So sánh NVIDIA Quadro RTX A6000 vs AMD FirePro V3900
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
- Điểm kiểm tra hiệu năng 3DMark Vantage
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm kiểm tra hiệu năng 3DMark Vantage
Mô tả
Thẻ video NVIDIA Quadro RTX A6000 dựa trên kiến trúc Ampere. AMD FirePro V3900 trên kiến trúc TeraScale 2. Cái đầu tiên có 283 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 716 triệu. NVIDIA Quadro RTX A6000 có kích thước bóng bán dẫn là 8 nm so với 40.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1410 MHz so với 650 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA Quadro RTX A6000 có 49 GB. AMD FirePro V3900 đã cài đặt 49 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 768 Gb/s so với 28.8 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA Quadro RTX A6000 là Không có dữ liệu. Tại AMD FirePro V3900 0.65.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA Quadro RTX A6000 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Và đây là thẻ thứ hai 668 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 29380 điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 2.0 x16. Thẻ video NVIDIA Quadro RTX A6000 có phiên bản Directx 12. Thẻ video AMD FirePro V3900 -- Phiên bản Directx - 11.
Về làm mát, NVIDIA Quadro RTX A6000 có 300W yêu cầu tản nhiệt so với 50W của AMD FirePro V3900.
Tại sao AMD FirePro V3900 tốt hơn NVIDIA Quadro RTX A6000?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1410 MHz против 650 MHz, thêm về 117%
- ĐẬP 49 GB против 1 GB, thêm về 4800%
- Băng thông bộ nhớ 768 GB/s против 28.8 GB/s, thêm về 2567%
- Tần số bộ nhớ GPU 16000 MHz против 900 MHz, thêm về 1678%
- Quy trình công nghệ 8 nm против 40 nm, ít hơn bởi -80%
- Các phiên bản của bộ nhớ GDDR 6 против 3 , thêm về 100%
So sánh NVIDIA Quadro RTX A6000 và AMD FirePro V3900: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA Quadro RTX A6000 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA Quadro RTX A6000 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 668 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA Quadro RTX A6000 là Không có dữ liệu TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 0.65 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA Quadro RTX A6000 300 Oát. AMD FirePro V3900 50 Oát.
NVIDIA Quadro RTX A6000 và AMD FirePro V3900 nhanh như thế nào?
NVIDIA Quadro RTX A6000 hoạt động ở tần số 1410 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1800 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD FirePro V3900 đạt 650 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA Quadro RTX A6000 hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 49 GB RAM. Thông lượng đạt 768 GB/giây. AMD FirePro V3900 hoạt động với GDDR3. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 1 GB RAM. Băng thông của nó là 768 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA Quadro RTX A6000 có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. AMD FirePro V3900 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA Quadro RTX A6000 sử dụng Không có dữ liệu. AMD FirePro V3900 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA Quadro RTX A6000 được xây dựng trên Ampere. AMD FirePro V3900 sử dụng kiến trúc TeraScale 2.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA Quadro RTX A6000 được trang bị Ampere. AMD FirePro V3900 được đặt thành Turks.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có Không có dữ liệu làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. AMD FirePro V3900 Không có dữ liệu Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA Quadro RTX A6000 có 283 triệu bóng bán dẫn. AMD FirePro V3900 có 716 triệu bóng bán dẫn