UMiDIGI C2 UMiDIGI C2
Meizu M6 Meizu M6
VS

So sánh UMiDIGI C2 vs Meizu M6

UMiDIGI C2

UMiDIGI C2

Xếp hạng: 20 Điểm
Meizu M6

WINNER
Meizu M6

Xếp hạng: 34 Điểm
cấp độ
UMiDIGI C2
Meizu M6
Màn biểu diễn
0
0
Trưng bày
6
6
Máy ảnh
0
1
Ắc quy
2
2
Khác
2
4
Các đặc điểm chính
4
5
Âm thanh
10
0
Giao diện và thông tin liên lạc
5
6

Thông số kỹ thuật và tính năng

AnTuTu

UMiDIGI C2: 40062 Meizu M6: 36062

Độ phân giải máy ảnh chính

UMiDIGI C2: 13 MP Meizu M6: 13 MP

Phiên bản android

UMiDIGI C2: 7 Meizu M6: 7

Dung lượng pin

UMiDIGI C2: 4000 mAh Meizu M6: 3070 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

UMiDIGI C2: 440 ppi Meizu M6: 281 ppi

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, UMiDIGI C2 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Meizu M6 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho UMiDIGI C2 13 MP, so với 13 MP cho Meizu M6. Khẩu độ máy ảnh chính tại UMiDIGI C2 f/Không có dữ liệu. Tại Meizu M6 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 8 MP cho Meizu M6. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. UMiDIGI C2 đã cài đặt chip MediaTek MT6750T. Tần số bộ xử lý đạt 1.5 GHz. ARM Mali-T860 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. UMiDIGI C2 đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Meizu M6 được trang bị MediaTek MT6750. Tần số bộ xử lý là 1.5 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T860 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 500 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho Meizu M6 DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, UMiDIGI C2 đã ghi được 40062 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Meizu M6 đã ghi được 36062 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu UMiDIGI C2 đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 440màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

UMiDIGI C2 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Meizu M6 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 281 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 451 cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. UMiDIGI C2 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Meizu M6 đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

UMiDIGI C2 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Meizu M6.

UMiDIGI C2 nặng 148 gam so với 143 gam của Meizu M6. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.5 mm, so với 8.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

UMiDIGI C2 có phiên bản USB 2 và Meizu M6 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 7. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7. UMiDIGI C2 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. Meizu M6 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 128 GB.

Tại sao Meizu M6 tốt hơn UMiDIGI C2?

  • AnTuTu 40062 против 36062 , thêm về 11%
  • Dung lượng pin 4000 mAh против 3070 mAh, thêm về 30%
  • Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 440 ppi против 281 ppi, thêm về 57%
  • ĐẬP 4 GB против 3 GB, thêm về 33%
  • bộ nhớ tích lũy 64 против 32 , thêm về 100%

