AMD Ryzen 7 PRO 2700U AMD Ryzen 7 PRO 2700U
Intel Pentium G4620 Intel Pentium G4620
VS

So sánh AMD Ryzen 7 PRO 2700U vs Intel Pentium G4620

AMD Ryzen 7 PRO 2700U

WINNER
AMD Ryzen 7 PRO 2700U

Xếp hạng: 7 Điểm
Intel Pentium G4620

Intel Pentium G4620

Xếp hạng: 4 Điểm
cấp độ
AMD Ryzen 7 PRO 2700U
Intel Pentium G4620
Kết quả kiểm tra
1
0
Màn biểu diễn
4
5
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
3
5
Giao diện và thông tin liên lạc
1
6
Các đặc điểm chính
6
5

Thông số kỹ thuật và tính năng

Điểm CPU PassMark

AMD Ryzen 7 PRO 2700U: 7202 Intel Pentium G4620: 3907

Tản nhiệt (TDP)

AMD Ryzen 7 PRO 2700U: 15 W Intel Pentium G4620: 51 W

Quy trình công nghệ

AMD Ryzen 7 PRO 2700U: 14 nm Intel Pentium G4620: 14 nm

Số lượng bóng bán dẫn

AMD Ryzen 7 PRO 2700U: 4500 million Intel Pentium G4620: million

Kích thước bộ đệm L1

AMD Ryzen 7 PRO 2700U: 384 KB Intel Pentium G4620: 128 KB

Mô tả

Bộ xử lý AMD Ryzen 7 PRO 2700U chạy ở tốc độ 2.2 Hz, Intel Pentium G4620 thứ hai chạy ở tốc độ 3.7 Hz. AMD Ryzen 7 PRO 2700U có thể tăng tốc lên 3.8 Hz và thứ hai lên 3.7 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 15 W và cho Intel Pentium G4620 51 W.

Về kiến ​​trúc, AMD Ryzen 7 PRO 2700U được xây dựng bằng công nghệ 14 nm. Intel Pentium G4620 trên kiến ​​trúc 14 nm.

Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. AMD Ryzen 7 PRO 2700U có thể hỗ trợ DDR4. Kích thước tối đa được hỗ trợ là Không có dữ liệu MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là 35.8. Bộ xử lý thứ hai Intel Pentium G4620 có khả năng hỗ trợ DDR4. Thông lượng là Không có dữ liệu. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 64 MB.

Đồ họa. AMD Ryzen 7 PRO 2700U có công cụ đồ họa Radeon Vega 10 Graphics. Tần số của nó là - 1300 MHz. Intel Pentium G4620 đã nhận được lõi video Intel HD Graphics 630. Ở đây tần số là 350 MHz.

Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, AMD Ryzen 7 PRO 2700U đã đạt điểm 7202. Và Intel Pentium G4620 đã ghi được 3907 điểm.

Tại sao AMD Ryzen 7 PRO 2700U tốt hơn Intel Pentium G4620?

  • Điểm CPU PassMark 7202 против 3907 , thêm về 84%
  • Tản nhiệt (TDP) 15 W против 51 W, ít hơn bởi -71%
  • Kích thước bộ đệm L1 384 KB против 128 KB, thêm về 200%
  • Kích thước bộ đệm L2 2 MB против 0.5 MB, thêm về 300%
  • Số của chủ đề 8 против 4 , thêm về 100%
  • Kích thước bộ đệm L3 4 MB против 3 MB, thêm về 33%
  • Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo 3.8 GHz против 3.7 GHz, thêm về 3%
  • Benchmark Geekbench 5 (Multi-Core) 2421 против 1949 , thêm về 24%

