AMD Ryzen Embedded R1606G AMD Ryzen Embedded R1606G
Intel Core i7-7567U Intel Core i7-7567U
VS

So sánh AMD Ryzen Embedded R1606G vs Intel Core i7-7567U

AMD Ryzen Embedded R1606G

WINNER
AMD Ryzen Embedded R1606G

Xếp hạng: 4 Điểm
Intel Core i7-7567U

Intel Core i7-7567U

Xếp hạng: 4 Điểm
cấp độ
AMD Ryzen Embedded R1606G
Intel Core i7-7567U
Kết quả kiểm tra
0
0
Công nghệ
0
8
Màn biểu diễn
2
5
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
3
4
Giao diện và thông tin liên lạc
2
8
Các đặc điểm chính
4
5

Thông số kỹ thuật và tính năng

Điểm CPU PassMark

AMD Ryzen Embedded R1606G: 4554 Intel Core i7-7567U: 4141

Tản nhiệt (TDP)

AMD Ryzen Embedded R1606G: 15 W Intel Core i7-7567U: 28 W

Quy trình công nghệ

AMD Ryzen Embedded R1606G: 14 nm Intel Core i7-7567U: 14 nm

Kích thước bộ đệm L1

AMD Ryzen Embedded R1606G: 192 KB Intel Core i7-7567U: 128 KB

Kích thước bộ đệm L2

AMD Ryzen Embedded R1606G: 1 MB Intel Core i7-7567U: 0.5 MB

Mô tả

Bộ xử lý AMD Ryzen Embedded R1606G chạy ở tốc độ Không có dữ liệu Hz, Intel Core i7-7567U thứ hai chạy ở tốc độ 3.5 Hz. AMD Ryzen Embedded R1606G có thể tăng tốc lên 3.5 Hz và thứ hai lên 4 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 15 W và cho Intel Core i7-7567U 28 W.

Về kiến ​​trúc, AMD Ryzen Embedded R1606G được xây dựng bằng công nghệ 14 nm. Intel Core i7-7567U trên kiến ​​trúc 14 nm.

Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. AMD Ryzen Embedded R1606G có thể hỗ trợ DDR4. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 32 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là 35.8. Bộ xử lý thứ hai Intel Core i7-7567U có khả năng hỗ trợ DDR4. Thông lượng là 34.1. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 32 MB.

Đồ họa. AMD Ryzen Embedded R1606G có công cụ đồ họa AMD Radeon RX Vega 3. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. Intel Core i7-7567U đã nhận được lõi video Intel Iris Plus 650. Ở đây tần số là 300 MHz.

Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, AMD Ryzen Embedded R1606G đã đạt điểm 4554. Và Intel Core i7-7567U đã ghi được 4141 điểm.

Tại sao AMD Ryzen Embedded R1606G tốt hơn Intel Core i7-7567U?

  • Điểm CPU PassMark 4554 против 4141 , thêm về 10%
  • Tản nhiệt (TDP) 15 W против 28 W, ít hơn bởi -46%
  • Kích thước bộ đệm L1 192 KB против 128 KB, thêm về 50%
  • Kích thước bộ đệm L2 1 MB против 0.5 MB, thêm về 100%
  • tối đa. băng thông bộ nhớ 35.8 GB/s против 34.1 GB/s, thêm về 5%
  • tần số bộ nhớ 2400 MHz против 2133 MHz, thêm về 13%

So sánh AMD Ryzen Embedded R1606G và Intel Core i7-7567U: khoảng thời gian cơ bản

