Intel Xeon E7-4850 v4 Intel Xeon E7-4850 v4
AMD Ryzen 7 1800X AMD Ryzen 7 1800X
VS

So sánh Intel Xeon E7-4850 v4 vs AMD Ryzen 7 1800X

Intel Xeon E7-4850 v4

Intel Xeon E7-4850 v4

Xếp hạng: 0 Điểm
AMD Ryzen 7 1800X

WINNER
AMD Ryzen 7 1800X

Xếp hạng: 17 Điểm
cấp độ
Intel Xeon E7-4850 v4
AMD Ryzen 7 1800X
Công nghệ
4
1
Màn biểu diễn
3
6
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
6
3
Giao diện và thông tin liên lạc
3
2
Các đặc điểm chính
4
5

Thông số kỹ thuật và tính năng

Tản nhiệt (TDP)

Intel Xeon E7-4850 v4: 115 W AMD Ryzen 7 1800X: 95 W

Quy trình công nghệ

Intel Xeon E7-4850 v4: 14 nm AMD Ryzen 7 1800X: 14 nm

Kích thước bộ đệm L1

Intel Xeon E7-4850 v4: 512 KB AMD Ryzen 7 1800X: 768 KB

Kích thước bộ đệm L2

Intel Xeon E7-4850 v4: 4 MB AMD Ryzen 7 1800X: 4 MB

Số của chủ đề

Intel Xeon E7-4850 v4: 32 AMD Ryzen 7 1800X: 16

Mô tả

Bộ xử lý Intel Xeon E7-4850 v4 chạy ở tốc độ 2.1 Hz, AMD Ryzen 7 1800X thứ hai chạy ở tốc độ 3.6 Hz. Intel Xeon E7-4850 v4 có thể tăng tốc lên 2.8 Hz và thứ hai lên 4 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 115 W và cho AMD Ryzen 7 1800X 95 W.

Về kiến ​​trúc, Intel Xeon E7-4850 v4 được xây dựng bằng công nghệ 14 nm. AMD Ryzen 7 1800X trên kiến ​​trúc 14 nm.

Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. Intel Xeon E7-4850 v4 có thể hỗ trợ DDR4. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 3000 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là 85. Bộ xử lý thứ hai AMD Ryzen 7 1800X có khả năng hỗ trợ DDR4. Thông lượng là 42.7. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 64 MB.

Đồ họa. Intel Xeon E7-4850 v4 có công cụ đồ họa Không có dữ liệu. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. AMD Ryzen 7 1800X đã nhận được lõi video Discrete Graphics Card Required. Ở đây tần số là Không có dữ liệu MHz.

Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, Intel Xeon E7-4850 v4 đã đạt điểm Không có dữ liệu. Và AMD Ryzen 7 1800X đã ghi được 17264 điểm.

Tại sao AMD Ryzen 7 1800X tốt hơn Intel Xeon E7-4850 v4?

  • Số của chủ đề 32 против 16 , thêm về 100%
  • Kích thước bộ đệm L3 40 MB против 16 MB, thêm về 150%
  • tối đa. băng thông bộ nhớ 85 GB/s против 42.7 GB/s, thêm về 99%
  • tối đa. số lượng kênh bộ nhớ 4 против 2 , thêm về 100%

