So sánh ZTE Blade A510 vs ZTE Blade A610
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, ZTE Blade A510 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. ZTE Blade A610 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho ZTE Blade A510 13 MP, so với 8 MP cho ZTE Blade A610. Khẩu độ máy ảnh chính tại ZTE Blade A510 f/Không có dữ liệu. Tại ZTE Blade A610 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 5 MP cho ZTE Blade A610. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. ZTE Blade A510 đã cài đặt chip MediaTek MT6735P. Tần số bộ xử lý đạt 1 GHz. ARM Mali-T720 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. ZTE Blade A510 đã cài đặt 1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
ZTE Blade A610 được trang bị MediaTek MT6735. Tần số bộ xử lý là 1.3 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T720 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho ZTE Blade A610 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, ZTE Blade A510 đã ghi được 24102 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. ZTE Blade A610 đã ghi được 29502 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu ZTE Blade A510 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 295màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaZTE Blade A510 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
ZTE Blade A610 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 294 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. ZTE Blade A510 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. ZTE Blade A610 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
ZTE Blade A510 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của ZTE Blade A610.
ZTE Blade A510 nặng 130 gam so với 140 gam của ZTE Blade A610. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.2 mm, so với 8.7 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
ZTE Blade A510 có phiên bản USB 2 và ZTE Blade A610 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6. ZTE Blade A510 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. ZTE Blade A610 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao ZTE Blade A610 tốt hơn ZTE Blade A510?
- Độ phân giải máy ảnh chính 13 MP против 8 MP, thêm về 63%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 295 ppi против 294 ppi, thêm về 0%
So sánh ZTE Blade A510 và ZTE Blade A610: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
ZTE Blade A510 và ZTE Blade A610 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, ZTE Blade A510 đã ghi được 24102 điểm. ZTE Blade A610 đạt 29502 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho ZTE Blade A510 13 MP, so với 8 MP cho ZTE Blade A610.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho ZTE Blade A510 hoặc ZTE Blade A610?
Dung lượng pin của ZTE Blade A510 là 2200 mAh, so với 4000 của ZTE Blade A610.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 8 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - ZTE Blade A510 hay ZTE Blade A610?
ZTE Blade A510 có MediaTek MT6735P trên tàu, người kia có MediaTek MT6735.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của ZTE Blade A510 là 5 inch, so với 5 inch của ZTE Blade A610.
Chúng nặng bao nhiêu?
ZTE Blade A510 nặng 130 gam so với 140 gam của ZTE Blade A610.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
ZTE Blade A510 đã được công bố vào Không có dữ liệu. ZTE Blade A610 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
ZTE Blade A510 6 có phiên bản Android, ZTE Blade A610 6 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
ZTE Blade A510 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và ZTE Blade A610 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của ZTE Blade A510 so với IPKhông có dữ liệu của ZTE Blade A610.