![PowerColor Radeon RX 5600 XT ITX](/upload/resize_cache/iblock/54e/340_345_0/PowerColor.png)
![PowerColor Devil Radeon R9 390X](/upload/resize_cache/iblock/5d1/340_345_0/PowerColor.png)
So sánh PowerColor Radeon RX 5600 XT ITX vs PowerColor Devil Radeon R9 390X
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video PowerColor Radeon RX 5600 XT ITX dựa trên kiến trúc RDNA 1.0. PowerColor Devil Radeon R9 390X trên kiến trúc GCN. Cái đầu tiên có 10300 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 6200 triệu. PowerColor Radeon RX 5600 XT ITX có kích thước bóng bán dẫn là 7 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1130 MHz so với 1100 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. PowerColor Radeon RX 5600 XT ITX có 6 GB. PowerColor Devil Radeon R9 390X đã cài đặt 6 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 336 Gb/s so với 384 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của PowerColor Radeon RX 5600 XT ITX là 6.94. Tại PowerColor Devil Radeon R9 390X 5.95.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, PowerColor Radeon RX 5600 XT ITX đã ghi được 13105 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 9206 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 20782 điểm. Điểm 11971 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 4.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video PowerColor Radeon RX 5600 XT ITX có phiên bản Directx 12. Thẻ video PowerColor Devil Radeon R9 390X -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, PowerColor Radeon RX 5600 XT ITX có 150W yêu cầu tản nhiệt so với 275W của PowerColor Devil Radeon R9 390X.
Tại sao PowerColor Radeon RX 5600 XT ITX tốt hơn PowerColor Devil Radeon R9 390X?
- Điểm số 13105 против 9206 , thêm về 42%
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate 110267 против 71844 , thêm về 53%
- Điểm 3DMark Fire Strike 18541 против 10079 , thêm về 84%
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 20782 против 11971 , thêm về 74%
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11 29068 против 17339 , thêm về 68%
- Điểm kiểm tra hiệu năng 3DMark Vantage 62453 против 34600 , thêm về 81%
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Ice Storm 436152 против 307301 , thêm về 42%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1130 MHz против 1100 MHz, thêm về 3%
So sánh PowerColor Radeon RX 5600 XT ITX và PowerColor Devil Radeon R9 390X: khoảng thời gian cơ bản
![PowerColor Radeon RX 5600 XT ITX](/upload/resize_cache/iblock/54e/340_345_0/PowerColor.png)
![PowerColor Devil Radeon R9 390X](/upload/resize_cache/iblock/5d1/340_345_0/PowerColor.png)
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý PowerColor Radeon RX 5600 XT ITX hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark PowerColor Radeon RX 5600 XT ITX đã ghi được 13105 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 9206 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS PowerColor Radeon RX 5600 XT ITX là 6.94 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 5.95 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
PowerColor Radeon RX 5600 XT ITX 150 Oát. PowerColor Devil Radeon R9 390X 275 Oát.
PowerColor Radeon RX 5600 XT ITX và PowerColor Devil Radeon R9 390X nhanh như thế nào?
PowerColor Radeon RX 5600 XT ITX hoạt động ở tần số 1130 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1620 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của PowerColor Devil Radeon R9 390X đạt 1100 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
PowerColor Radeon RX 5600 XT ITX hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 6 GB RAM. Thông lượng đạt 336 GB/giây. PowerColor Devil Radeon R9 390X hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 336 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
PowerColor Radeon RX 5600 XT ITX có 1 đầu ra HDMI. PowerColor Devil Radeon R9 390X được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
PowerColor Radeon RX 5600 XT ITX sử dụng Không có dữ liệu. PowerColor Devil Radeon R9 390X được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
PowerColor Radeon RX 5600 XT ITX được xây dựng trên RDNA 1.0. PowerColor Devil Radeon R9 390X sử dụng kiến trúc GCN.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
PowerColor Radeon RX 5600 XT ITX được trang bị Navi 10. PowerColor Devil Radeon R9 390X được đặt thành Grenada XT.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. PowerColor Devil Radeon R9 390X 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
PowerColor Radeon RX 5600 XT ITX có 10300 triệu bóng bán dẫn. PowerColor Devil Radeon R9 390X có 6200 triệu bóng bán dẫn