AMD Ryzen 5 4680U AMD Ryzen 5 4680U
Intel Core i5-3475S Intel Core i5-3475S
VS

So sánh AMD Ryzen 5 4680U vs Intel Core i5-3475S

AMD Ryzen 5 4680U

WINNER
AMD Ryzen 5 4680U

Xếp hạng: 13 Điểm
Intel Core i5-3475S

Intel Core i5-3475S

Xếp hạng: 4 Điểm
cấp độ
AMD Ryzen 5 4680U
Intel Core i5-3475S
Kết quả kiểm tra
1
0
Màn biểu diễn
4
4
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
5
2
Giao diện và thông tin liên lạc
1
5
Các đặc điểm chính
7
5

Thông số kỹ thuật và tính năng

Điểm CPU PassMark

AMD Ryzen 5 4680U: 12907 Intel Core i5-3475S: 4234

Оценка Cinebench11.5 (одиночный)

AMD Ryzen 5 4680U: 15 Intel Core i5-3475S:

Tản nhiệt (TDP)

AMD Ryzen 5 4680U: 15 W Intel Core i5-3475S: 65 W

Quy trình công nghệ

AMD Ryzen 5 4680U: 7 nm Intel Core i5-3475S: 22 nm

Số lượng bóng bán dẫn

AMD Ryzen 5 4680U: 9800 million Intel Core i5-3475S: 1200 million

Mô tả

Bộ xử lý AMD Ryzen 5 4680U chạy ở tốc độ 2.2 Hz, Intel Core i5-3475S thứ hai chạy ở tốc độ 2.9 Hz. AMD Ryzen 5 4680U có thể tăng tốc lên 4 Hz và thứ hai lên 3.6 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 15 W và cho Intel Core i5-3475S 65 W.

Về kiến ​​trúc, AMD Ryzen 5 4680U được xây dựng bằng công nghệ 7 nm. Intel Core i5-3475S trên kiến ​​trúc 22 nm.

Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. AMD Ryzen 5 4680U có thể hỗ trợ DDR4. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 64 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là 42.1. Bộ xử lý thứ hai Intel Core i5-3475S có khả năng hỗ trợ DDR3. Thông lượng là 25.6. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 32 MB.

Đồ họa. AMD Ryzen 5 4680U có công cụ đồ họa Radeon Graphics. Tần số của nó là - 1500 MHz. Intel Core i5-3475S đã nhận được lõi video Intel HD Graphics 4000. Ở đây tần số là 650 MHz.

Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, AMD Ryzen 5 4680U đã đạt điểm 12907. Và Intel Core i5-3475S đã ghi được 4234 điểm.

Tại sao AMD Ryzen 5 4680U tốt hơn Intel Core i5-3475S?

  • Điểm CPU PassMark 12907 против 4234 , thêm về 205%
  • Tản nhiệt (TDP) 15 W против 65 W, ít hơn bởi -77%
  • Quy trình công nghệ 7 nm против 22 nm, ít hơn bởi -68%
  • Số lượng bóng bán dẫn 9800 million против 1200 million, thêm về 717%
  • Kích thước bộ đệm L1 384 KB против 256 KB, thêm về 50%
  • Kích thước bộ đệm L2 3 MB против 1 MB, thêm về 200%
  • Số của chủ đề 12 против 4 , thêm về 200%
  • Kích thước bộ đệm L3 8 MB против 6 MB, thêm về 33%