So sánh AMD Ryzen 7 PRO 2700U và Intel Pentium G4620: khoảng thời gian cơ bản

AMD Ryzen 7 PRO 2700U
AMD Ryzen 7 PRO 2700U
Intel Pentium G4620
Intel Pentium G4620
Kết quả kiểm tra
Điểm CPU PassMark
Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD.
7202
max 104648
Trung bình: 6033.5
3907
max 104648
Trung bình: 6033.5
Benchmark Geekbench 5 (Multi-Core)
Điểm chuẩn trong Geekbench 5 đo hiệu suất đa luồng của bộ xử lý.
2421
max 25920
Trung bình: 5219.2
1949
max 25920
Trung bình: 5219.2
Benchmark Geekbench 5
678
max 2315
Trung bình: 936.8
866
max 2315
Trung bình: 936.8
Màn biểu diễn
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
8
max 256
Trung bình: 10.7
4
max 256
Trung bình: 10.7
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
384 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
128 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
2 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
0.5 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
Kích thước bộ đệm L3
Một lượng lớn bộ nhớ L3 tăng tốc dẫn đến các cài đặt hiệu năng của CPU và hệ thống
4 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
3 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
3.8 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
3.7 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
Số lõi
Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả
4
max 72
Trung bình: 5.8
2
max 72
Trung bình: 5.8
Đồng hồ cơ sở CPU
2.2 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
3.7 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
Hệ số nhân CPU đã được mở khóa
Một số bộ xử lý có hệ số nhân đã mở khóa, nhờ đó chúng hoạt động nhanh hơn và cải thiện chất lượng trong trò chơi cũng như các ứng dụng khác. Hiển thị tất cả
KHÔNG
KHÔNG
kích thước tinh thể
Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.
246 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
Hệ thống đồ họa
Radeon Vega 10 Graphics
Intel HD Graphics 630
tối đa. tần số hệ thống đồ họa
1.3 GHz
max 2.1
Trung bình: 1.1 GHz
1.1 GHz
max 2.1
Trung bình: 1.1 GHz
tối đa. số lượng bộ xử lý trong cấu hình
1
max 8
Trung bình: 1.3
1
max 8
Trung bình: 1.3
Phiên bản DDR
Các phiên bản khác nhau của DDR, chẳng hạn như DDR2, DDR3, DDR4 và DDR5, cung cấp các tính năng và hiệu suất được cải thiện so với các phiên bản trước, cho phép bạn làm việc hiệu quả hơn với dữ liệu và cải thiện hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
4
max 5
Trung bình: 3.5
4
max 5
Trung bình: 3.5
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
tối đa. băng thông bộ nhớ
Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
35.8 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
tần số bộ nhớ
RAM có thể nhanh hơn để tăng hiệu suất hệ thống.
2400 MHz
max 4800
Trung bình: 2106.2 MHz
2400 MHz
max 4800
Trung bình: 2106.2 MHz
tối đa. số lượng kênh bộ nhớ
Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao
2
max 16
Trung bình: 2.9
2
max 16
Trung bình: 2.9
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
Mã gỡ lỗi bộ nhớ được sử dụng khi cần tránh hỏng dữ liệu trong quá trình tính toán khoa học hoặc khởi động máy chủ. Nó tìm thấy các lỗi có thể xảy ra và sửa chữa dữ liệu bị hỏng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
Phiên bản OpenCL
Phiên bản OpenCL mới hơn có nghĩa là nhiều tính năng hơn, hiệu suất được cải thiện và khả năng tương thích với các ứng dụng mới nhất sử dụng OpenCL Hiển thị tất cả
2.2
max 4.6
Trung bình: 4.1
4.4
max 4.6
Trung bình: 4.1
Lệnh AES-NI
AES là cần thiết để tăng tốc độ mã hóa và giải mã.
Chứa
Chứa
Hướng dẫn F16C
F16C cho phép bạn tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng hoặc điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Không có dữ liệu
AVX
AVX cho phép bạn tăng tốc độ tính toán trong các ứng dụng đa phương tiện, tài chính và khoa học, đồng thời nó cũng cải thiện hiệu suất của Linux RAID. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
hướng dẫn MMX
MMX là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng và điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
Hướng dẫn FMA3
FMA3 là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh độ tương phản của ảnh hoặc điều chỉnh âm thanh.
Chứa
Không có dữ liệu
ổ cắm
Đầu nối trên bo mạch chủ để cài đặt bộ xử lý.
FP5
FCLGA1151
Hỗ trợ đa luồng
Khả năng xử lý nhiều công việc cùng lúc để nâng cao năng suất làm việc.
Chứa
Chứa
Các đặc điểm chính
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
14 nm
Trung bình: 36.8 nm
14 nm
Trung bình: 36.8 nm
Số lượng bóng bán dẫn
Số của chúng càng cao, điều này càng cho thấy sức mạnh của bộ xử lý.
4500 million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
15 W
Trung bình: 67.6 W
51 W
Trung bình: 67.6 W
Phiên bản PCI Express
Bus tốc độ cao để kết nối các thiết bị ngoại vi với máy tính. Các phiên bản khác nhau xác định tốc độ truyền dữ liệu và số (x1, x4, x8, x16) cho biết số lượng dòng logic để truyền dữ liệu và xác định thông lượng cũng như khả năng của thiết bị. Hiển thị tất cả
3
max 5
Trung bình: 2.9
3
max 5
Trung bình: 2.9
Cái thước kẻ
AMD Ryzen PRO Processors
Không có dữ liệu
kích thước tinh thể
Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.
246 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
Đồng hồ cơ sở GPU
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
1300 MHz
max 2400
Trung bình: 535.8 MHz
350 MHz
max 2400
Trung bình: 535.8 MHz
Hỗ trợ hệ thống 64-bit
Hệ thống 64 bit, không giống như hệ thống 32 bit, có thể hỗ trợ hơn 4 GB RAM. Điều này làm tăng năng suất. Nó cũng cho phép bạn chạy các ứng dụng 64-bit. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Nhiệt độ CPU tối đa
Nếu vượt quá nhiệt độ tối đa mà bộ xử lý hoạt động, quá trình thiết lập lại có thể xảy ra.
95 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
100 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
tên mã
Raven Ridge
Kaby Lake
Mục đích
Laptop
Desktop
Loạt
AMD Ryzen 7
Không có dữ liệu

