So sánh Xiaomi Mi 10 Lite vs Sony Xperia 10 II
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Xiaomi Mi 10 Lite đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Sony Xperia 10 II đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Mi 10 Lite 48 MP, so với 12 MP cho Sony Xperia 10 II. Khẩu độ máy ảnh chính tại Xiaomi Mi 10 Lite f/1.79. Tại Sony Xperia 10 II khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 8 MP cho Sony Xperia 10 II. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.5 so với f/2.4 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Xiaomi Mi 10 Lite đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 765G. Tần số bộ xử lý đạt 2.4 GHz. Qualcomm Adreno 620 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 750 MHz. Xiaomi Mi 10 Lite đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 12. Phiên bản RAM là DDR4.
Sony Xperia 10 II được trang bị Qualcomm Snapdragon 665. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 610 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Sony Xperia 10 II DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Mi 10 Lite đã ghi được 355859 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Sony Xperia 10 II đã ghi được 174250 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Xiaomi Mi 10 Lite đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.6 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 401màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaXiaomi Mi 10 Lite là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 620 cd/m².
Sony Xperia 10 II có ma trận OLED với đường chéo là 6 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 458 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 521 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Xiaomi Mi 10 Lite ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Sony Xperia 10 II đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp68 IP của thiết bị thứ hai.
Xiaomi Mi 10 Lite hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Sony Xperia 10 II.
Xiaomi Mi 10 Lite nặng 192 gam so với 151 gam của Sony Xperia 10 II. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.9 mm, so với 8.2 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Xiaomi Mi 10 Lite có phiên bản USB 2 và Sony Xperia 10 II có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. Xiaomi Mi 10 Lite có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Sony Xperia 10 II hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 512 GB.
Tại sao Xiaomi Mi 10 Lite tốt hơn Sony Xperia 10 II?
- AnTuTu 355859 против 174250 , thêm về 104%
- Độ phân giải máy ảnh chính 48 MP против 12 MP, thêm về 300%
- Dung lượng pin 4150 mAh против 3600 mAh, thêm về 15%
- kích thước hiển thị 6.6 " против 6 ", thêm về 10%
- ĐẬP 6 GB против 4 GB, thêm về 50%
- RAM tối đa 12 против 8 , thêm về 50%
So sánh Xiaomi Mi 10 Lite và Sony Xperia 10 II: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Xiaomi Mi 10 Lite và Sony Xperia 10 II hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Mi 10 Lite đã ghi được 355859 điểm. Sony Xperia 10 II đạt 174250 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Mi 10 Lite 48 MP, so với 12 MP cho Sony Xperia 10 II.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Xiaomi Mi 10 Lite hoặc Sony Xperia 10 II?
Dung lượng pin của Xiaomi Mi 10 Lite là 4150 mAh, so với 3600 của Sony Xperia 10 II.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận OLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Xiaomi Mi 10 Lite hay Sony Xperia 10 II?
Xiaomi Mi 10 Lite có Qualcomm Snapdragon 765G trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 665.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Xiaomi Mi 10 Lite là 6.6 inch, so với 6 inch của Sony Xperia 10 II.
Chúng nặng bao nhiêu?
Xiaomi Mi 10 Lite nặng 192 gam so với 151 gam của Sony Xperia 10 II.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Xiaomi Mi 10 Lite đã được công bố vào Không có dữ liệu. Sony Xperia 10 II trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Xiaomi Mi 10 Lite 10 có phiên bản Android, Sony Xperia 10 II 10 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Xiaomi Mi 10 Lite hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Sony Xperia 10 II lên tới 512 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Mi 10 Lite so với IP68 của Sony Xperia 10 II.