AMD Ryzen 7 3800XT AMD Ryzen 7 3800XT
AMD Ryzen 5 PRO 4650GE AMD Ryzen 5 PRO 4650GE
VS

So sánh AMD Ryzen 7 3800XT vs AMD Ryzen 5 PRO 4650GE

AMD Ryzen 7 3800XT

WINNER
AMD Ryzen 7 3800XT

Xếp hạng: 24 Điểm
AMD Ryzen 5 PRO 4650GE

AMD Ryzen 5 PRO 4650GE

Xếp hạng: 15 Điểm
cấp độ
AMD Ryzen 7 3800XT
AMD Ryzen 5 PRO 4650GE
Kết quả kiểm tra
2
2
Màn biểu diễn
5
5
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
3
4
Giao diện và thông tin liên lạc
1
1
Các đặc điểm chính
7
7

Thông số kỹ thuật và tính năng

Điểm CPU PassMark

AMD Ryzen 7 3800XT: 25357 AMD Ryzen 5 PRO 4650GE: 15967

Оценка Cinebench11.5 (одиночный)

AMD Ryzen 7 3800XT: 25 AMD Ryzen 5 PRO 4650GE:

Tản nhiệt (TDP)

AMD Ryzen 7 3800XT: 105 W AMD Ryzen 5 PRO 4650GE: 35 W

Quy trình công nghệ

AMD Ryzen 7 3800XT: 7 nm AMD Ryzen 5 PRO 4650GE: 7 nm

Số lượng bóng bán dẫn

AMD Ryzen 7 3800XT: 3800 million AMD Ryzen 5 PRO 4650GE: 9800 million

Mô tả

Bộ xử lý AMD Ryzen 7 3800XT chạy ở tốc độ 3.9 Hz, AMD Ryzen 5 PRO 4650GE thứ hai chạy ở tốc độ 3.3 Hz. AMD Ryzen 7 3800XT có thể tăng tốc lên 4.7 Hz và thứ hai lên 4.2 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 105 W và cho AMD Ryzen 5 PRO 4650GE 35 W.

Về kiến ​​trúc, AMD Ryzen 7 3800XT được xây dựng bằng công nghệ 7 nm. AMD Ryzen 5 PRO 4650GE trên kiến ​​trúc 7 nm.

Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. AMD Ryzen 7 3800XT có thể hỗ trợ DDR4. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 128 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là 51.2. Bộ xử lý thứ hai AMD Ryzen 5 PRO 4650GE có khả năng hỗ trợ DDR4. Thông lượng là 51.2. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 128 MB.

Đồ họa. AMD Ryzen 7 3800XT có công cụ đồ họa Discrete Graphics Card Required. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. AMD Ryzen 5 PRO 4650GE đã nhận được lõi video Radeon Graphics. Ở đây tần số là 1900 MHz.

Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, AMD Ryzen 7 3800XT đã đạt điểm 25357. Và AMD Ryzen 5 PRO 4650GE đã ghi được 15967 điểm.

Tại sao AMD Ryzen 7 3800XT tốt hơn AMD Ryzen 5 PRO 4650GE?

  • Điểm CPU PassMark 25357 против 15967 , thêm về 59%
  • Kích thước bộ đệm L1 768 KB против 384 KB, thêm về 100%
  • Kích thước bộ đệm L2 4 MB против 3 MB, thêm về 33%
  • Số của chủ đề 16 против 12 , thêm về 33%
  • Kích thước bộ đệm L3 32 MB против 8 MB, thêm về 300%
  • Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo 4.7 GHz против 4.2 GHz, thêm về 12%

