Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vivo X6 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Meizu MX6 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo X6 13 MP, so với 12 MP cho Meizu MX6. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vivo X6 f/2. Tại Meizu MX6 khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 5 MP cho Meizu MX6. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vivo X6 đã cài đặt chip MediaTek MT6752. Tần số bộ xử lý đạt 1.7 GHz. ARM Mali-T760 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Vivo X6 đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Meizu MX6 được trang bị MediaTek MT6797. Tần số bộ xử lý là 2.3 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Arm Mali-T880 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 800 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Meizu MX6 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vivo X6 đã ghi được 47796 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Meizu MX6 đã ghi được 97149 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vivo X6 đã cài đặt ma trận màn hình Super AMOLED. Độ phân giải màn hình là 5.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 385màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVivo X6 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Meizu MX6 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 400 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 611 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vivo X6 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Meizu MX6 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Vivo X6 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Meizu MX6.
Vivo X6 nặng 171 gam so với 155 gam của Meizu MX6. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 6.9 mm, so với 7.2 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vivo X6 có phiên bản USB 2 và Meizu MX6 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 5.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6. Vivo X6 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Meizu MX6 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Meizu MX6 tốt hơn Vivo X6?
- Độ phân giải máy ảnh chính 13 MP против 12 MP, thêm về 8%
- kích thước hiển thị 5.7 " против 5.5 ", thêm về 4%
- Độ phân giải camera trước 8 MP против 5 MP, thêm về 60%
So sánh Vivo X6 và Meizu MX6: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vivo X6 và Meizu MX6 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vivo X6 đã ghi được 47796 điểm. Meizu MX6 đạt 97149 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo X6 13 MP, so với 12 MP cho Meizu MX6.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vivo X6 hoặc Meizu MX6?
Dung lượng pin của Vivo X6 là 2400 mAh, so với 3060 của Meizu MX6.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Super AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vivo X6 hay Meizu MX6?
Vivo X6 có MediaTek MT6752 trên tàu, người kia có MediaTek MT6797.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vivo X6 là 5.7 inch, so với 5.5 inch của Meizu MX6.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vivo X6 nặng 171 gam so với 155 gam của Meizu MX6.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vivo X6 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Meizu MX6 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vivo X6 5.1 có phiên bản Android, Meizu MX6 6 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vivo X6 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Meizu MX6 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vivo X6 so với IPKhông có dữ liệu của Meizu MX6.