So sánh AMD Ryzen 5 4680U và Intel Core i5-3475S: khoảng thời gian cơ bản

AMD Ryzen 5 4680U
AMD Ryzen 5 4680U
Intel Core i5-3475S
Intel Core i5-3475S
Kết quả kiểm tra
Điểm CPU PassMark
Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD.
12907
max 104648
Trung bình: 6033.5
4234
max 104648
Trung bình: 6033.5
Benchmark điểm test Cinebench 10/32bit (Multi-Core)
32940
max 84673
Trung bình: 1955
max 84673
Trung bình: 1955
Điểm benchmark Cinebench 10/32bit (Single-Core)
5487
max 24400
Trung bình: 3557.7
max 24400
Trung bình: 3557.7
Điểm kiểm tra Cinebench R11.5 /64bit (Đa lõi)
17
max 70
Trung bình: 5.3
max 70
Trung bình: 5.3
Điểm kiểm tra TrueCrypt AES
8
max 35
Trung bình: 3.1
max 35
Trung bình: 3.1
Điểm kiểm tra WinRAR 4.0
3701
max 17932
Trung bình: 3042.5
max 17932
Trung bình: 3042.5
Điểm kiểm tra Cinebench R15 (Đa lõi)
1336
max 9405
Trung bình: 638.4
max 9405
Trung bình: 638.4
Điểm kiểm tra Cinebench R15 (Lõi đơn)
176
max 323
Trung bình: 128.5
max 323
Trung bình: 128.5
Điểm kiểm tra lõi đơn 64-bit Cinebench 11,5
Cinebench là một điểm chuẩn phổ biến để đánh giá hiệu suất của bộ vi xử lý và card đồ họa. Nó được sử dụng để đo hiệu suất trong các tác vụ xử lý hiệu ứng hình ảnh và kết xuất cảnh 3D. Kết quả được đo bằng điểm. Hiển thị tất cả
2
max 4
Trung bình: 1.4
max 4
Trung bình: 1.4
Màn biểu diễn
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
12
max 256
Trung bình: 10.7
4
max 256
Trung bình: 10.7
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
384 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
256 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
3 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
1 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
Kích thước bộ đệm L3
Một lượng lớn bộ nhớ L3 tăng tốc dẫn đến các cài đặt hiệu năng của CPU và hệ thống
8 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
6 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
4 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
3.6 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
Số lõi
Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả
6
max 72
Trung bình: 5.8
4
max 72
Trung bình: 5.8
Đồng hồ cơ sở CPU
2.2 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
2.9 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
Hệ số nhân CPU đã được mở khóa
Một số bộ xử lý có hệ số nhân đã mở khóa, nhờ đó chúng hoạt động nhanh hơn và cải thiện chất lượng trong trò chơi cũng như các ứng dụng khác. Hiển thị tất cả
KHÔNG
KHÔNG
Kích thước bộ nhớ video
156
max 513
Trung bình:
160
max 513
Trung bình:
Hệ thống đồ họa
Radeon Graphics
Intel HD Graphics 4000
Phiên bản DDR
Các phiên bản khác nhau của DDR, chẳng hạn như DDR2, DDR3, DDR4 và DDR5, cung cấp các tính năng và hiệu suất được cải thiện so với các phiên bản trước, cho phép bạn làm việc hiệu quả hơn với dữ liệu và cải thiện hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
4
max 5
Trung bình: 3.5
3
max 5
Trung bình: 3.5
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
tối đa. băng thông bộ nhớ
Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
42.1 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
25.6 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
tần số bộ nhớ
RAM có thể nhanh hơn để tăng hiệu suất hệ thống.
4267 MHz
max 4800
Trung bình: 2106.2 MHz
1600 MHz
max 4800
Trung bình: 2106.2 MHz
tối đa. số lượng kênh bộ nhớ
Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao
2
max 16
Trung bình: 2.9
2
max 16
Trung bình: 2.9
tối đa. Ký ức
Dung lượng bộ nhớ RAM lớn nhất.
64 GB
max 6000
Trung bình: 404.4 GB
32 GB
max 6000
Trung bình: 404.4 GB
Giao diện và thông tin liên lạc
Lệnh AES-NI
AES là cần thiết để tăng tốc độ mã hóa và giải mã.
Chứa
Chứa
Hướng dẫn F16C
F16C cho phép bạn tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng hoặc điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
AVX
AVX cho phép bạn tăng tốc độ tính toán trong các ứng dụng đa phương tiện, tài chính và khoa học, đồng thời nó cũng cải thiện hiệu suất của Linux RAID. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
hướng dẫn MMX
MMX là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng và điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
Hướng dẫn FMA3
FMA3 là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh độ tương phản của ảnh hoặc điều chỉnh âm thanh.
Chứa
Không có dữ liệu
ổ cắm
Đầu nối trên bo mạch chủ để cài đặt bộ xử lý.
FP6
FCLGA1155
Các đặc điểm chính
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
7 nm
Trung bình: 36.8 nm
22 nm
Trung bình: 36.8 nm
Số lượng bóng bán dẫn
Số của chúng càng cao, điều này càng cho thấy sức mạnh của bộ xử lý.
9800 million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
1200 million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
15 W
Trung bình: 67.6 W
65 W
Trung bình: 67.6 W
Phiên bản PCI Express
Bus tốc độ cao để kết nối các thiết bị ngoại vi với máy tính. Các phiên bản khác nhau xác định tốc độ truyền dữ liệu và số (x1, x4, x8, x16) cho biết số lượng dòng logic để truyền dữ liệu và xác định thông lượng cũng như khả năng của thiết bị. Hiển thị tất cả
3
max 5
Trung bình: 2.9
3
max 5
Trung bình: 2.9
Cái thước kẻ
AMD Ryzen Processors
Không có dữ liệu
Kích thước bộ nhớ video
156
max 513
Trung bình:
160
max 513
Trung bình:
Đồng hồ cơ sở GPU
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
1500 MHz
max 2400
Trung bình: 535.8 MHz
650 MHz
max 2400
Trung bình: 535.8 MHz
DirectX
Được sử dụng trong các trò chơi đòi hỏi khắt khe, cung cấp đồ họa được cải thiện
0
max 12.1
Trung bình: 12
max 12.1
Trung bình: 12
Nhiệt độ CPU tối đa
Nếu vượt quá nhiệt độ tối đa mà bộ xử lý hoạt động, quá trình thiết lập lại có thể xảy ra.
105 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
69 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
tên mã
Renoir (Zen 2)
Ivy Bridge
Mục đích
Laptop
Desktop
Loạt
AMD Renoir (Ryzen 4000 APU)
Không có dữ liệu

