AMD Phenom II X3 B77 AMD Phenom II X3 B77
Intel Pentium G6950 Intel Pentium G6950
VS

So sánh AMD Phenom II X3 B77 vs Intel Pentium G6950

AMD Phenom II X3 B77

WINNER
AMD Phenom II X3 B77

Xếp hạng: 2 Điểm
Intel Pentium G6950

Intel Pentium G6950

Xếp hạng: 1 Điểm
cấp độ
AMD Phenom II X3 B77
Intel Pentium G6950
Kết quả kiểm tra
0
0
Màn biểu diễn
3
3
Giao diện và thông tin liên lạc
0
3
Các đặc điểm chính
2
4

Thông số kỹ thuật và tính năng

Điểm CPU PassMark

AMD Phenom II X3 B77: 1778 Intel Pentium G6950: 1352

Tản nhiệt (TDP)

AMD Phenom II X3 B77: 95 W Intel Pentium G6950: 73 W

Quy trình công nghệ

AMD Phenom II X3 B77: 45 nm Intel Pentium G6950: 32 nm

Số lượng bóng bán dẫn

AMD Phenom II X3 B77: 758 million Intel Pentium G6950: 382 million

Kích thước bộ đệm L1

AMD Phenom II X3 B77: 384 KB Intel Pentium G6950: 128 KB

Mô tả

Bộ xử lý AMD Phenom II X3 B77 chạy ở tốc độ 3.2 Hz, Intel Pentium G6950 thứ hai chạy ở tốc độ 2.8 Hz. AMD Phenom II X3 B77 có thể tăng tốc lên 3.2 Hz và thứ hai lên 2.8 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 95 W và cho Intel Pentium G6950 73 W.

Về kiến ​​trúc, AMD Phenom II X3 B77 được xây dựng bằng công nghệ 45 nm. Intel Pentium G6950 trên kiến ​​trúc 32 nm.

Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. AMD Phenom II X3 B77 có thể hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu. Kích thước tối đa được hỗ trợ là Không có dữ liệu MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là Không có dữ liệu. Bộ xử lý thứ hai Intel Pentium G6950 có khả năng hỗ trợ DDR3. Thông lượng là 17. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 16.38 MB.

Đồ họa. AMD Phenom II X3 B77 có công cụ đồ họa Không có dữ liệu. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. Intel Pentium G6950 đã nhận được lõi video Không có dữ liệu. Ở đây tần số là 533 MHz.

Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, AMD Phenom II X3 B77 đã đạt điểm 1778. Và Intel Pentium G6950 đã ghi được 1352 điểm.

Tại sao AMD Phenom II X3 B77 tốt hơn Intel Pentium G6950?

  • Điểm CPU PassMark 1778 против 1352 , thêm về 32%
  • Số lượng bóng bán dẫn 758 million против 382 million, thêm về 98%
  • Kích thước bộ đệm L1 384 KB против 128 KB, thêm về 200%
  • Kích thước bộ đệm L2 1.536 MB против 0.512 MB, thêm về 200%
  • Số của chủ đề 3 против 2 , thêm về 50%
  • Kích thước bộ đệm L3 6 MB против 3 MB, thêm về 100%

So sánh AMD Phenom II X3 B77 và Intel Pentium G6950: khoảng thời gian cơ bản

AMD Phenom II X3 B77
AMD Phenom II X3 B77
Intel Pentium G6950
Intel Pentium G6950
Kết quả kiểm tra
Điểm CPU PassMark
Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD.
1778
max 104648
Trung bình: 6033.5
1352
max 104648
Trung bình: 6033.5
Màn biểu diễn
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
3
max 256
Trung bình: 10.7
2
max 256
Trung bình: 10.7
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
384 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
128 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
1.536 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
0.512 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
Kích thước bộ đệm L3
Một lượng lớn bộ nhớ L3 tăng tốc dẫn đến các cài đặt hiệu năng của CPU và hệ thống
6 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
3 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
3.2 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
2.8 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
Số lõi
Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả
3
max 72
Trung bình: 5.8
2
max 72
Trung bình: 5.8
Đồng hồ cơ sở CPU
3.2 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
2.8 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
kích thước tinh thể
Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.
258 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
81 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
tối đa. số lượng bộ xử lý trong cấu hình
1
max 8
Trung bình: 1.3
1
max 8
Trung bình: 1.3
Giao diện và thông tin liên lạc
ổ cắm
Đầu nối trên bo mạch chủ để cài đặt bộ xử lý.
AM3
FCLGA1156
Các đặc điểm chính
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
45 nm
Trung bình: 36.8 nm
32 nm
Trung bình: 36.8 nm
Số lượng bóng bán dẫn
Số của chúng càng cao, điều này càng cho thấy sức mạnh của bộ xử lý.
758 million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
382 million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
95 W
Trung bình: 67.6 W
73 W
Trung bình: 67.6 W
kích thước tinh thể
Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.
258 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
81 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
Hỗ trợ hệ thống 64-bit
Hệ thống 64 bit, không giống như hệ thống 32 bit, có thể hỗ trợ hơn 4 GB RAM. Điều này làm tăng năng suất. Nó cũng cho phép bạn chạy các ứng dụng 64-bit. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
tên mã
Heka
Clarkdale
Mục đích
Desktop
Desktop

FAQ

Có bao nhiêu làn PCIe

AMD Phenom II X3 B77 - Không có dữ liệu. Intel Pentium G6950 - 16.

Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?

AMD Phenom II X3 B77 hỗ trợ Không có dữ liệu GB. Intel Pentium G6950 hỗ trợ 16.38GB.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

AMD Phenom II X3 B77 hoạt động trên 3.2 GHz.8 GHz.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

AMD Phenom II X3 B77 có 3 lõi. Intel Pentium G6950 có 2 lõi.

Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

AMD Phenom II X3 B77 - Không có dữ liệu. Intel Pentium G6950 - Không có dữ liệu. Intel Pentium G6950 - Không có dữ liệu

Loại RAM nào được hỗ trợ

AMD Phenom II X3 B77 hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu. Intel Pentium G6950 hỗ trợ DDR3.

Ổ cắm của bộ xử lý là gì?

Sử dụng AM3 để đặt AMD Phenom II X3 B77. FCLGA1156 được dùng để đặt Intel Pentium G6950.

Họ sử dụng kiến ​​trúc nào?

AMD Phenom II X3 B77 được xây dựng trên kiến ​​trúc Heka. Intel Pentium G6950 được xây dựng trên kiến ​​trúc Clarkdale. Intel Pentium G6950 - Không có.

Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo PassMark, AMD Phenom II X3 B77 đã ghi được 1778 điểm. Intel Pentium G6950 đã ghi được 1352 điểm.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

AMD Phenom II X3 B77 có tần số tối đa là 3.2 Hz. Tần số tối đa của Intel Pentium G6950 đạt 2.8 Hz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của AMD Phenom II X3 B77 có thể lên tới 95 Watts. Intel Pentium G6950 có tối đa 95 Watt.