AMD Ryzen Embedded R1606G
AMD Ryzen Embedded R1606G
Intel Core i7-7567U
Intel Core i7-7567U
Kết quả kiểm tra
Điểm CPU PassMark
Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD.
4554
max 104648
Trung bình: 6033.5
4141
max 104648
Trung bình: 6033.5
Điểm kiểm tra Cinebench R15 (Đa lõi)
313
max 9405
Trung bình: 638.4
443
max 9405
Trung bình: 638.4
Điểm kiểm tra Cinebench R15 (Lõi đơn)
137
max 323
Trung bình: 128.5
163
max 323
Trung bình: 128.5
Công nghệ
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa phần cứng
Ảo hóa phần cứng giúp bạn có được hình ảnh chất lượng cao dễ dàng hơn nhiều.
Chứa
Chứa
Màn biểu diễn
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
4
max 256
Trung bình: 10.7
4
max 256
Trung bình: 10.7
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
192 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
128 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
1 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
0.5 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
Kích thước bộ đệm L3
Một lượng lớn bộ nhớ L3 tăng tốc dẫn đến các cài đặt hiệu năng của CPU và hệ thống
4 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
4 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
3.5 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
4 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
Số lõi
Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả
2
max 72
Trung bình: 5.8
2
max 72
Trung bình: 5.8
Kích thước bộ nhớ video
209.8
max 513
Trung bình:
max 513
Trung bình:
Hệ thống đồ họa
AMD Radeon RX Vega 3
Intel Iris Plus 650
tối đa. tần số hệ thống đồ họa
1.2 GHz
max 2.1
Trung bình: 1.1 GHz
1.15 GHz
max 2.1
Trung bình: 1.1 GHz
tối đa. số lượng bộ xử lý trong cấu hình
1
max 8
Trung bình: 1.3
1
max 8
Trung bình: 1.3
Phiên bản DDR
Các phiên bản khác nhau của DDR, chẳng hạn như DDR2, DDR3, DDR4 và DDR5, cung cấp các tính năng và hiệu suất được cải thiện so với các phiên bản trước, cho phép bạn làm việc hiệu quả hơn với dữ liệu và cải thiện hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
4
max 5
Trung bình: 3.5
4
max 5
Trung bình: 3.5
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
tối đa. băng thông bộ nhớ
Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
35.8 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
34.1 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
tần số bộ nhớ
RAM có thể nhanh hơn để tăng hiệu suất hệ thống.
2400 MHz
max 4800
Trung bình: 2106.2 MHz
2133 MHz
max 4800
Trung bình: 2106.2 MHz
tối đa. số lượng kênh bộ nhớ
Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao
2
max 16
Trung bình: 2.9
2
max 16
Trung bình: 2.9
tối đa. Ký ức
Dung lượng bộ nhớ RAM lớn nhất.
32 GB
max 6000
Trung bình: 404.4 GB
32 GB
max 6000
Trung bình: 404.4 GB
Giao diện và thông tin liên lạc
Phiên bản OpenCL
Phiên bản OpenCL mới hơn có nghĩa là nhiều tính năng hơn, hiệu suất được cải thiện và khả năng tương thích với các ứng dụng mới nhất sử dụng OpenCL Hiển thị tất cả
2.2
max 4.6
Trung bình: 4.1
4.5
max 4.6
Trung bình: 4.1
Lệnh AES-NI
AES là cần thiết để tăng tốc độ mã hóa và giải mã.
Chứa
Chứa
Hướng dẫn F16C
F16C cho phép bạn tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng hoặc điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
AVX
AVX cho phép bạn tăng tốc độ tính toán trong các ứng dụng đa phương tiện, tài chính và khoa học, đồng thời nó cũng cải thiện hiệu suất của Linux RAID. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
hướng dẫn MMX
MMX là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng và điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
Hướng dẫn FMA3
FMA3 là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh độ tương phản của ảnh hoặc điều chỉnh âm thanh.
Chứa
Chứa
ổ cắm
Đầu nối trên bo mạch chủ để cài đặt bộ xử lý.
Socket FP5
Không có dữ liệu
Công nghệ ảo hóa AMD
Hỗ trợ ảo hóa và thực thi máy ảo để bảo mật và hiệu suất
Chứa
Chứa
Hỗ trợ đa luồng
Khả năng xử lý nhiều công việc cùng lúc để nâng cao năng suất làm việc.
Chứa
Chứa
Các đặc điểm chính
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
14 nm
Trung bình: 36.8 nm
14 nm
Trung bình: 36.8 nm
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
15 W
Trung bình: 67.6 W
28 W
Trung bình: 67.6 W
Kích thước bộ nhớ video
209.8
max 513
Trung bình:
max 513
Trung bình:
Hỗ trợ hệ thống 64-bit
Hệ thống 64 bit, không giống như hệ thống 32 bit, có thể hỗ trợ hơn 4 GB RAM. Điều này làm tăng năng suất. Nó cũng cho phép bạn chạy các ứng dụng 64-bit. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Nhiệt độ CPU tối đa
Nếu vượt quá nhiệt độ tối đa mà bộ xử lý hoạt động, quá trình thiết lập lại có thể xảy ra.
105 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
100 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
hỗ trợ giám sát
Nhiều màn hình có thể được kết nối với thiết bị, giúp làm việc dễ dàng hơn bằng cách tăng không gian làm việc.
3
max 4
Trung bình: 2.9
3
max 4
Trung bình: 2.9
tên mã
Zen
Kaby Lake
Mục đích
Laptop
Mobile
Loạt
AMD Ryzen Embedded
Intel Core i7

FAQ

Có bao nhiêu làn PCIe

AMD Ryzen Embedded R1606G - Không có dữ liệu. Intel Core i7-7567U - 12.

Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?

AMD Ryzen Embedded R1606G hỗ trợ 32 GB. Intel Core i7-7567U hỗ trợ 32GB.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

AMD Ryzen Embedded R1606G hoạt động trên Không có dữ liệu GHz.5 GHz.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

AMD Ryzen Embedded R1606G có 2 lõi. Intel Core i7-7567U có 2 lõi.

Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

AMD Ryzen Embedded R1606G - Không có dữ liệu. Intel Core i7-7567U - Không có. Intel Core i7-7567U - Intel Iris Plus 650

Loại RAM nào được hỗ trợ

AMD Ryzen Embedded R1606G hỗ trợ DDR4. Intel Core i7-7567U hỗ trợ DDR4.

Ổ cắm của bộ xử lý là gì?

Sử dụng Socket FP5 để đặt AMD Ryzen Embedded R1606G. Không có dữ liệu được dùng để đặt Intel Core i7-7567U.

Họ sử dụng kiến ​​trúc nào?

AMD Ryzen Embedded R1606G được xây dựng trên kiến ​​trúc Zen. Intel Core i7-7567U được xây dựng trên kiến ​​trúc Kaby Lake. Intel Core i7-7567U - Không có.

Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo PassMark, AMD Ryzen Embedded R1606G đã ghi được 4554 điểm. Intel Core i7-7567U đã ghi được 4141 điểm.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

AMD Ryzen Embedded R1606G có tần số tối đa là 3.5 Hz. Tần số tối đa của Intel Core i7-7567U đạt 4 Hz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của AMD Ryzen Embedded R1606G có thể lên tới 15 Watts. Intel Core i7-7567U có tối đa 15 Watt.