So sánh Vivo V3 vs Sony Xperia XA
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vivo V3 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Sony Xperia XA đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo V3 13 MP, so với 13 MP cho Sony Xperia XA. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vivo V3 f/2.1. Tại Sony Xperia XA khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 8 MP cho Sony Xperia XA. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vivo V3 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 616v2. Tần số bộ xử lý đạt 1.5 GHz. Qualcomm Adreno 405 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 500 MHz. Vivo V3 đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Sony Xperia XA được trang bị MediaTek Helio P10. Tần số bộ xử lý là 1.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T860 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Sony Xperia XA DDR3.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vivo V3 đã ghi được 34789 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Sony Xperia XA đã ghi được 51000 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vivo V3 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 295màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVivo V3 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Sony Xperia XA có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 294 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vivo V3 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Sony Xperia XA đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Vivo V3 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Sony Xperia XA.
Vivo V3 nặng 138 gam so với 137 gam của Sony Xperia XA. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.5 mm, so với 7.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vivo V3 có phiên bản USB 2 và Sony Xperia XA có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 5.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6. Vivo V3 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Sony Xperia XA hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Sony Xperia XA tốt hơn Vivo V3?
- Dung lượng pin 2550 mAh против 2300 mAh, thêm về 11%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 295 ppi против 294 ppi, thêm về 0%
- ĐẬP 3 GB против 2 GB, thêm về 50%
- bộ nhớ tích lũy 32 против 16 , thêm về 100%
So sánh Vivo V3 và Sony Xperia XA: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vivo V3 và Sony Xperia XA hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vivo V3 đã ghi được 34789 điểm. Sony Xperia XA đạt 51000 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo V3 13 MP, so với 13 MP cho Sony Xperia XA.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vivo V3 hoặc Sony Xperia XA?
Dung lượng pin của Vivo V3 là 2550 mAh, so với 2300 của Sony Xperia XA.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vivo V3 hay Sony Xperia XA?
Vivo V3 có Qualcomm Snapdragon 616v2 trên tàu, người kia có MediaTek Helio P10.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vivo V3 là 5 inch, so với 5 inch của Sony Xperia XA.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vivo V3 nặng 138 gam so với 137 gam của Sony Xperia XA.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vivo V3 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Sony Xperia XA trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vivo V3 5.1 có phiên bản Android, Sony Xperia XA 6 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vivo V3 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Sony Xperia XA lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vivo V3 so với IPKhông có dữ liệu của Sony Xperia XA.