AMD A10-4655M AMD A10-4655M
AMD A10-4600M AMD A10-4600M
VS

So sánh AMD A10-4655M vs AMD A10-4600M

AMD A10-4655M

AMD A10-4655M

Xếp hạng: 2 Điểm
AMD A10-4600M

WINNER
AMD A10-4600M

Xếp hạng: 2 Điểm
cấp độ
AMD A10-4655M
AMD A10-4600M
Kết quả kiểm tra
0
0
Công nghệ
0
0
Màn biểu diễn
2
3
Giao diện và thông tin liên lạc
1
1
Các đặc điểm chính
3
4

Thông số kỹ thuật và tính năng

Điểm CPU PassMark

AMD A10-4655M: 1642 AMD A10-4600M: 1807

Tản nhiệt (TDP)

AMD A10-4655M: 25 W AMD A10-4600M: 35 W

Số lượng bóng bán dẫn

AMD A10-4655M: 1178 million AMD A10-4600M: 1178 million

Kích thước bộ đệm L1

AMD A10-4655M: 192 KB AMD A10-4600M: 192 KB

Kích thước bộ đệm L2

AMD A10-4655M: 4 MB AMD A10-4600M: 4 MB

Mô tả

Bộ xử lý AMD A10-4655M chạy ở tốc độ 2 Hz, AMD A10-4600M thứ hai chạy ở tốc độ 2.3 Hz. AMD A10-4655M có thể tăng tốc lên 2.8 Hz và thứ hai lên 3.2 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 25 W và cho AMD A10-4600M 35 W.

Về kiến ​​trúc, AMD A10-4655M được xây dựng bằng công nghệ Không có dữ liệu nm. AMD A10-4600M trên kiến ​​trúc 32 nm.

Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. AMD A10-4655M có thể hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu. Kích thước tối đa được hỗ trợ là Không có dữ liệu MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là Không có dữ liệu. Bộ xử lý thứ hai AMD A10-4600M có khả năng hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu. Thông lượng là Không có dữ liệu. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là Không có dữ liệu MB.

Đồ họa. AMD A10-4655M có công cụ đồ họa Không có dữ liệu. Tần số của nó là - 360 MHz. AMD A10-4600M đã nhận được lõi video AMD Radeon HD 7660G. Ở đây tần số là 496 MHz.

Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, AMD A10-4655M đã đạt điểm 1642. Và AMD A10-4600M đã ghi được 1807 điểm.

Tại sao AMD A10-4600M tốt hơn AMD A10-4655M?

