So sánh Xiaomi Mi 9 Lite vs Xiaomi Mi Note 10
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Xiaomi Mi 9 Lite đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Xiaomi Mi Note 10 đạt điểm 120 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Mi 9 Lite 48 MP, so với 108 MP cho Xiaomi Mi Note 10. Khẩu độ máy ảnh chính tại Xiaomi Mi 9 Lite f/1.8. Tại Xiaomi Mi Note 10 khẩu độ đạt f/1.7. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 32 MP so với 32 MP cho Xiaomi Mi Note 10. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Xiaomi Mi 9 Lite đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 710. Tần số bộ xử lý đạt 2.2 GHz. Qualcomm Adreno 616 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 500 MHz. Xiaomi Mi 9 Lite đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDR4.
Xiaomi Mi Note 10 được trang bị Qualcomm Snapdragon 730G. Tần số bộ xử lý là 2.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 618 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 850 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Xiaomi Mi Note 10 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Mi 9 Lite đã ghi được 218963 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Xiaomi Mi Note 10 đã ghi được 262113 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Xiaomi Mi 9 Lite đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 404màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaXiaomi Mi 9 Lite là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 637 cd/m².
Xiaomi Mi Note 10 có ma trận AMOLED với đường chéo là 6.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 396 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 602 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Xiaomi Mi 9 Lite ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Xiaomi Mi Note 10 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Xiaomi Mi 9 Lite hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Xiaomi Mi Note 10.
Xiaomi Mi 9 Lite nặng 179 gam so với 208 gam của Xiaomi Mi Note 10. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.7 mm, so với 9.7 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Xiaomi Mi 9 Lite có phiên bản USB 2 và Xiaomi Mi Note 10 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Xiaomi Mi 9 Lite có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Xiaomi Mi Note 10 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Xiaomi Mi Note 10 tốt hơn Xiaomi Mi 9 Lite?
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 404 ppi против 396 ppi, thêm về 2%
- Cân nặng 179 g против 208 g, ít hơn bởi -14%
So sánh Xiaomi Mi 9 Lite và Xiaomi Mi Note 10: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Xiaomi Mi 9 Lite và Xiaomi Mi Note 10 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Mi 9 Lite đã ghi được 218963 điểm. Xiaomi Mi Note 10 đạt 262113 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Mi 9 Lite 48 MP, so với 108 MP cho Xiaomi Mi Note 10.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 32 MP, so với 32 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Xiaomi Mi 9 Lite hoặc Xiaomi Mi Note 10?
Dung lượng pin của Xiaomi Mi 9 Lite là 4030 mAh, so với 5260 của Xiaomi Mi Note 10.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Xiaomi Mi 9 Lite hay Xiaomi Mi Note 10?
Xiaomi Mi 9 Lite có Qualcomm Snapdragon 710 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 730G.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Xiaomi Mi 9 Lite là 6.4 inch, so với 6.5 inch của Xiaomi Mi Note 10.
Chúng nặng bao nhiêu?
Xiaomi Mi 9 Lite nặng 179 gam so với 208 gam của Xiaomi Mi Note 10.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Xiaomi Mi 9 Lite đã được công bố vào Không có dữ liệu. Xiaomi Mi Note 10 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Xiaomi Mi 9 Lite 9 có phiên bản Android, Xiaomi Mi Note 10 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Xiaomi Mi 9 Lite hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và Xiaomi Mi Note 10 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Mi 9 Lite so với IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Mi Note 10.