So sánh NVIDIA Quadro RTX A6000 vs Intel UHD Graphics 730
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
- Điểm kiểm tra hiệu năng 3DMark Vantage
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm kiểm tra hiệu năng 3DMark Vantage
Mô tả
Thẻ video NVIDIA Quadro RTX A6000 dựa trên kiến trúc Ampere. Intel UHD Graphics 730 trên kiến trúc Generation 12.1. Cái đầu tiên có 283 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là Không có dữ liệu triệu. NVIDIA Quadro RTX A6000 có kích thước bóng bán dẫn là 8 nm so với 14.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1410 MHz so với 300 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA Quadro RTX A6000 có 49 GB. Intel UHD Graphics 730 đã cài đặt 49 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 768 Gb/s so với Không có dữ liệu Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA Quadro RTX A6000 là Không có dữ liệu. Tại Intel UHD Graphics 730 0.51.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA Quadro RTX A6000 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Và đây là thẻ thứ hai Không có dữ liệu điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 29380 điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là Không có dữ liệu. Thẻ video NVIDIA Quadro RTX A6000 có phiên bản Directx 12. Thẻ video Intel UHD Graphics 730 -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, NVIDIA Quadro RTX A6000 có 300W yêu cầu tản nhiệt so với 15W của Intel UHD Graphics 730.
Tại sao NVIDIA Quadro RTX A6000 tốt hơn Intel UHD Graphics 730?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1410 MHz против 300 MHz, thêm về 370%
- GPU Turbo 1800 MHz против 1300 MHz, thêm về 38%
- Quy trình công nghệ 8 nm против 14 nm, ít hơn bởi -43%
- Số của chủ đề 10752 против 192 , thêm về 5500%
So sánh NVIDIA Quadro RTX A6000 và Intel UHD Graphics 730: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA Quadro RTX A6000 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA Quadro RTX A6000 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Thẻ video thứ hai ghi được Không có dữ liệu điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA Quadro RTX A6000 là Không có dữ liệu TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 0.51 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA Quadro RTX A6000 300 Oát. Intel UHD Graphics 730 15 Oát.
NVIDIA Quadro RTX A6000 và Intel UHD Graphics 730 nhanh như thế nào?
NVIDIA Quadro RTX A6000 hoạt động ở tần số 1410 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1800 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Intel UHD Graphics 730 đạt 300 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1300 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA Quadro RTX A6000 hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 49 GB RAM. Thông lượng đạt 768 GB/giây. Intel UHD Graphics 730 hoạt động với GDDRKhông có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt Không có dữ liệu GB RAM. Băng thông của nó là 768 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA Quadro RTX A6000 có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. Intel UHD Graphics 730 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA Quadro RTX A6000 sử dụng Không có dữ liệu. Intel UHD Graphics 730 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA Quadro RTX A6000 được xây dựng trên Ampere. Intel UHD Graphics 730 sử dụng kiến trúc Generation 12.1.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA Quadro RTX A6000 được trang bị Ampere. Intel UHD Graphics 730 được đặt thành Rocket Lake GT1.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có Không có dữ liệu làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. Intel UHD Graphics 730 Không có dữ liệu Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA Quadro RTX A6000 có 283 triệu bóng bán dẫn. Intel UHD Graphics 730 có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn