So sánh Mara Phones S vs Huawei nova 4e
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
- ĐẬP
Độ phân giải máy ảnh chính
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
ĐẬP
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Mara Phones S đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei nova 4e đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Mara Phones S 5 MP, so với 24 MP cho Huawei nova 4e. Khẩu độ máy ảnh chính tại Mara Phones S f/Không có dữ liệu. Tại Huawei nova 4e khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 2 MP so với 32 MP cho Huawei nova 4e. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/1.8 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Mara Phones S đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 500 MHz. Mara Phones S đã cài đặt 1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Huawei nova 4e được trang bị HiSilicon Kirin 710. Tần số bộ xử lý là 2.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G51 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 1000 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Huawei nova 4e DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Mara Phones S đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei nova 4e đã ghi được 160476 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Mara Phones S đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 215màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaMara Phones S là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Huawei nova 4e có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 416 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Mara Phones S ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei nova 4e đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Mara Phones S hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei nova 4e.
Mara Phones S nặng 204 gam so với 159 gam của Huawei nova 4e. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 10.1 mm, so với 7.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Mara Phones S có phiên bản USB Không có dữ liệu và Huawei nova 4e có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Mara Phones S có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Huawei nova 4e hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 512 GB.
Tại sao Huawei nova 4e tốt hơn Mara Phones S?
So sánh Mara Phones S và Huawei nova 4e: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Mara Phones S và Huawei nova 4e hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Mara Phones S đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei nova 4e đạt 160476 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Mara Phones S 5 MP, so với 24 MP cho Huawei nova 4e.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 2 MP, so với 32 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Mara Phones S hoặc Huawei nova 4e?
Dung lượng pin của Mara Phones S là 1850 mAh, so với 3340 của Huawei nova 4e.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 8 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Mara Phones S hay Huawei nova 4e?
Mara Phones S có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có HiSilicon Kirin 710.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Mara Phones S là 5 inch, so với 6.2 inch của Huawei nova 4e.
Chúng nặng bao nhiêu?
Mara Phones S nặng 204 gam so với 159 gam của Huawei nova 4e.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Mara Phones S đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei nova 4e trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Mara Phones S Không có dữ liệu có phiên bản Android, Huawei nova 4e 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Mara Phones S hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei nova 4e lên tới 512 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Mara Phones S so với IPKhông có dữ liệu của Huawei nova 4e.