So sánh UMiDIGI C2 và Meizu M6: khoảng thời gian cơ bản

UMiDIGI C2
UMiDIGI C2
Meizu M6
Meizu M6
Màn biểu diễn
AnTuTu
Điểm AnTuTu là một đặc điểm quan trọng của tất cả các thiết bị Android. Điểm số này bao gồm các thành phần như tốc độ RAM, hiệu suất đồ họa 2D và 3D, hiệu suất của bộ xử lý. Hiển thị tất cả
40062
max 1352159
Trung bình: 109983.5
36062
max 1352159
Trung bình: 109983.5
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
4 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
3 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
8 ядер по 1.5 GHz
4 ядра по 1.5 + 4 ядра по 1
Tần số tối đa của bộ xử lý
1.5 GHz
max 3.46
Trung bình: 1.8 GHz
1.5 GHz
max 3.46
Trung bình: 1.8 GHz
Mô hình bộ xử lý
Có nhiều mẫu bộ xử lý khác nhau từ các nhà sản xuất khác nhau như Qualcomm, MediaTek, Samsung Exynos và Apple A-series. Mỗi mẫu bộ xử lý có các đặc điểm riêng, chẳng hạn như số lượng lõi, tốc độ xung nhịp, kiến trúc và hiệu suất năng lượng. Hiển thị tất cả
MediaTek MT6750T
MediaTek MT6750
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
ARM Mali-T860
ARM Mali-T860
Thẻ nhớ
Chứa
microSD
bộ nhớ tích lũy
64
max 1024
Trung bình:
32
max 1024
Trung bình:
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
440 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
281 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
5.2 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
1080 x 1920 px
720 x 1280
sử dụng bề mặt
68 %
max 98
Trung bình: 66.8 %
68 %
max 98
Trung bình: 66.8 %
Gorilla Glass
Công nghệ kính bảo vệ được sử dụng để tăng cường độ và khả năng chống trầy xước, va đập và hư hỏng cho màn hình điện thoại thông minh. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
kính chống trầy xước
Chứa
Chứa
Tỷ lệ khung hình
16:09
16:09
Cảm ưng đa điểm
Khả năng màn hình cảm ứng phản ứng với việc chạm đồng thời nhiều điểm cùng một lúc.
Chứa
Chứa
điện dung
Một loại màn hình cảm ứng phản hồi khi chạm ngón tay hoặc các vật dẫn điện khác.
Chứa
Chứa
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
5 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
8 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Loại (bộ xử lý)
Octa-Core
Octa-Core
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
13 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
13 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
Chế độ cảnh
Cho phép bạn chọn các cài đặt đặt trước được tối ưu hóa cho nhiều loại cảnh và điều kiện chụp khác nhau.
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
phóng
Digital
Optical
hẹn giờ chụp
Cho phép bạn đặt độ trễ trước khi máy ảnh kích hoạt.
Chứa
Chứa
bù phơi sáng
Một tính năng cho phép người dùng điều chỉnh độ sáng hoặc độ phơi sáng của ảnh trước hoặc sau khi chụp. Nó cho phép bạn kiểm soát lượng ánh sáng chiếu vào cảm biến của máy ảnh để đạt được mức độ ánh sáng và chi tiết mong muốn trong ảnh của bạn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Polymer
Li-Ion
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
4000 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
3070 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin không thể tháo rời
Chứa
Chứa
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
148 g
Trung bình: 158.9 g
143 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
9.5 mm
Trung bình: 9.7 mm
8.3 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
69.3 mm
Trung bình: 71 mm
72.8 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
142.6 mm
Trung bình: 143.5 mm
148.2 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
7
max 13
Trung bình: 6.3
7
max 13
Trung bình: 6.3
ngày phát hành
07/01/2017
09/01/2017
Thương hiệu
UMiDIGI
Meizu
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Không có dữ liệu
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4
max 6
Trung bình: 3.9
4.1
max 6
Trung bình: 3.9
Phiên bản Wi-Fi
Cho biết phiên bản được hỗ trợ của chuẩn không dây Wi-Fi. Ví dụ: Wi-Fi phiên bản 6 (802.11ax) mới hơn và cao cấp hơn, cung cấp tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn. Hiển thị tất cả
802.11 a/b/g/n
802.11 a/b/g/n
A-GPS
A-GPS sử dụng kết hợp tín hiệu GPS và dữ liệu từ mạng di động để xác định vị trí hiện tại của điện thoại thông minh của bạn nhanh hơn và chính xác hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Glonass
Hệ thống định vị vệ tinh toàn cầu do Nga phát triển.
Chứa
Chứa
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
Bluetooth A2DP
A2DP cho phép điện thoại thông minh của bạn truyền phát âm thanh chất lượng cao, không bị mất dữ liệu đến tai nghe không dây, loa hoặc các thiết bị âm thanh Bluetooth tương thích khác. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
USB OTG
Tính năng này cho phép điện thoại thông minh hoạt động như một máy chủ và kết nối trực tiếp các thiết bị USB khác như ổ đĩa flash, bàn phím, chuột và các thiết bị ngoại vi khác với điện thoại thông minh. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
sạc USB
Chứa
Chứa
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển là cần thiết để đo hoặc duy trì hướng của thiết bị. Nó đạt được bằng cách đo vận tốc góc quay. Ban đầu chúng được chế tạo với rôto quay có thể phát hiện những thay đổi về hướng như quay hoặc xoắn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến ánh sáng
Được sử dụng để phát hiện cường độ ánh sáng xung quanh điện thoại thông minh và điều chỉnh độ sáng màn hình theo mức đó. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
cảm biến hội trường
Phát hiện và đo từ trường gần điện thoại thông minh.
Chứa
Không có dữ liệu
nút trò chơi
KHÔNG
KHÔNG
thẻ địa lý
Cho phép bạn thêm thông tin vị trí (tọa độ địa lý) vào ảnh và video được chụp trên điện thoại thông minh.
Chứa
Chứa
3G
B1 (2100), B8 (900)
B1 (2100), B2 (1900), B5 (850), B8 (900), B34 (TD 2000), B39 (TD 1900+)
VoLTE
Chứa
Chứa

FAQ

UMiDIGI C2 và Meizu M6 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, UMiDIGI C2 đã ghi được 40062 điểm. Meizu M6 đạt 36062 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho UMiDIGI C2 13 MP, so với 13 MP cho Meizu M6.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho UMiDIGI C2 hoặc Meizu M6?

Dung lượng pin của UMiDIGI C2 là 4000 mAh, so với 3070 của Meizu M6.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - UMiDIGI C2 hay Meizu M6?

UMiDIGI C2 có MediaTek MT6750T trên tàu, người kia có MediaTek MT6750.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của UMiDIGI C2 là 5 inch, so với 5.2 inch của Meizu M6.

Chúng nặng bao nhiêu?

UMiDIGI C2 nặng 148 gam so với 143 gam của Meizu M6.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

UMiDIGI C2 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Meizu M6 trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

UMiDIGI C2 7 có phiên bản Android, Meizu M6 7 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

UMiDIGI C2 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Meizu M6 lên tới 128 GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của UMiDIGI C2 so với IPKhông có dữ liệu của Meizu M6.