FAQ

Có bao nhiêu làn PCIe

AMD Ryzen 7 PRO 2700U - Không có dữ liệu. Intel Pentium G4620 - 16.

Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?

AMD Ryzen 7 PRO 2700U hỗ trợ Không có dữ liệu GB. Intel Pentium G4620 hỗ trợ 64GB.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

AMD Ryzen 7 PRO 2700U hoạt động trên 2.2 GHz.7 GHz.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

AMD Ryzen 7 PRO 2700U có 4 lõi. Intel Pentium G4620 có 2 lõi.

Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

AMD Ryzen 7 PRO 2700U - Nó chứa. Intel Pentium G4620 - Nó chứa. Intel Pentium G4620 - Intel HD Graphics 630

Loại RAM nào được hỗ trợ

AMD Ryzen 7 PRO 2700U hỗ trợ DDR4. Intel Pentium G4620 hỗ trợ DDR4.

Ổ cắm của bộ xử lý là gì?

Sử dụng FP5 để đặt AMD Ryzen 7 PRO 2700U. FCLGA1151 được dùng để đặt Intel Pentium G4620.

Họ sử dụng kiến ​​trúc nào?

AMD Ryzen 7 PRO 2700U được xây dựng trên kiến ​​trúc Raven Ridge. Intel Pentium G4620 được xây dựng trên kiến ​​trúc Kaby Lake. Intel Pentium G4620 - Không có.

Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo PassMark, AMD Ryzen 7 PRO 2700U đã ghi được 7202 điểm. Intel Pentium G4620 đã ghi được 3907 điểm.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

AMD Ryzen 7 PRO 2700U có tần số tối đa là 3.8 Hz. Tần số tối đa của Intel Pentium G4620 đạt 3.7 Hz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của AMD Ryzen 7 PRO 2700U có thể lên tới 15 Watts. Intel Pentium G4620 có tối đa 15 Watt.