So sánh NVIDIA Quadro RTX A6000 vs NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
- Điểm kiểm tra hiệu năng 3DMark Vantage
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm kiểm tra hiệu năng 3DMark Vantage
Mô tả
Thẻ video NVIDIA Quadro RTX A6000 dựa trên kiến trúc Ampere. NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB trên kiến trúc Ampere. Cái đầu tiên có 283 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 12000 triệu. NVIDIA Quadro RTX A6000 có kích thước bóng bán dẫn là 8 nm so với 8.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1410 MHz so với 1552 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA Quadro RTX A6000 có 49 GB. NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB đã cài đặt 49 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 768 Gb/s so với 224 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA Quadro RTX A6000 là Không có dữ liệu. Tại NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB 8.99.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA Quadro RTX A6000 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Và đây là thẻ thứ hai 12417 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 29380 điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là Không có dữ liệu. Thẻ video NVIDIA Quadro RTX A6000 có phiên bản Directx 12. Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB -- Phiên bản Directx - 12.2.
Về làm mát, NVIDIA Quadro RTX A6000 có 300W yêu cầu tản nhiệt so với 130W của NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB.
Tại sao NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB tốt hơn NVIDIA Quadro RTX A6000?
- ĐẬP 49 GB против 8 GB, thêm về 513%
- Băng thông bộ nhớ 768 GB/s против 224 GB/s, thêm về 243%
- Tần số bộ nhớ GPU 16000 MHz против 1750 MHz, thêm về 814%
- GPU Turbo 1800 MHz против 1777 MHz, thêm về 1%
So sánh NVIDIA Quadro RTX A6000 và NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA Quadro RTX A6000 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA Quadro RTX A6000 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 12417 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA Quadro RTX A6000 là Không có dữ liệu TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 8.99 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA Quadro RTX A6000 300 Oát. NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB 130 Oát.
NVIDIA Quadro RTX A6000 và NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB nhanh như thế nào?
NVIDIA Quadro RTX A6000 hoạt động ở tần số 1410 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1800 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB đạt 1552 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1777 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA Quadro RTX A6000 hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 49 GB RAM. Thông lượng đạt 768 GB/giây. NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 768 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA Quadro RTX A6000 có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA Quadro RTX A6000 sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA Quadro RTX A6000 được xây dựng trên Ampere. NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB sử dụng kiến trúc Ampere.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA Quadro RTX A6000 được trang bị Ampere. NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB được đặt thành GA106.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có Không có dữ liệu làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB Không có dữ liệu Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA Quadro RTX A6000 có 283 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB có 12000 triệu bóng bán dẫn