chủ. Nó tìm thấy các lỗi có thể xảy ra và sửa chữa dữ liệu bị hỏng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
Lệnh AES-NI
AES là cần thiết để tăng tốc độ mã hóa và giải mã.
Chứa
Chứa
AVX
AVX cho phép bạn tăng tốc độ tính toán trong các ứng dụng đa phương tiện, tài chính và khoa học, đồng thời nó cũng cải thiện hiệu suất của Linux RAID. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
ổ cắm
Đầu nối trên bo mạch chủ để cài đặt bộ xử lý.
FP5
FCLGA2011
Công nghệ ảo hóa AMD
Hỗ trợ ảo hóa và thực thi máy ảo để bảo mật và hiệu suất
Chứa
Không có dữ liệu
Các đặc điểm chính
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
14 nm
Trung bình: 36.8 nm
32 nm
Trung bình: 36.8 nm
Số lượng bóng bán dẫn
Số của chúng càng cao, điều này càng cho thấy sức mạnh của bộ xử lý.
4950 million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
2270 million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
15 W
Trung bình: 67.6 W
95 W
Trung bình: 67.6 W
Kích thước bộ nhớ video
210
max 513
Trung bình:
435
max 513
Trung bình:
Hỗ trợ hệ thống 64-bit
Hệ thống 64 bit, không giống như hệ thống 32 bit, có thể hỗ trợ hơn 4 GB RAM. Điều này làm tăng năng suất. Nó cũng cho phép bạn chạy các ứng dụng 64-bit. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Nhiệt độ CPU tối đa
Nếu vượt quá nhiệt độ tối đa mà bộ xử lý hoạt động, quá trình thiết lập lại có thể xảy ra.
105 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
73 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
tên mã
Zen
Sandy Bridge EP
Mục đích
Desktop
Server
Loạt
AMD Ryzen Embedded
Không có dữ liệu

FAQ

Có bao nhiêu làn PCIe

AMD Ryzen Embedded V1605B - Không có dữ liệu. Intel Xeon E5-2640 - 40.

Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?

AMD Ryzen Embedded V1605B hỗ trợ Không có dữ liệu GB. Intel Xeon E5-2640 hỗ trợ 384GB.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

AMD Ryzen Embedded V1605B hoạt động trên 2 GHz.5 GHz.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

AMD Ryzen Embedded V1605B có 4 lõi. Intel Xeon E5-2640 có 6 lõi.

Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

AMD Ryzen Embedded V1605B - Nó chứa. Intel Xeon E5-2640 - Nó chứa. Intel Xeon E5-2640 - Không có dữ liệu

Loại RAM nào được hỗ trợ

AMD Ryzen Embedded V1605B hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu. Intel Xeon E5-2640 hỗ trợ DDR3.

Ổ cắm của bộ xử lý là gì?

Sử dụng FP5 để đặt AMD Ryzen Embedded V1605B. FCLGA2011 được dùng để đặt Intel Xeon E5-2640.

Họ sử dụng kiến ​​trúc nào?

AMD Ryzen Embedded V1605B được xây dựng trên kiến ​​trúc Zen. Intel Xeon E5-2640 được xây dựng trên kiến ​​trúc Sandy Bridge EP. Intel Xeon E5-2640 - Không có.

Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo PassMark, AMD Ryzen Embedded V1605B đã ghi được 6663 điểm. Intel Xeon E5-2640 đã ghi được 6751 điểm.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

AMD Ryzen Embedded V1605B có tần số tối đa là 3.6 Hz. Tần số tối đa của Intel Xeon E5-2640 đạt 3 Hz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của AMD Ryzen Embedded V1605B có thể lên tới 15 Watts. Intel Xeon E5-2640 có tối đa 15 Watt.