So sánh Huawei Nova 5T vs Xiaomi Mi 10 Lite
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei Nova 5T đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Xiaomi Mi 10 Lite đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Nova 5T 48 MP, so với 48 MP cho Xiaomi Mi 10 Lite. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei Nova 5T f/1.8. Tại Xiaomi Mi 10 Lite khẩu độ đạt f/1.79. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 32 MP so với 16 MP cho Xiaomi Mi 10 Lite. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2.5 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei Nova 5T đã cài đặt chip HiSilicon Kirin 980. Tần số bộ xử lý đạt 2.6 GHz. ARM Mali-G76 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 750 MHz. Huawei Nova 5T đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Xiaomi Mi 10 Lite được trang bị Qualcomm Snapdragon 765G. Tần số bộ xử lý là 2.4 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 620 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 750 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Xiaomi Mi 10 Lite DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Nova 5T đã ghi được 478103 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Xiaomi Mi 10 Lite đã ghi được 355859 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei Nova 5T đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.3 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 410màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei Nova 5T là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 519 cd/m².
Xiaomi Mi 10 Lite có ma trận AMOLED với đường chéo là 6.6 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 401 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 620 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei Nova 5T ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Xiaomi Mi 10 Lite đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Huawei Nova 5T hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Xiaomi Mi 10 Lite.
Huawei Nova 5T nặng 174 gam so với 192 gam của Xiaomi Mi 10 Lite. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.8 mm, so với 7.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei Nova 5T có phiên bản USB 2 và Xiaomi Mi 10 Lite có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. Huawei Nova 5T có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Xiaomi Mi 10 Lite hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Huawei Nova 5T tốt hơn Xiaomi Mi 10 Lite?
- AnTuTu 478103 против 355859 , thêm về 34%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 410 ppi против 401 ppi, thêm về 2%
- ĐẬP 8 GB против 6 GB, thêm về 33%
- bộ nhớ tích lũy 128 против 64 , thêm về 100%
So sánh Huawei Nova 5T và Xiaomi Mi 10 Lite: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei Nova 5T và Xiaomi Mi 10 Lite hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Nova 5T đã ghi được 478103 điểm. Xiaomi Mi 10 Lite đạt 355859 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Nova 5T 48 MP, so với 48 MP cho Xiaomi Mi 10 Lite.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 32 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei Nova 5T hoặc Xiaomi Mi 10 Lite?
Dung lượng pin của Huawei Nova 5T là 3750 mAh, so với 4150 của Xiaomi Mi 10 Lite.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei Nova 5T hay Xiaomi Mi 10 Lite?
Huawei Nova 5T có HiSilicon Kirin 980 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 765G.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei Nova 5T là 6.3 inch, so với 6.6 inch của Xiaomi Mi 10 Lite.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei Nova 5T nặng 174 gam so với 192 gam của Xiaomi Mi 10 Lite.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei Nova 5T đã được công bố vào Không có dữ liệu. Xiaomi Mi 10 Lite trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei Nova 5T 9 có phiên bản Android, Xiaomi Mi 10 Lite 10 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei Nova 5T hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Xiaomi Mi 10 Lite lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Huawei Nova 5T so với IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Mi 10 Lite.