  • Tản nhiệt (TDP) 25 W против 35 W, ít hơn bởi -29%

So sánh AMD A10-4655M và AMD A10-4600M: khoảng thời gian cơ bản

AMD A10-4655M
AMD A10-4655M
AMD A10-4600M
AMD A10-4600M
Kết quả kiểm tra
Điểm CPU PassMark
Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD.
1642
max 104648
Trung bình: 6033.5
1807
max 104648
Trung bình: 6033.5
Benchmark Geekbench 5 (Multi-Core)
Điểm chuẩn trong Geekbench 5 đo hiệu suất đa luồng của bộ xử lý.
796
max 25920
Trung bình: 5219.2
1007
max 25920
Trung bình: 5219.2
Benchmark Geekbench 5
296
max 2315
Trung bình: 936.8
385
max 2315
Trung bình: 936.8
Benchmark điểm test Cinebench 10/32bit (Multi-Core)
4580
max 84673
Trung bình: 1955
5895
max 84673
Trung bình: 1955
Điểm kiểm tra 3DMark06
2185
max 21654
Trung bình: 3892.6
2966
max 21654
Trung bình: 3892.6
Điểm benchmark Cinebench 10/32bit (Single-Core)
1150
max 24400
Trung bình: 3557.7
2151
max 24400
Trung bình: 3557.7
Điểm kiểm tra Cinebench R11.5 /64bit (Đa lõi)
2
max 70
Trung bình: 5.3
2
max 70
Trung bình: 5.3
Điểm kiểm tra TrueCrypt AES
1
max 35
Trung bình: 3.1
1
max 35
Trung bình: 3.1
Điểm kiểm tra WinRAR 4.0
1277
max 17932
Trung bình: 3042.5
1958
max 17932
Trung bình: 3042.5
Điểm kiểm tra lõi đơn 64-bit Cinebench 11,5
Cinebench là một điểm chuẩn phổ biến để đánh giá hiệu suất của bộ vi xử lý và card đồ họa. Nó được sử dụng để đo hiệu suất trong các tác vụ xử lý hiệu ứng hình ảnh và kết xuất cảnh 3D. Kết quả được đo bằng điểm. Hiển thị tất cả
1
max 4
Trung bình: 1.4
1
max 4
Trung bình: 1.4
Công nghệ
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa phần cứng
Ảo hóa phần cứng giúp bạn có được hình ảnh chất lượng cao dễ dàng hơn nhiều.
Chứa
Chứa
Màn biểu diễn
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
4
max 256
Trung bình: 10.7
4
max 256
Trung bình: 10.7
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
192 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
192 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
4 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
4 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
2.8 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
3.2 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
Số lõi
Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả
4
max 72
Trung bình: 5.8
4
max 72
Trung bình: 5.8
Đồng hồ cơ sở CPU
2 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
2.3 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
kích thước tinh thể
Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.
246 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
246 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
tối đa. tần số hệ thống đồ họa
0.5 GHz
max 2.1
Trung bình: 1.1 GHz
0.69 GHz
max 2.1
Trung bình: 1.1 GHz
tối đa. số lượng bộ xử lý trong cấu hình
1
max 8
Trung bình: 1.3
1
max 8
Trung bình: 1.3
Giao diện và thông tin liên lạc
Phiên bản OpenCL
Phiên bản OpenCL mới hơn có nghĩa là nhiều tính năng hơn, hiệu suất được cải thiện và khả năng tương thích với các ứng dụng mới nhất sử dụng OpenCL Hiển thị tất cả
1.2
max 4.6
Trung bình: 4.1
1.2
max 4.6
Trung bình: 4.1
Lệnh AES-NI
AES là cần thiết để tăng tốc độ mã hóa và giải mã.
Chứa
Chứa
FMA4
FMA là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh độ tương phản của ảnh và điều chỉnh âm thanh.
Chứa
Chứa
Hướng dẫn F16C
F16C cho phép bạn tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng hoặc điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
AVX
AVX cho phép bạn tăng tốc độ tính toán trong các ứng dụng đa phương tiện, tài chính và khoa học, đồng thời nó cũng cải thiện hiệu suất của Linux RAID. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
hướng dẫn MMX
MMX là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng và điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
Hướng dẫn FMA3
FMA3 là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh độ tương phản của ảnh hoặc điều chỉnh âm thanh.
Chứa
Chứa
ổ cắm
Đầu nối trên bo mạch chủ để cài đặt bộ xử lý.
FP2
FS1r2
Công nghệ ảo hóa AMD
Hỗ trợ ảo hóa và thực thi máy ảo để bảo mật và hiệu suất
Chứa
Chứa
Các đặc điểm chính
Số lượng bóng bán dẫn
Số của chúng càng cao, điều này càng cho thấy sức mạnh của bộ xử lý.
1178 million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
1178 million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
25 W
Trung bình: 67.6 W
35 W
Trung bình: 67.6 W
kích thước tinh thể
Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.
246 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
246 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
Đồng hồ cơ sở GPU
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
360 MHz
max 2400
Trung bình: 535.8 MHz
496 MHz
max 2400
Trung bình: 535.8 MHz
Hỗ trợ hệ thống 64-bit
Hệ thống 64 bit, không giống như hệ thống 32 bit, có thể hỗ trợ hơn 4 GB RAM. Điều này làm tăng năng suất. Nó cũng cho phép bạn chạy các ứng dụng 64-bit. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
hỗ trợ giám sát
Nhiều màn hình có thể được kết nối với thiết bị, giúp làm việc dễ dàng hơn bằng cách tăng không gian làm việc.
4
max 4
Trung bình: 2.9
4
max 4
Trung bình: 2.9
tên mã
Trinity
Trinity
Tcase nhiệt độ tối đa
Nhiệt độ vỏ bộ xử lý tối đa cho phép
100 °C
max 105
Trung bình: 75.1 °C
°C
max 105
Trung bình: 75.1 °C
Mục đích
Laptop
Laptop
Loạt
AMD A-Series
AMD A-Series

FAQ

Có bao nhiêu làn PCIe

AMD A10-4655M - Không có dữ liệu. AMD A10-4600M - Không có dữ liệu.

Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?

AMD A10-4655M hỗ trợ Không có dữ liệu GB. AMD A10-4600M hỗ trợ Không có dữ liệuGB.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

AMD A10-4655M hoạt động trên 2 GHz.3 GHz.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

AMD A10-4655M có 4 lõi. AMD A10-4600M có 4 lõi.

Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

AMD A10-4655M - Không có dữ liệu. AMD A10-4600M - Không có dữ liệu. AMD A10-4600M - AMD Radeon HD 7660G

Loại RAM nào được hỗ trợ

AMD A10-4655M hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu. AMD A10-4600M hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu.

Ổ cắm của bộ xử lý là gì?

Sử dụng FP2 để đặt AMD A10-4655M. FS1r2 được dùng để đặt AMD A10-4600M.

Họ sử dụng kiến ​​trúc nào?

AMD A10-4655M được xây dựng trên kiến ​​trúc Trinity. AMD A10-4600M được xây dựng trên kiến ​​trúc Trinity. AMD A10-4600M - Không có dữ liệu.

Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo PassMark, AMD A10-4655M đã ghi được 1642 điểm. AMD A10-4600M đã ghi được 1807 điểm.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

AMD A10-4655M có tần số tối đa là 2.8 Hz. Tần số tối đa của AMD A10-4600M đạt 3.2 Hz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của AMD A10-4655M có thể lên tới 25 Watts. AMD A10-4600M có tối đa 25 Watt.