FAQ

Có bao nhiêu làn PCIe

AMD Ryzen 5 4680U - Không có dữ liệu. Intel Core i5-3475S - Không có dữ liệu.

Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?

AMD Ryzen 5 4680U hỗ trợ 64 GB. Intel Core i5-3475S hỗ trợ 32GB.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

AMD Ryzen 5 4680U hoạt động trên 2.2 GHz.9 GHz.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

AMD Ryzen 5 4680U có 6 lõi. Intel Core i5-3475S có 4 lõi.

Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

AMD Ryzen 5 4680U - Không có dữ liệu. Intel Core i5-3475S - Không có. Intel Core i5-3475S - Intel HD Graphics 4000

Loại RAM nào được hỗ trợ

AMD Ryzen 5 4680U hỗ trợ DDR4. Intel Core i5-3475S hỗ trợ DDR3.

Ổ cắm của bộ xử lý là gì?

Sử dụng FP6 để đặt AMD Ryzen 5 4680U. FCLGA1155 được dùng để đặt Intel Core i5-3475S.

Họ sử dụng kiến ​​trúc nào?

AMD Ryzen 5 4680U được xây dựng trên kiến ​​trúc Renoir (Zen 2). Intel Core i5-3475S được xây dựng trên kiến ​​trúc Ivy Bridge. Intel Core i5-3475S - Không có.

Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo PassMark, AMD Ryzen 5 4680U đã ghi được 12907 điểm. Intel Core i5-3475S đã ghi được 4234 điểm.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

AMD Ryzen 5 4680U có tần số tối đa là 4 Hz. Tần số tối đa của Intel Core i5-3475S đạt 3.6 Hz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của AMD Ryzen 5 4680U có thể lên tới 15 Watts. Intel Core i5-3475S có tối đa 15 Watt.