So sánh Intel Xeon E7-4850 v4 và AMD Ryzen 7 1800X: khoảng thời gian cơ bản

Intel Xeon E7-4850 v4
Intel Xeon E7-4850 v4
AMD Ryzen 7 1800X
AMD Ryzen 7 1800X
Công nghệ
AES
Các lệnh được thiết kế để tăng tốc hoạt động mã hóa và giải mã bằng thuật toán AES. Chúng cho phép bộ xử lý xử lý dữ liệu nhanh hơn và hiệu quả hơn, cải thiện hiệu suất của các hoạt động mã hóa. Điều này đặc biệt hữu ích trong các hệ thống bảo mật, truyền thông mạng và lưu trữ dữ liệu. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Công nghệ kiểm soát nhiệt
Chứa
Không có dữ liệu
Công nghệ thực thi đáng tin cậy của Intel
Một công nghệ bảo vệ hệ thống khỏi phần mềm độc hại và truy cập trái phép.
Chứa
Không có dữ liệu
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa phần cứng
Ảo hóa phần cứng giúp bạn có được hình ảnh chất lượng cao dễ dàng hơn nhiều.
Chứa
Chứa
Màn biểu diễn
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
32
max 256
Trung bình: 10.7
16
max 256
Trung bình: 10.7
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
512 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
768 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
4 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
4 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
Kích thước bộ đệm L3
Một lượng lớn bộ nhớ L3 tăng tốc dẫn đến các cài đặt hiệu năng của CPU và hệ thống
40 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
16 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
2.8 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
4 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
Số lõi
Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả
16
max 72
Trung bình: 5.8
8
max 72
Trung bình: 5.8
Đồng hồ cơ sở CPU
2.1 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
3.6 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
Số lượng kết nối QPI
Nhiều kết nối QPI hơn cung cấp thêm băng thông và khả năng truyền dữ liệu giữa các thành phần hệ thống, cải thiện hiệu suất và hiệu quả của hệ thống. Hiển thị tất cả
3
max 3
Trung bình: 2
max 3
Trung bình: 2
tối đa. số làn PCI Express
Càng nhiều kênh, băng thông và khả năng truyền dữ liệu giữa các thành phần của hệ thống càng lớn. Điều này ảnh hưởng đến tốc độ và hiệu suất của các thiết bị được kết nối như card đồ họa hoặc bộ điều hợp mạng. Hiển thị tất cả
32
max 64
Trung bình: 22.7
max 64
Trung bình: 22.7
Hệ số nhân CPU đã được mở khóa
Một số bộ xử lý có hệ số nhân đã mở khóa, nhờ đó chúng hoạt động nhanh hơn và cải thiện chất lượng trong trò chơi cũng như các ứng dụng khác. Hiển thị tất cả
KHÔNG
Chứa
Công nghệ tăng áp Turbo
Turbo Boost là công nghệ cho phép bộ xử lý hoạt động ở tần số cao hơn mức tối đa. Điều này làm tăng năng suất của nó (kể cả khi thực hiện các tác vụ phức tạp) Hiển thị tất cả
2
max 2
Trung bình: 1.9
max 2
Trung bình: 1.9
tối đa. số lượng bộ xử lý trong cấu hình
4
max 8
Trung bình: 1.3
1
max 8
Trung bình: 1.3
Phiên bản DDR
Các phiên bản khác nhau của DDR, chẳng hạn như DDR2, DDR3, DDR4 và DDR5, cung cấp các tính năng và hiệu suất được cải thiện so với các phiên bản trước, cho phép bạn làm việc hiệu quả hơn với dữ liệu và cải thiện hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
4
max 5
Trung bình: 3.5
4
max 5
Trung bình: 3.5
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
tối đa. băng thông bộ nhớ
Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
85 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
42.7 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
tần số bộ nhớ
RAM có thể nhanh hơn để tăng hiệu suất hệ thống.
1866 MHz
max 4800
Trung bình: 2106.2 MHz
2667 MHz
max 4800
Trung bình: 2106.2 MHz
tối đa. số lượng kênh bộ nhớ
Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao
4
max 16
Trung bình: 2.9
2
max 16
Trung bình: 2.9
tối đa. Ký ức
Dung lượng bộ nhớ RAM lớn nhất.
3000 GB
max 6000
Trung bình: 404.4 GB
64 GB
max 6000
Trung bình: 404.4 GB
Tần số bus hệ thống
Dữ liệu giữa các thành phần máy tính và các thiết bị khác được truyền qua một bus.
8 GT/s
max 1600
Trung bình: 156.1 GT/s
GT/s
max 1600
Trung bình: 156.1 GT/s
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
Mã gỡ lỗi bộ nhớ được sử dụng khi cần tránh hỏng dữ liệu trong quá trình tính toán khoa học hoặc khởi động máy chủ. Nó tìm thấy các lỗi có thể xảy ra và sửa chữa dữ liệu bị hỏng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
Enhanced SpeedStep (EIST)
Một công nghệ trong bộ xử lý Intel tự động điều chỉnh tốc độ xung nhịp và điện áp để tối ưu hóa mức tiêu thụ điện năng và hiệu suất. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Lệnh AES-NI
AES là cần thiết để tăng tốc độ mã hóa và giải mã.
Chứa
Chứa
AVX
AVX cho phép bạn tăng tốc độ tính toán trong các ứng dụng đa phương tiện, tài chính và khoa học, đồng thời nó cũng cải thiện hiệu suất của Linux RAID. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
hướng dẫn MMX
MMX là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng và điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
ổ cắm
Đầu nối trên bo mạch chủ để cài đặt bộ xử lý.
FCLGA2011
AM4
Thermal Monitoring
Một tính năng cho phép bạn theo dõi và kiểm soát nhiệt độ của bộ xử lý.
Chứa
Không có dữ liệu
TSX
Một công nghệ để đồng bộ hóa hiệu quả các luồng thực thi thông qua việc sử dụng bộ nhớ giao dịch.
Chứa
Không có dữ liệu
TXT
Một công nghệ tạo môi trường thời gian chạy an toàn và biệt lập để bảo vệ hệ thống và dữ liệu của bạn khỏi phần mềm độc hại và các cuộc tấn công. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
EDB
Một công nghệ được sử dụng trong bộ xử lý để cải thiện tính bảo mật của hệ thống. Nó ngăn mã độc thực thi bằng cách chặn quá trình thực thi của nó trong bộ nhớ và bảo vệ máy tính khỏi các cuộc tấn công như tấn công tràn bộ đệm. EDB giúp ngăn chặn sự ra đời và lây lan của phần mềm độc hại, cung cấp khả năng bảo vệ hệ thống và dữ liệu tốt hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Secure Key
Một công nghệ tạo ra các số ngẫu nhiên chất lượng cao để mã hóa và các hoạt động mã hóa khác. Nó tăng cường bảo mật hệ thống bằng cách cung cấp mã hóa dữ liệu mạnh mẽ và bảo vệ chống hack hoặc truy cập trái phép. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Hỗ trợ đa luồng
Khả năng xử lý nhiều công việc cùng lúc để nâng cao năng suất làm việc.
Chứa
Chứa
Các đặc điểm chính
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
14 nm
Trung bình: 36.8 nm
14 nm
Trung bình: 36.8 nm
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
115 W
Trung bình: 67.6 W
95 W
Trung bình: 67.6 W
Phiên bản PCI Express
Bus tốc độ cao để kết nối các thiết bị ngoại vi với máy tính. Các phiên bản khác nhau xác định tốc độ truyền dữ liệu và số (x1, x4, x8, x16) cho biết số lượng dòng logic để truyền dữ liệu và xác định thông lượng cũng như khả năng của thiết bị. Hiển thị tất cả
3
max 5
Trung bình: 2.9
3
max 5
Trung bình: 2.9
Tùy chọn nhúng sẵn
KHÔNG
Không có dữ liệu
Hỗ trợ hệ thống 64-bit
Hệ thống 64 bit, không giống như hệ thống 32 bit, có thể hỗ trợ hơn 4 GB RAM. Điều này làm tăng năng suất. Nó cũng cho phép bạn chạy các ứng dụng 64-bit. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Nhiệt độ CPU tối đa
Nếu vượt quá nhiệt độ tối đa mà bộ xử lý hoạt động, quá trình thiết lập lại có thể xảy ra.
69 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
95 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
Chiều cao
52.5 mm
Trung bình: 47.1 mm
mm
Trung bình: 47.1 mm
Chiều rộng
45 mm
Trung bình: 49.1 mm
mm
Trung bình: 49.1 mm
tên mã
Broadwell
Zen
Tcase nhiệt độ tối đa
Nhiệt độ vỏ bộ xử lý tối đa cho phép
69 °C
max 105
Trung bình: 75.1 °C
°C
max 105
Trung bình: 75.1 °C
Mục đích
Server
Boxed Processor