So sánh AMD Ryzen 7 3800XT và AMD Ryzen 5 PRO 4650GE: khoảng thời gian cơ bản

AMD Ryzen 7 3800XT
AMD Ryzen 7 3800XT
AMD Ryzen 5 PRO 4650GE
AMD Ryzen 5 PRO 4650GE
Kết quả kiểm tra
Điểm CPU PassMark
Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD.
25357
max 104648
Trung bình: 6033.5
15967
max 104648
Trung bình: 6033.5
Benchmark Geekbench 5 (Multi-Core)
Điểm chuẩn trong Geekbench 5 đo hiệu suất đa luồng của bộ xử lý.
8755
max 25920
Trung bình: 5219.2
max 25920
Trung bình: 5219.2
Benchmark Geekbench 5
1308
max 2315
Trung bình: 936.8
max 2315
Trung bình: 936.8
Benchmark điểm test Cinebench 10/32bit (Multi-Core)
39515
max 84673
Trung bình: 1955
max 84673
Trung bình: 1955
Điểm benchmark Cinebench 10/32bit (Single-Core)
5884
max 24400
Trung bình: 3557.7
max 24400
Trung bình: 3557.7
Điểm kiểm tra Cinebench R11.5 /64bit (Đa lõi)
23
max 70
Trung bình: 5.3
max 70
Trung bình: 5.3
Điểm kiểm tra TrueCrypt AES
11
max 35
Trung bình: 3.1
max 35
Trung bình: 3.1
Điểm kiểm tra mã hóa x264 vượt qua 2
116
max 274
Trung bình: 33.8
max 274
Trung bình: 33.8
Điểm kiểm tra mã hóa x264 vượt qua 1
264
max 411
Trung bình: 117.5
max 411
Trung bình: 117.5
Điểm kiểm tra WinRAR 4.0
7280
max 17932
Trung bình: 3042.5
max 17932
Trung bình: 3042.5
Điểm kiểm tra Cinebench R15 (Đa lõi)
2174
max 9405
Trung bình: 638.4
max 9405
Trung bình: 638.4
Điểm kiểm tra Cinebench R15 (Lõi đơn)
214
max 323
Trung bình: 128.5
max 323
Trung bình: 128.5
Điểm kiểm tra lõi đơn 64-bit Cinebench 11,5
Cinebench là một điểm chuẩn phổ biến để đánh giá hiệu suất của bộ vi xử lý và card đồ họa. Nó được sử dụng để đo hiệu suất trong các tác vụ xử lý hiệu ứng hình ảnh và kết xuất cảnh 3D. Kết quả được đo bằng điểm. Hiển thị tất cả
2
max 4
Trung bình: 1.4
max 4
Trung bình: 1.4
Màn biểu diễn
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
16
max 256
Trung bình: 10.7
12
max 256
Trung bình: 10.7
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
768 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
384 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
4 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
3 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
Kích thước bộ đệm L3
Một lượng lớn bộ nhớ L3 tăng tốc dẫn đến các cài đặt hiệu năng của CPU và hệ thống
32 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
8 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
4.7 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
4.2 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
Số lõi
Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả
8
max 72
Trung bình: 5.8
6
max 72
Trung bình: 5.8
Đồng hồ cơ sở CPU
3.9 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
3.3 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
Hệ số nhân CPU đã được mở khóa
Một số bộ xử lý có hệ số nhân đã mở khóa, nhờ đó chúng hoạt động nhanh hơn và cải thiện chất lượng trong trò chơi cũng như các ứng dụng khác. Hiển thị tất cả
Chứa
KHÔNG
kích thước tinh thể
Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.
74 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
156 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
Hệ thống đồ họa
Discrete Graphics Card Required
Radeon Graphics
tối đa. số lượng bộ xử lý trong cấu hình
1
max 8
Trung bình: 1.3
1
max 8
Trung bình: 1.3
Phiên bản DDR
Các phiên bản khác nhau của DDR, chẳng hạn như DDR2, DDR3, DDR4 và DDR5, cung cấp các tính năng và hiệu suất được cải thiện so với các phiên bản trước, cho phép bạn làm việc hiệu quả hơn với dữ liệu và cải thiện hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
4
max 5
Trung bình: 3.5
4
max 5
Trung bình: 3.5
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
tối đa. băng thông bộ nhớ
Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
51.2 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
51.2 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
tần số bộ nhớ
RAM có thể nhanh hơn để tăng hiệu suất hệ thống.
3200 MHz
max 4800
Trung bình: 2106.2 MHz
3200 MHz
max 4800
Trung bình: 2106.2 MHz
tối đa. Ký ức
Dung lượng bộ nhớ RAM lớn nhất.
128 GB
max 6000
Trung bình: 404.4 GB
128 GB
max 6000
Trung bình: 404.4 GB
Giao diện và thông tin liên lạc
Lệnh AES-NI
AES là cần thiết để tăng tốc độ mã hóa và giải mã.
Chứa
Chứa
AVX
AVX cho phép bạn tăng tốc độ tính toán trong các ứng dụng đa phương tiện, tài chính và khoa học, đồng thời nó cũng cải thiện hiệu suất của Linux RAID. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
ổ cắm
Đầu nối trên bo mạch chủ để cài đặt bộ xử lý.
AM4
AM4
Các đặc điểm chính
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
7 nm
Trung bình: 36.8 nm
7 nm
Trung bình: 36.8 nm
Số lượng bóng bán dẫn
Số của chúng càng cao, điều này càng cho thấy sức mạnh của bộ xử lý.
3800 million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
9800 million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
105 W
Trung bình: 67.6 W
35 W
Trung bình: 67.6 W
Phiên bản PCI Express
Bus tốc độ cao để kết nối các thiết bị ngoại vi với máy tính. Các phiên bản khác nhau xác định tốc độ truyền dữ liệu và số (x1, x4, x8, x16) cho biết số lượng dòng logic để truyền dữ liệu và xác định thông lượng cũng như khả năng của thiết bị. Hiển thị tất cả
4
max 5
Trung bình: 2.9
3
max 5
Trung bình: 2.9
Cái thước kẻ
AMD Ryzen Processors
AMD Ryzen PRO Processors
kích thước tinh thể
Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.
74 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
156 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
Hỗ trợ hệ thống 64-bit
Hệ thống 64 bit, không giống như hệ thống 32 bit, có thể hỗ trợ hơn 4 GB RAM. Điều này làm tăng năng suất. Nó cũng cho phép bạn chạy các ứng dụng 64-bit. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Nhiệt độ CPU tối đa
Nếu vượt quá nhiệt độ tối đa mà bộ xử lý hoạt động, quá trình thiết lập lại có thể xảy ra.
95 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
95 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
tên mã
Matisse (Zen 2)
Renoir
Tcase nhiệt độ tối đa
Nhiệt độ vỏ bộ xử lý tối đa cho phép
95 °C
max 105
Trung bình: 75.1 °C
95 °C
max 105
Trung bình: 75.1 °C
Mục đích
Boxed Processor
Desktop
Loạt
AMD Ryzen 7
AMD Ryzen 5

