![Poco X3 NFC](/upload/resize_cache/iblock/98b/340_345_0/PHONE_123524.jpeg)
![Xiaomi Black Shark Helo](/upload/resize_cache/iblock/5bd/340_345_0/Bezymyannyy.jpg)
So sánh Poco X3 NFC vs Xiaomi Black Shark Helo
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Poco X3 NFC đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Xiaomi Black Shark Helo đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Poco X3 NFC 64 MP, so với 12 MP cho Xiaomi Black Shark Helo. Khẩu độ máy ảnh chính tại Poco X3 NFC f/1.89. Tại Xiaomi Black Shark Helo khẩu độ đạt f/1.75. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 20 MP so với 20 MP cho Xiaomi Black Shark Helo. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Poco X3 NFC đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 732G. Tần số bộ xử lý đạt 2.3 GHz. Qualcomm Adreno 618 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 700 MHz. Poco X3 NFC đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDR4.
Xiaomi Black Shark Helo được trang bị Qualcomm Snapdragon 845. Tần số bộ xử lý là 2.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 630 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 10 GB. Phiên bản RAM cho Xiaomi Black Shark Helo DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Poco X3 NFC đã ghi được 351081 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Xiaomi Black Shark Helo đã ghi được 341027 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Poco X3 NFC đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 395màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaPoco X3 NFC là 120 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Xiaomi Black Shark Helo có ma trận AMOLED với đường chéo là 6 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 402 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Poco X3 NFC ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Xiaomi Black Shark Helo đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệ53 chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Poco X3 NFC hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Xiaomi Black Shark Helo.
Poco X3 NFC nặng 215 gam so với 190 gam của Xiaomi Black Shark Helo. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.4 mm, so với 8.7 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Poco X3 NFC có phiên bản USB 2 và Xiaomi Black Shark Helo có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8. Poco X3 NFC có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Xiaomi Black Shark Helo hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Xiaomi Black Shark Helo tốt hơn Poco X3 NFC?
- AnTuTu 351081 против 341027 , thêm về 3%
- Độ phân giải máy ảnh chính 64 MP против 12 MP, thêm về 433%
- Phiên bản android 10 против 8 , thêm về 25%
- Dung lượng pin 5160 mAh против 4000 mAh, thêm về 29%
- kích thước hiển thị 6.7 " против 6 ", thêm về 12%
So sánh Poco X3 NFC và Xiaomi Black Shark Helo: khoảng thời gian cơ bản
![Poco X3 NFC](/upload/resize_cache/iblock/98b/340_345_0/PHONE_123524.jpeg)
![Xiaomi Black Shark Helo](/upload/resize_cache/iblock/5bd/340_345_0/Bezymyannyy.jpg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Poco X3 NFC và Xiaomi Black Shark Helo hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Poco X3 NFC đã ghi được 351081 điểm. Xiaomi Black Shark Helo đạt 341027 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Poco X3 NFC 64 MP, so với 12 MP cho Xiaomi Black Shark Helo.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 20 MP, so với 20 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Poco X3 NFC hoặc Xiaomi Black Shark Helo?
Dung lượng pin của Poco X3 NFC là 5160 mAh, so với 4000 của Xiaomi Black Shark Helo.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 256 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Poco X3 NFC hay Xiaomi Black Shark Helo?
Poco X3 NFC có Qualcomm Snapdragon 732G trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 845.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Poco X3 NFC là 6.7 inch, so với 6 inch của Xiaomi Black Shark Helo.
Chúng nặng bao nhiêu?
Poco X3 NFC nặng 215 gam so với 190 gam của Xiaomi Black Shark Helo.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Poco X3 NFC đã được công bố vào Không có dữ liệu. Xiaomi Black Shark Helo trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Poco X3 NFC 10 có phiên bản Android, Xiaomi Black Shark Helo 8 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Poco X3 NFC hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Xiaomi Black Shark Helo lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IP53 của Poco X3 NFC so với IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Black Shark Helo.