FAQ

Có bao nhiêu làn PCIe

Intel Xeon E7-4850 v4 - 32. AMD Ryzen 7 1800X - Không có dữ liệu.

Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?

Intel Xeon E7-4850 v4 hỗ trợ 3000 GB. AMD Ryzen 7 1800X hỗ trợ 64GB.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

Intel Xeon E7-4850 v4 hoạt động trên 2.1 GHz.6 GHz.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

Intel Xeon E7-4850 v4 có 16 lõi. AMD Ryzen 7 1800X có 8 lõi.

Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

Intel Xeon E7-4850 v4 - Nó chứa. AMD Ryzen 7 1800X - Nó chứa. AMD Ryzen 7 1800X - Discrete Graphics Card Required

Loại RAM nào được hỗ trợ

Intel Xeon E7-4850 v4 hỗ trợ DDR4. AMD Ryzen 7 1800X hỗ trợ DDR4.

Ổ cắm của bộ xử lý là gì?

Sử dụng FCLGA2011 để đặt Intel Xeon E7-4850 v4. AM4 được dùng để đặt AMD Ryzen 7 1800X.

Họ sử dụng kiến ​​trúc nào?

Intel Xeon E7-4850 v4 được xây dựng trên kiến ​​trúc Broadwell. AMD Ryzen 7 1800X được xây dựng trên kiến ​​trúc Zen. AMD Ryzen 7 1800X - Nó chứa.

Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo PassMark, Intel Xeon E7-4850 v4 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. AMD Ryzen 7 1800X đã ghi được 17264 điểm.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

Intel Xeon E7-4850 v4 có tần số tối đa là 2.8 Hz. Tần số tối đa của AMD Ryzen 7 1800X đạt 4 Hz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của Intel Xeon E7-4850 v4 có thể lên tới 115 Watts. AMD Ryzen 7 1800X có tối đa 115 Watt.