So sánh NVIDIA Quadro RTX A6000 vs AMD Radeon Pro V620
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
- Điểm kiểm tra hiệu năng 3DMark Vantage
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm kiểm tra hiệu năng 3DMark Vantage
Mô tả
Thẻ video NVIDIA Quadro RTX A6000 dựa trên kiến trúc Ampere. AMD Radeon Pro V620 trên kiến trúc RDNA 2.0. Cái đầu tiên có 283 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 26800 triệu. NVIDIA Quadro RTX A6000 có kích thước bóng bán dẫn là 8 nm so với 7.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1410 MHz so với 1825 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA Quadro RTX A6000 có 49 GB. AMD Radeon Pro V620 đã cài đặt 49 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 768 Gb/s so với 512 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA Quadro RTX A6000 là Không có dữ liệu. Tại AMD Radeon Pro V620 20.18.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA Quadro RTX A6000 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Và đây là thẻ thứ hai Không có dữ liệu điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 29380 điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là Không có dữ liệu. Thẻ video NVIDIA Quadro RTX A6000 có phiên bản Directx 12. Thẻ video AMD Radeon Pro V620 -- Phiên bản Directx - 12.2.
Về làm mát, NVIDIA Quadro RTX A6000 có 300W yêu cầu tản nhiệt so với 300W của AMD Radeon Pro V620.
Tại sao NVIDIA Quadro RTX A6000 tốt hơn AMD Radeon Pro V620?
- ĐẬP 49 GB против 32 GB, thêm về 53%
- Băng thông bộ nhớ 768 GB/s против 512 GB/s, thêm về 50%
- Tần số bộ nhớ GPU 16000 MHz против 2000 MHz, thêm về 700%
So sánh NVIDIA Quadro RTX A6000 và AMD Radeon Pro V620: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA Quadro RTX A6000 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA Quadro RTX A6000 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Thẻ video thứ hai ghi được Không có dữ liệu điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA Quadro RTX A6000 là Không có dữ liệu TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 20.18 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA Quadro RTX A6000 300 Oát. AMD Radeon Pro V620 300 Oát.
NVIDIA Quadro RTX A6000 và AMD Radeon Pro V620 nhanh như thế nào?
NVIDIA Quadro RTX A6000 hoạt động ở tần số 1410 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1800 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon Pro V620 đạt 1825 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 2200 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA Quadro RTX A6000 hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 49 GB RAM. Thông lượng đạt 768 GB/giây. AMD Radeon Pro V620 hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 32 GB RAM. Băng thông của nó là 768 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA Quadro RTX A6000 có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. AMD Radeon Pro V620 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA Quadro RTX A6000 sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon Pro V620 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA Quadro RTX A6000 được xây dựng trên Ampere. AMD Radeon Pro V620 sử dụng kiến trúc RDNA 2.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA Quadro RTX A6000 được trang bị Ampere. AMD Radeon Pro V620 được đặt thành Navi 21.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có Không có dữ liệu làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. AMD Radeon Pro V620 Không có dữ liệu Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA Quadro RTX A6000 có 283 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon Pro V620 có 26800 triệu bóng bán dẫn