So sánh Xiaomi Mi Max 32GB vs Vivo X5 Max
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
- ĐẬP
Độ phân giải máy ảnh chính
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
ĐẬP
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Xiaomi Mi Max 32GB đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo X5 Max đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Mi Max 32GB 16 MP, so với 13 MP cho Vivo X5 Max. Khẩu độ máy ảnh chính tại Xiaomi Mi Max 32GB f/Không có dữ liệu. Tại Vivo X5 Max khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 4.9 MP cho Vivo X5 Max. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Xiaomi Mi Max 32GB đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 600 MHz. Xiaomi Mi Max 32GB đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 4. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Vivo X5 Max được trang bị Qualcomm Snapdragon 615. Tần số bộ xử lý là 1.7 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 405 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 500 MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Vivo X5 Max DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Mi Max 32GB đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo X5 Max đã ghi được 29397 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Xiaomi Mi Max 32GB đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 343màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaXiaomi Mi Max 32GB là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Vivo X5 Max có ma trận Super AMOLED với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 400 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Xiaomi Mi Max 32GB ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo X5 Max đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Xiaomi Mi Max 32GB hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vivo X5 Max.
Xiaomi Mi Max 32GB nặng 203 gam so với 146 gam của Vivo X5 Max. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.5 mm, so với 4.8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Xiaomi Mi Max 32GB có phiên bản USB 2 và Vivo X5 Max có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4. Xiaomi Mi Max 32GB có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Vivo X5 Max hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Vivo X5 Max tốt hơn Xiaomi Mi Max 32GB?
- Độ phân giải máy ảnh chính 16 MP против 13 MP, thêm về 23%
- Dung lượng pin 4850 mAh против 2000 mAh, thêm về 143%
- kích thước hiển thị 6.4 " против 5.5 ", thêm về 16%
- ĐẬP 3 GB против 2 GB, thêm về 50%
- bộ nhớ tích lũy 32 против 16 , thêm về 100%
- Độ phân giải camera trước 5 MP против 4.9 MP, thêm về 2%
So sánh Xiaomi Mi Max 32GB và Vivo X5 Max: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Xiaomi Mi Max 32GB và Vivo X5 Max hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Mi Max 32GB đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo X5 Max đạt 29397 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Mi Max 32GB 16 MP, so với 13 MP cho Vivo X5 Max.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 4.9 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Xiaomi Mi Max 32GB hoặc Vivo X5 Max?
Dung lượng pin của Xiaomi Mi Max 32GB là 4850 mAh, so với 2000 của Vivo X5 Max.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận Super AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Xiaomi Mi Max 32GB hay Vivo X5 Max?
Xiaomi Mi Max 32GB có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 615.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Xiaomi Mi Max 32GB là 6.4 inch, so với 5.5 inch của Vivo X5 Max.
Chúng nặng bao nhiêu?
Xiaomi Mi Max 32GB nặng 203 gam so với 146 gam của Vivo X5 Max.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Xiaomi Mi Max 32GB đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo X5 Max trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Xiaomi Mi Max 32GB Không có dữ liệu có phiên bản Android, Vivo X5 Max 4 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Xiaomi Mi Max 32GB hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Vivo X5 Max lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Mi Max 32GB so với IPKhông có dữ liệu của Vivo X5 Max.