FAQ

Có bao nhiêu làn PCIe

AMD Ryzen 7 3800XT - Không có dữ liệu. AMD Ryzen 5 PRO 4650GE - Không có dữ liệu.

Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?

AMD Ryzen 7 3800XT hỗ trợ 128 GB. AMD Ryzen 5 PRO 4650GE hỗ trợ 128GB.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

AMD Ryzen 7 3800XT hoạt động trên 3.9 GHz.3 GHz.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

AMD Ryzen 7 3800XT có 8 lõi. AMD Ryzen 5 PRO 4650GE có 6 lõi.

Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

AMD Ryzen 7 3800XT - Không có dữ liệu. AMD Ryzen 5 PRO 4650GE - Không có dữ liệu. AMD Ryzen 5 PRO 4650GE - Radeon Graphics

Loại RAM nào được hỗ trợ

AMD Ryzen 7 3800XT hỗ trợ DDR4. AMD Ryzen 5 PRO 4650GE hỗ trợ DDR4.

Ổ cắm của bộ xử lý là gì?

Sử dụng AM4 để đặt AMD Ryzen 7 3800XT. AM4 được dùng để đặt AMD Ryzen 5 PRO 4650GE.

Họ sử dụng kiến ​​trúc nào?

AMD Ryzen 7 3800XT được xây dựng trên kiến ​​trúc Matisse (Zen 2). AMD Ryzen 5 PRO 4650GE được xây dựng trên kiến ​​trúc Renoir. AMD Ryzen 5 PRO 4650GE - Không có.

Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo PassMark, AMD Ryzen 7 3800XT đã ghi được 25357 điểm. AMD Ryzen 5 PRO 4650GE đã ghi được 15967 điểm.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

AMD Ryzen 7 3800XT có tần số tối đa là 4.7 Hz. Tần số tối đa của AMD Ryzen 5 PRO 4650GE đạt 4.2 Hz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của AMD Ryzen 7 3800XT có thể lên tới 105 Watts. AMD Ryzen 5 PRO 4650GE có tối đa 105 Watt.